PHỤ LỤC 2
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
|
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
|
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
|
|
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
Nghị quyết
|
Số 13/2000/NQ-HĐ ngày 26/7/2000
|
Về việc thu, sử dụng học phí và các khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 48/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc Quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011
|
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động và chế độ phụ cấp đối với cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ, phó chỉ huy Ban chỉ huy quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật dân quân tự vệ
|
Nghị quyết số 41/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2021
|
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc phê duyệt định mức phân bổ ngân sách nhà nước chi đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Thái Bình
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 23/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Về việc Quy định các khoản thu, mức thu và quản lý sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 41/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015
|
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách ở địa phương
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về định mức phân bổ chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2016
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017
|
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương
|
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017
|
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
22/7/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2023
|
|
Nghị quyết
|
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế
|
24/7/2023
|
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020
|
Về việc điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 30/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
Quy định cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương đối với các khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư nông thôn kiểu mẫu
|
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021
|
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế
|
24/7/2023
|
|
Nghị quyết
|
Số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh thay thế
|
10/5/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
27/3/2023
|
|
Quyết định
|
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
|
Quyết định
|
Số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại các cơ sở y tế công lập trong tỉnh
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
26/10/2021
|
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2017
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
26/10/2021
|
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định, danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
10/10/2023
|
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
Bãi bỏ Điểm c và sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 1 Điều 10 của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
26/10/2021
|
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
01/01/2021
|
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
01/3/2022
|
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
29/01/2023
|
37
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022
|
Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
29/01/2023
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 41/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
2
|
Quyết định
|
Số 1622/2000/QĐ-UBND ngày 20/9/2000
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy biên chế của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Thương mại và du lịch Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
3
|
Quyết định
|
Số 01/2004/QĐ-UB
ngày 07/01/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2003-2015
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
4
|
Quyết định
|
Số 88/2004/QĐ-UB
ngày 20/9/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Thương mại-Du lịch
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
5
|
Quyết định
|
Số 120/2004/QĐ-UB
ngày 22/12/2004
|
Về việc phê duyệt chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Thái Bình thời kỳ 2005-2015
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
6
|
Quyết định
|
Số 15/2005/QĐ-UB
ngày 25/01/2005
|
Về việc giao và ủy quyền thanh lý máy móc thiết bị phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
7
|
Quyết định
|
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng điện nông thôn
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
8
|
Quyết định
|
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
25/11/2018
|
9
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công
|
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
10/9/2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
|
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2020
|
12
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
10/01/2022
|
13
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2022
|
14
|
Chỉ thị
|
Số 01/2009/CT-UBND ngày 25/5/2009
|
Về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
23/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-PC ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/7/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/9/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Về việc ngưng hiệu lực thi hành của Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
01/9/2020
|
5
|
Quyết định
|
Số 586/2001/QĐ-UBND ngày 08/01/2001
|
Đổi tên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
6
|
Quyết định
|
Số 378/2003/QĐ-UB
ngày 06/10/2003
|
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
7
|
Quyết định
|
Số 379/2003/QĐ-UB
ngày 06/10/2003
|
Về việc đổi tên Khu điều trị phong Văn Môn thành Bệnh viện Phong-Da liễu Văn môn trực thuộc Sở Y tế Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
8
|
Quyết định
|
Số 398/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố
|
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
20/5/2019
|
9
|
Quyết định
|
Số 35/2004/QĐ-UB
ngày 22/4/2004
|
Về việc thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 63/2004/QĐ-UB
ngày 29/6/2004
|
Về việc phê duyệt điều lệ câu lạc bộ Giám đốc các doanh nghiệp
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 101/2004/QĐ-UB
ngày 21/10/2004
|
Về việc thành lập trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư trực thuộc UBND huyện Vũ Thư
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
12
|
Quyết định
|
Số 102/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề huyện Quỳnh Phụ trực thuộc UBND huyện Quỳnh Phụ
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
13
|
Quyết định
|
Số 106/2004/QĐ-UB
ngày 01/11/2004
|
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND thành Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
14
|
Quyết định
|
Số 12/2005/QĐ-UB
ngày 25/01/2005
|
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng sư phạm Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
15
|
Quyết định
|
Số 34/2005/QĐ-UB
ngày 25/3/2005
|
Về việc thành lập 7 phòng chuyên viên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
16
|
Quyết định
|
Số 13/2008/QĐ-UBND ngày 12/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
17
|
Quyết định
|
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 29/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
25/11/2019
|
18
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
|
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
19
|
Quyết định
|
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010
|
Giao số lượng, bố trí chức danh và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
|
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
01/7/2020
|
20
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
21
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012
|
Về việc Quy định số lượng, cơ cấu cán bộ đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ, chính sách của chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
22
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012
|
Về việc thay thế, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bỗi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
25/11/2019
|
23
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của thôn
|
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
20/5/2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2022
|
25
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
01/02/2023
|
26
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
10/11/2023
|
27
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
|
Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
10/11/2023
|
28
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
15/7/2020
|
29
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 5/3/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành
|
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
10/11/2023
|
30
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
10/11/2023
|
31
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh
|
01/4/2020
|
32
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
15/7/2020
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 35/2002/NQ-HĐND ngày 16/7/2002
|
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình.
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007
|
Về viêc ban hành Quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
3
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010
|
Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
4
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình .
|
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
10/02/2020
|
5
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
25/8/2019
|
6
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2022
|
7
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
8
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2022
|
9
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
10
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 23/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 điều 19 Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2022
|
11
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
05/12/2023
|
12
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2022
|
13
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
05/5/2023
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và một số chế độ, chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 91/2004/QĐ-UBND ngày 27/9/2004
|
Ban hành Quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý, bảo vệ và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
3
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
20/12/2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
20/12/2019
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
Số 53/2004/QĐ-UBND ngày 31/5/2004
|
Về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2019
|
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
20/10/2021
|
3
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026
|
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
16/01/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
20/11/2022
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020
|
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 12/1999/CT-UBND ngày 21/6/1999
|
Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý cho vay vốn và phát huy hiệu quả vốn vay từ Quĩ quốc gia hỗ trợ việc làm
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014
|
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách hỗ trợ, thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế
|
25/7/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017
|
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 nguồn ngân sách địa phương; chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng mức đầu tư và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KfW)
|
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế
|
02/10/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018
|
Về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng)
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018
|
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018
|
Phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ Dự án xây dựng nhà máy xử lý triệt để rác thải sinh hoạt (không chôn lấp) của Công ty Cổ phần thương mại Thành Đạt
|
Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
21/12/2021
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 03/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 16/9/2019
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 36/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020
|
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
19/12/2023
|
20
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
27/01/2023
|
21
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, hoạt động tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/6/2023
|
22
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
23
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
24
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020.
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
25
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2022
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập
|
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình.
|
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 24/9/2022 của HĐND tỉnh thay thế
|
10/5/2022
|
3
|
Quyết định
|
Số 52/2004/QĐ-UBND ngày 31/5/2004
|
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy và lây nhiễm HIV/AIDS
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 65/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/2005
|
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
01/5/2023
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIÊP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết Sông Hồng, Sông Luộc và Sông Hóa tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/7/2022
|
3
|
Quyết định
|
Số 73/2002/QĐ-UBND ngày 20/9/2002
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng kiên cố kênh mương tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
4
|
Quyết định
|
Số 19/2005/QĐ-UBND ngày 17/02/2005
|
Về việc thành lập Ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
5
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
16/5/2022
|
6
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
Ban hành định mực kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái bình
|
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
25/10/2023
|
7
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
01/9/2023
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 34/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Phê duyệt mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
22/7/2020
|
2
|
Quyết định
|
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 09/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
3
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
4
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012
|
Về việc ban hành "Quy định về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, đấu giá quyền khai thác khoáng sản, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình."
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
5
|
Quyết định
|
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013
|
Về việc ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
6
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
16/12/2020
|
7
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
12/8/2022
|
8
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
9
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnhThái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh thay thế
|
12/8/2022
|
10
|
Chỉ thị
|
Số 25/2004/CT-UBND ngày 23/11/2004
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
11
|
Chỉ thị
|
Số 30/2005/CT-UBND ngày 17/3/2005
|
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020
|
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020-2021
|
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
25/7/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023
|
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế
|
02/10/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023
|
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế
|
02/10/2023
|
4
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
20/5/2020
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh thay thế
|
03/9/2020
|
XV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
Số 128/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004
|
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút đối với Báo Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng văn phòng điện tử liên thông tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh thay thế
|
01/10/2019
|
3
|
Chỉ thị
|
Số 07/2002/CT-UBND ngày 02/4/2002
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
XVI. CÔNG AN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013
|
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình
|
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ
|
24/5/2019
|
2
|
Quyết định
|
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh thay thế
|
15/9/2021
|
3
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013
|
Về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/5/2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015
|
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh thay thế
|
01/4/2023
|
5
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Ban hành Quy định về khu dân cư xã, phường, thị trấn, cơ quan doanh nghiệp nhà trường đạt tiêu chuẩn An toàn về an ninh trật tự; phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng công an xã, bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
15/8/2022
|
6
|
Chỉ thị
|
Số 06/2004/CT-UBND ngày 03/3/2004
|
Về việc tăng cường đấu tranh chống tệ nạn cờ bạc, số đề
|
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
24/4/2020
|
XVII. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HDNĐ ngày 16/9/2019
|
Thông qua Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030
|
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh thay thế
|
05/6/2020
|
2
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/7/2022
|
XVIII. LĨNH VỰC BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
Số 43/2002/QĐ-UBND ngày 12/6/2002
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005
|
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên giới tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
3
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực biên giới tỉnh Thái Bình
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
4
|
Chỉ thị
|
Số 07/2005/CT-UBND ngày 10/3/2005
|
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển
|
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
31/12/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
Không
|
Tổng số: 178 văn bản
|