STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ; NGOẠI VỤ; THI HÀNH PHÁP LUẬT; DÂN TỘC; AN NINH QUỐC PHÒNG |
1 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND Ngày 30/3/2020 |
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 92/2009/NĐ-CP, Nghị định số 34/2019/NĐ-CP được bãi bỏ bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
2 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 92/2009/NĐ-CP, Nghị định số 34/2019/NĐ-CP được bãi bỏ bởi Nghị định số 33/2023/NĐ-CP. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
3 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
4 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05/11/2001; Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29/5/2003 và Quyết định số 52/2011/QĐ-TTg ngày 21/9/2011 được thay thế bởi Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04/12/2021. |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
5 |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 31/01/2015 |
Quy định về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
6 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023. |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
7 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
Bãi bỏ Điểm đ, Khoản 11, Điều 2, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ |
Do chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh hiện nay thực hiện theo các Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022. |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
8 |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
9 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
Ban hành Quy định về một số mẫu hiện vật khen thưởng cấp tỉnh và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
10 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND Ngày 10/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
11 |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND Ngày 03/10/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Thay thế, bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 và Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
12 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 |
Bãi bỏ điểm h khoản 1 Điều 4 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
13 |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001. |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
14 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu, các Khu công nghiệp, các cửa khẩu ngoài Khu kinh tế cửa khẩu giữa Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn với các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022. |
Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn |
Năm 2024 |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-KẾ HOẠCH; TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
15 |
Nghị quyết |
49/2003/NQ-HĐNDKXIII ngày 22/12/2003 |
Phê chuẩn phương án thành lập và huy động Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Nghị định số 37/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
16 |
Nghị quyết |
172/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 |
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số mức chi không còn phù hợp quy định hiện hành và tình hình kinh tế xã hội của tỉnh. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
17 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 37/2022/TT-BTC ngày 22/6/2022. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
18 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025. |
Sửa đổi, bổ sung |
Bổ sung, quy định rõ các điều kiện được hưởng chính sách; sửa đổi, bổ sung danh mục dự án khuyến khích đầu tư trong nông nghiệp và nông thôn. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
19 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 – 2025 |
Sửa đổi, bổ sung |
Bổ sung, quy định rõ các điều kiện được hưởng chính sách; sửa đổi, bổ sung danh mục dự án khuyến khích đầu tư trong nông nghiệp và nông thôn. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
20 |
Quyết định |
22/2003/QĐ-UB ngày 08/9/2003 |
Về việc quy định tạm thời mức hỗ trợ đầu tư cho công tác khai hoang lấy đất làm ruộng và phát triển sản xuất ở các xã thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Hiện nay không còn thực hiện chương trình 135 |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
21 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số mức chi không còn phù hợp với Thông tư của Bộ Tài chính và tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
22 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
23 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
24 |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Luật Đầu tư công năm 2014 đã hết hiệu lực. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
25 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Giá năm 2023. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
26 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 |
Ban hành Quy chế huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực để đầu tư kết cấu hạ tầng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ đã hết hiệu lực; nội dung này được quy định tại Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của HĐND tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
27 |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Giá năm 2023. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
28 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
Về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Giá năm 2023. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
29 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 |
Bổ sung điểm đ, khoản 2 Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Giá năm 2023. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
30 |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND Ngày 28/10/2020 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 45/2018/TT-BTC được thay thế bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTC. |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
31 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 14-10-2021 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bãi bỏ một phần |
Một số nội dung không phù hợp quy định của Luật Đất đai năm 2013 và văn bản có liên quan |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 |
32 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND Ngày 29/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
33 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND ngày 20/07/2010 |
Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030. |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
34 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 được thay thế bởi Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28/11/2023. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
35 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 |
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung chi, mức chi không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2024 |
36 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý I năm 2024 |
37 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 hết hiệu lực một phần (Quyết định số 2499/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hết hiệu lực một số Điều của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012). |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2024 |
38 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 |
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ được thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 và Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2024 |
39 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
Quyết định Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn |
sửa đổi |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ; LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
40 |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý. |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
41 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND Ngày 07/7/2020 |
Quy định nội dung, mức chi chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Thông tư số 84/2019/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được đưa vào tạm trú tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở hỗ trợ nạn nhân và tái hòa nhập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 được thay thế bởi Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021. |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
42 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không còn phù hợp quy định của Trung ương về tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương và tình hình thực tiễn; việc phân bổ vốn cho UBND các huyện, thành phố và cấp tỉnh. |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG; GIAO THÔNG VẬN TẢI; CÔNG THƯƠNG; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
43 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010 |
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011–2020, xét đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
44 |
Nghị quyết |
52/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
45 |
Nghị quyết |
200/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, xét đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
46 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
47 |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
48 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Quy định mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 01/2018/TT-BTC ngày 02/01/2018 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2019/TT-BTC ngày 21/5/2019. Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ đã phân bổ, bố trí 79% cho Bộ Công an để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông của lực lượng Công an (cả Công an các tỉnh). |
Sở Giao thông vận tải |
Sau khi có Thông tư thay thế Thông tư số 01/2018/TT-BTC và Thông tư số 28/2019/TT-BTC |
49 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND Ngày 07/7/2020 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
50 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 11/3/2022 |
Bổ sung Cụm công nghiệp Đình Lập vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011 - 2020, xét đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
51 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp tại Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011 - 2020, xét đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
52 |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 |
Bổ sung Cụm công nghiệp Văn Lãng 2, Cụm công nghiệp Minh Sơn vào Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trong Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011 -2020, xét đến năm 2025 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
53 |
Quyết định |
26/2000/QĐ-UB ngày 27/4/2000 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng kiên cố hóa kênh mương |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
54 |
Quyết định |
73/2001/QĐ-UB ngày 28/12/2001 |
Về việc giao các công trình thủy lợi cho UBND các huyện, thị xã và các xí nghiệp thủy nông quản lý, khai thác và bảo vệ |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
55 |
Quyết định |
52/2002/UB-QĐ ngày 13/11/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của bản Quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng kiên cố hóa kênh mương (ban hành theo Quyết định số 26/2000/QĐ-UBND ngày 27/4/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản là Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
56 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 |
Về việc ban hành Quy chế khoán quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Thông tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17/12/2019; Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý,vận hành, khai thác và bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông thuộc hệ thống đường địa phương, tỉnh Lạng Sơn. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
57 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
Về việc Quy định thẩm quyền quản lý cây xanh đô thị và quản lý công viên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003 hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Luật Xây dựng năm 2014; Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 hết hiệu lực một phần; Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 hết hiệu lực một phần. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
58 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của: Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phê chuẩn Đề án phát triển giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt thiết kế mẫu mặt đường giao thông nông thôn. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
59 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
60 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 |
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
61 |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Căn cứ quy định nội dung Khoản 2 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định là Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021; Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 được thay thế bởi Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
62 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung không phù hợp tình hình thực tiễn trên địa bàn tỉnh. |
Sở Xây dựng |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 03/2024/QĐ-UND ngày 11/01/2024 |
63 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
64 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
65 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 3683/QĐ-BCT ngày 11/10/2018 của Bộ Công Thương. |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
66 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Ban hành quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Một số nội dung không phù hợp thực tiễn, cần thay thế để đáp ứng yêu cầu công tác giải phóng mặt bằng và bảo đảm quy định của trung ương. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 |
67 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017 |
Ban hành Quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Bãi bỏ |
Nội dung Quy định không phù hợp thực tiễn biến động giá. Hiện tại đơn giá cước tính theo quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD. |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
68 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp với quy định của Luật Kiến trúc năm 2019. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
69 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh |
Thay thế |
Một số nội dung không phù hợp thực tiễn, cần thay thế để đáp ứng yêu cầu công tác giải phóng mặt bằng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 |
70 |
Quyết định |
60/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND, ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
|
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
71 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 |
Về việc ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020 - 2025 |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Các quy định về định mức, đơn giá và các chế độ chính sách để tính suất vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh áp dụng tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND đã được bãi bỏ, điều chỉnh, thay thế. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
72 |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND Ngày 13/8/2020 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Quy hoạch năm 2017. Bãi bỏ sau khi Quy hoạch tỉnh được phê duyệt. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
73 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 |
Quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Bãi bỏ một phần |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Nhà ở năm 2014; Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
74 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND Ngày 02/7/2021 |
Quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung không phù hợp quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương (sửa đổi, bổ sung năm 2019); Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023. |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
75 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn |
Thay thế |
Nội dung không phù hợp quy định của Quyết định số 1725/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ (thành lập Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lạng Sơn). |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |