STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006
|
Về việc quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2006-2015
|
Theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015
|
31/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006
|
Mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006
|
Thông qua kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên thông qua dự án rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
07/12/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 152/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên đến năm 2045
|
08/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 163/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Điều chỉnh thời gian và mức trợ cấp nuôi dưỡng, sinh hoạt phí cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 22/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/9/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 195/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc thông qua quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; mức thu thủy lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 212/2010/NQ-HĐND ngày 12/12/2010
|
Về việc thông qua quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Không còn phù hợp về thẩm quyền ban hành văn bản với Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết hành một số điều Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định cho tiết thi hành Luật Đất đai
|
31/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 246/2011/NQ-HĐND
ngày 25/7/2011
|
Ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức hưởng phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/9/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 258/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiếm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 259/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định về bố trí nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/11/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên và mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 295/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ tốt nghiệp sau đại học trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 307/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 334/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 03 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 353/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 365/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về định hướng nội dung quy ước thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 365/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên định hướng nội dung quy ước thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của HĐND tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn liền với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 384/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chính sách hỗ trợ trong hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về việc quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 389/2015/NQ-HĐND, ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 396/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/8/2016
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
31/8/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016
|
Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chế độ chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
|
19/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Điện Biên
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đối với xây dựng từng loại văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2017/NQ-HĐND
ngày 27/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 1 và khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/ 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2022-2025
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND, ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/7/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
08/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2023
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định về chức danh, việc kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định mức chi cho một số nội dung thực hiện chế độ biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021
|
Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 22/8/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/7/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức học phí năm học 2022 - 2023 và mức học phí từ năm 2023 - 2024 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định cụ thể một số nội dung và mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định một số nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định cụ thể một số nội dung hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể một số nội dung, mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2004/QĐ-UBND ngày 30/07/2004
|
Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện lỵ Mường Nhé huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên phê duyệt điều chỉnh chung quy hoạch xây dựng đô thị huyện lỵ Mường Nhé đến năm 2025 và định hướng đến năn 2035
|
05/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Điều chỉnh phụ cấp cho nhân viên y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của Y tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc tỉnh Điện Biên
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
11/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
02/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Nội dung về mức trợ cấp, trợ giúp đối với người cao tuổi được thay thế bằng Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và tăng quà chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
23/7/2011
|
Nội dung về mức trợ cấp, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật, người tâm thần được thay thế bằng Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 4/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/5/2013
|
Đối tượng quy định tại Mục 1, 6, 9 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức trợ cấp xã hội và chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
26/6/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2011
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
Về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh
|
05/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011
|
Về việc ban hành Tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
16/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 11/01/2012
|
Ban hành quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
Quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
07/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012
|
Về ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
|
15/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh
|
01/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Về việc ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
01/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013
|
Ban hành quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
04/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
Quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quyết định giá tính tỷ lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/08/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế về quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
30/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
30/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
07/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
11/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bản tỉnh và Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quyết định quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015
|
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/ 9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
07/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Ban hành quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quyết định bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
|
06/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
Ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
13/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công địa phương tỉnh Điện Biên
|
01/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
08/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mục X Phụ lục II Đơn giá bồi thường thiệt hại về công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng và vật nuôi là thuỷ sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
13/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 4/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
5/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
|
01/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
16/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Về ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
19/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025, tỉnh Điện Biên
|
19/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Điện Biên
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 6/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, công đồng, quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/10/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Quy định định mức phân bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
16/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
07/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
|
Ban hành quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
04/4/20120
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định công nhận và quản lý nghề truyền thông, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
28/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
04/11/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
Ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
10/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018
|
Phê duyệt Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
16/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
|
Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định định mức đất ở và định mức đất sản xuất cho hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất ở, đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế quản lý chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số tỉnh Điện Biên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
28/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019
|
18/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử có sử dụng chữ ký số của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018
|
Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
|
12/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019
|
Được thay thế bằng Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2020
|
11/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
11/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5 Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
Về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019
|
Về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 07/5/2019
|
Quy định nội dung chi và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
|
09/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
Sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với "phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản" ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/10/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Hết hiệu lực theo quy định khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 8/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa; diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; loại công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn được sử dụng đất công ích để xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019
|
Về việc ban hành Quy định mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
01/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở NN và PTNT; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng NN và PTNT thuộc UBND huyện; lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2020
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
10/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
01/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
Quy định nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
|
12/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
|
06/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
|
Được thay thế bằng Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 49/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
15/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quy định hệ số điểu chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024
|
01/01/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 57/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2024
|
Tổng số: 160 văn bản
|