1
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 23/08/2016 Phê duyệt Đề án đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
20/12/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
|
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của HĐND tỉnh về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/7/2020
|
3
|
Nghị quyết
|
22/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/12/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/12/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, điểm a khoản 6 và thay thế một số cụm từ của Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi 32/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 2 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
23/12/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Điều chỉnh một số nội dung
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
27/7/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4 của Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/8/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Kèm theo Bảng giá các loại đất)
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
23/12/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
25/3/2022
|
10
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Điều 18
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 09/05/2023 bãi bỏ Điều 18 Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 và khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
09/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 3, 4 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 7 của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
23/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều; Bãi bỏ Điều 15 và Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh
|
01/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 31/08/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 22 Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/9/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 Nghị quyết quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc Hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/5/2021
|
12
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5, điểm c khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2022 – 2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh
|
01/8/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung tại số thứ tự 1 Phụ lục tên đường
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung nội dung tại Số thứ tự 1, Phụ lục tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
20/12/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 ban hành Quy định chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1; điểm b khoản 1, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 3; khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2, điểm a và điểm b khoản 4, khoản 7 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2023
|
17
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổi sung điểm b khoản 1 Điều 7, điểm b khoản 3 Điều 9, điểm b khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
23/12/2023
|
18
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 15/02/2024 bãi bỏ một phần Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/02/2024
|
19
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 - 2025
|
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 15/02/2024 bãi bỏ khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 - 2025
|
15/02/2024
|
20
|
Quyết định
|
1299/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 ban hành quy định về số lượng, các chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trần và thôn, khu phố
|
Bãi bỏ Điều 3, khoản 2 Điều 4, khoản 2 Điều 5, khoản 1 và khoản 2 Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/04/2020
|
21
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 về việc ủy quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Bãi bỏ khoản 4 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 bãi bỏ khoản 4 Điều 1 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ủy quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
18/6/2022
|
22
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 – 2020
|
Điều chỉnh một số nội dung
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung quy hoạch phát triển hệ thống Y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
24/01/2019
|
Điều chỉnh một số nội dung trong Quy hoạch
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 64/2017/QĐ–UBND ngày 11/08/2017 về việc điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
21/8/2017
|
23
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Điều 6, 7, 9, 10, 11,12,13
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 bãi bỏ một số điều của Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tình Ninh Thuận và bãi bỏ Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
11/7/2020
|
24
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 6, điểm đ khoản 3 Điều 6, khoản 7 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 08/06/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 6 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6, bãi bỏ khoản 6 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/10/2019
|
25
|
Quyết định
|
95/2014/QĐ-UBND 01/12/2014 Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ Chương III
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 về việc bãi bỏ Chương III của Quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 95/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
06/4/2017
|
26
|
Quyết định
|
105/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 ban hành quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Ninh Thuận có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2, 3 Điều 3, khoản 4 Điều 4, khoản 3 Điều 8, Điều 12, 14, 16, khoản 1 Điều 17, Điều 18, 19, 20, khoản 1 Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 05/07/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 105/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
15/7/2018
|
27
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về việc ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Điều 4 Quy định
|
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 12/02/2024 bãi bỏ một phần Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
22/02/2024
|
28
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 Về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào
|
10/11/2020
|
29
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng; soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; Điều 4; khoản 2, điểm a khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 5; khoản 1, khoản 6 Điều 11; Điều 12, 13; khoản 2 Điều 15, 16, 18, 19, 20; tên Điều và khoản 1 Điều 21; Điều 22; khoản 2 Điều 23; điều chỉnh điểm b thành điểm c tại khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng; soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
15/7/2021
|
30
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 Đặt đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 99/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2022
|
31
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 về việc phê duyệt mức giá cho thuê cơ sở hạ tầng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước tỉnh ninh Thuận.Chúa, tỉnh Ninh Thuận.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 18/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt mức giá cho thuê cơ sở hạ tầng khu sản xuất giống thủy sản tập trung An Hải, huyện Ninh Phước tỉnh ninh Thuận.Chúa, tỉnh Ninh Thuận
|
12/3/2020
|
32
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 Ban hành Quy định về công tác tự kiểm tra, kiểm tra, xử lý văn bản; phân công phối hợp trong rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3 Điều 6; khoản 2 Điều 9; khoản 3 Điều 16; khoản 5, 6, điểm b khoản 10 Điều 20; khoản 5, điểm a khoản 7 Điều 21; khoản 3, 5, 6, 8 Điều 22; Điều 26, khoản 1 Điều 29; thay thế một số cụm từ tại một số điều
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác tự kiểm tra, kiểm tra, xử lý văn bản; phân công phối hợp trong rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh
|
22/7/2021
|
33
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 ban hành quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 6 Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/4/2023
|
34
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 12, 13, 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
19/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12, 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/9/2022
|
35
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND ngày 25/07/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ Điều 1, khoản 1
|
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 12/02/2024 Bãi bỏ một phần Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
22/02/2024
|
36
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017 – 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Đề án chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21/02/2019
|
37
|
Quyết định
|
66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường và về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí thực hiện nấu ăn cho học sinh tại một số trường phổ thông đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 98/2021/QĐ-UBND 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 66/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khoảng cách và địa bàn học sinh không thể đi đến trường, trở về nhà trong ngày và tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/01/2022
|
38
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của HĐND, quyết định của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 82/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/01/2023
|
39
|
Quyết định
|
103/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 về việc công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng xếp loại đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 90/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
30/11/2023
|
40
|
Quyết định
|
113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/02/2021
|
41
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3, Điều 7, khoản 3 Điều 9, Điều 14, khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 21, khoản 3 Điều 22, khoản 4, 7 Điều 24, khoản 4 Điều 25, khoản 1 Điều 26, một số điểm, khoản của Điều 27, Điều 33
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết 36/2023/QĐ-UBND ngày 04/07/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
14/7/2023
|
42
|
Quyết định
|
88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2020
|
43
|
Quyết định
|
95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
27/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 17/07/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
27/7/2019
|
44
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về hành nghề y, dược tư nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 2 Điều 5, điểm a, b khoản 2 Điều 6, điểm b khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về hành nghề y, dược tư nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/5/2022
|
45
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều 4 Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
03/9/2023
|
46
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
11/9/2020
|
47
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2024
|
48
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 Ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5, bãi bỏ điểm d khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
26/8/2021
|
49
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 5, Điều 7, khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
19/7/2021
|
50
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụngkhoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022QĐ-UBND ngày 08/4/2022 Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụngkhoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2022
|
51
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 Ban hành Khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/8/2021
|
52
|
Quyết định
|
59/2020/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 Ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/4/2022
|
53
|
Quyết định
|
65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 22 của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
30/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 18, khoản 1 Điều 21; bãi bỏ Điều 15 và Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
13/8/2022
|
Bãi bỏ Điều 18
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 bãi bỏ một phần Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu một số khoản lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/7/2023
|
54
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Sửa đổi, bổ sung tên gọi Quyết định;
Sửa đổi, bổ sung tên Điều và khoản 3, 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/01/2023
|
55
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp, giải quyết các thủ tục triển khai dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dự án sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 3, Điều 10 của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp, giải quyết các thủ tục triển khai dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và dự án sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
22/11/2021
|
56
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 22/5/2021 Ban hành Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 5
|
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 bãi bỏ một phần Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/02/2024
|
57
|
Quyết định
|
81/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 5; một số điểm, khoản của Điều 6: điểm a và điểm đ khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a khoản 5, điểm d và điểm đ khoản 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/5/2022
|
58
|
Quyết định
|
83/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
14/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 sửa đổi, bổ sung Điểm e Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20/3/2023
|
59
|
Quyết định
|
87/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022 – 2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 và khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27/8/2023
|
60
|
Quyết định
|
88/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5, điểm c khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/9/2023
|
61
|
Quyết định
|
97/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 1, tên Chương II, điểm b Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 11, khoản 7 Điều 14, điểm a Khoản 2 Điều 19, Điều 20,
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 73/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 97/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/12/2022
|
62
|
Quyết định
|
99/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Số thứ tự 1 Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 sửa đổi, bổ sung nội dung tại Số thứ tự 1 Phụ lục tên đường của các tuyến đường mới xây dựng, phát triển theo quy hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 99/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
19/01/2023
|
63
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 ban hành Đề án đẩy mạnh phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 3 Mục III Phần III; khoản 2 Mục IV Phần III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đẩy mạnh phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030 ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
09/9/2023
|
64
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Phụ lục III; điểm b khoản 3 Phụ lục V; điểm b khoản 3 Phụ lục IX; điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Phụ lục X
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
17/8/2023
|
65
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2, điểm a và điểm b khoản 4, khoản 7 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
07/9/2023
|
66
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 bãi bỏ Quyết định số 84/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 của UBND tỉnh quy định việc dạy và học tiếng Chăm trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ nội dung “Thời gian chấm dứt thực hiện Quyết định số 84/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh” tại Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 bãi bỏ một phần Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 84/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh quy định việc dạy và học tiếng Chăm trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
06/3/2023
|
67
|
Quyết định
|
55/2022/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 2, khoản 1, 2 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 76/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 55/2022/QĐ-UBND ngày 25/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
25/12/2022
|
68
|
Quyết định
|
62/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
01/7/2023
|
69
|
Quyết định
|
70/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 ban hành Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 8
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 70/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
09/9/2023
|
70
|
Quyết định
|
74/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ một phần Phụ lục I: bãi bỏ toàn bộ nội dung tổng chiều dài các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý và toàn bộ Thứ tự 1
|
Được bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 bãi bỏ một phần Phụ lục I kèm theo Quyết định số 74/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/02/2024
|
71
|
Quyết định
|
80/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6, điểm c khoản 21 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 91/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 2 Quyết định 80/2022/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
04/12/2023
|
Tổng số: 71 văn bản
|