STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
- Số 151/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008;
- Về quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
Nội dung quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục và đạo tạo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2008 - 2015, định hướng đến năm 2020 để thành lập trường THPT Nậm Pồ, trường phổ thông dân tộc nội trú THPT huyện Nậm Pồ
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 345/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Giáo dục đào tạo giai đoạn 2008 - 2015, định hướng đến năm 2020 để thành lập trường THPT Nậm Pồ, trường phổ thông dân tộc nội trú THPT huyện Nậm Pồ
|
23/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017;
- Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm b khoản 2, khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 và khoản 5 Điều 3 của Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/12/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
- Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017;
- Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phán ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm a khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 82/2017/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/12/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
- Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018;
- Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
16/12/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
- Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019;
- Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 1; Điều 2; khoản 2 Điều 6; khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
|
20/12/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
- Số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019;
- Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
- Phụ lục 1. Bảng giá đất ở đô thị
- Phụ lục 2. Bảng giá đất ở nông thôn
- Phụ lục 3. Bảng giá đất nông nghiệp
Phụ lục 4. Bảng giá các loại đất khác
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
20/12/2021
|
Mục 1.1. Thành phố Điện Biên Phủ của Phụ lục 1 tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
18/7/2022
|
7
|
Nghị quyết
|
- Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020;
- Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND:
+ STT 5: Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng (đối với công trình do cơ quan địa phương quản lý);
+ STT 10: Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
+ STT 14: Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
- Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND:
+ STT 1: Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);
+ STT 2: Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện);
+ STT 3: Lệ phí hộ tịch.
- Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND:
+ STT 14 - các khoản phí: Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện);
+ STT 2 – các khoản lệ phí: Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện).
- STT 14 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
- Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/7/2022
|
Khoản 1 Phụ lục II danh mục (về lệ phí đăng ký cư trú) ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 65/2006/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên và quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/7/2023
|
Phần II Phụ lục I (về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản); Mục 18 phần A Phụ lục III (về đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản) ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/12/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
- Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020;
- Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
|
18/7/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
- Số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020;
- Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1 Điều 7
|
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
|
20/12/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
- Số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020;
- Ban hành Quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 4 Điều 4 Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 của Quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
|
24/11/2022
|
11
|
Nghị quyết
|
- Số 30/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020;
- Phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Nghị quyết số 30/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/12/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
- Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021;
- Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1 Điều 4; khoản 8 Điều 4; khoản 1, khoản 13 Điều 5; Điều 7; khoản 3 Điều 8; Phụ biểu số 01 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
- Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02/4/2022;
- Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Mục 2 Phụ lục II; Tiêu chí số 2 mục 2 Phụ lục VI; khoản 2 Điều 4 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02/4/2022
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
- Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022;
- Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Điều 2 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
15
|
Nghị quyết
|
- Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022;
- Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi Điều 3 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
- Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022;
- Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 4 Điều 2; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định về thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2023
|
17
|
Quyết định
|
- Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007;
- Về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 2; Điều 3; khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Nội dung thứ 2 gạch đầu dòng thứ nhất điểm a khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 11; Điểm a khoản 1 khoản 3 và khoản 6 Điều 12; Khoản 1 khoản 3 khoản 5 Điều 13; khoản 1 Điều 16; Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/04/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
27/4/2008
|
Điểm a khoản 2 Điều 1; Khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số: 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
09/12/2008
|
Điểm a khoản 1 Điều 12 (mục hỗ trợ cho thuê phương tiện vận chuyển tài sản)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số: 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và quy định đơn giá vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới một số khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu
|
24/02/2009
|
Khoản 3 Điều 5; Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/9/2009
|
Khoản 2 Điều 18
|
Được thay thế bằng khoản 3 Điều 3 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2010
|
Khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành các quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/01/2011
|
Điều 8; Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 8 và thay thế Điều 13 Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/04/2011
|
Điều 8
|
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/9/2013
|
Khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung tiết m vào khoản 3 Điều 5 quy định cụ thể một số Điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
29/3/2014
|
18
|
Quyết định
|
- Số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên quy định cụ thể hóa một hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc bổ sung mục 7 Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của UBND tỉnh Điện Biên
|
29/11/2008
|
Khoản 2, khoản 5, khoản 7, điểm thứ nhất của khoản 9 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
09/12/2008
|
Điểm a khoản 8 Điều 1 (mục hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số: 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và quy định đơn giá vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới một số khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu
|
24/02/2009
|
Nội dung thứ 2 khoản 8, khoản 8 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/9/2009
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Được thay thế bằng khoản 1 Điều 3 Quyết định 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2010
|
Ý a điểm 6 khoản 8 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/01/2011
|
Khoản 9 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 3 Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 8 và thay thế Điều 13 Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/4/2011
|
19
|
Quyết định
|
- Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 1; Khoản 2, Mục a tiết 1 khoản 4 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/9/2009
|
Khoản 2 Điều 2; khoản 3 Điều 3
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/03/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2010
|
Điểm a, b, c khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/01/2011
|
Khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 8 và thay thế Điều 13 Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy Điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/4/2011
|
Khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung khoản 1 Điều 2 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Điện Biên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi thực hiện di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
15/9/2012
|
Điểm 4.2 khoản 2 Điều 3 (Việc lập, thẩm định các phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do Tổ công tác của tỉnh thực hiện)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên điều chỉnh quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay
|
02/02/2013
|
20
|
Quyết định
|
- Số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009;
- Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và quy định đơn giá vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới một số khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu
|
Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi Quy định hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Quyết định 02/2009/QĐ-UBND
|
20/8/2010
|
21
|
Quyết định
|
- Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009;
- Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên
|
Điểm 2 mục III (Mức hỗ trợ công trình phụ);
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với các hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/4/2010
|
Đơn giá hỗ trợ nhà ở khu vực thị xã Mường Lay.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở đối với hộ tái định cư dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên
|
17/7/2010
|
22
|
Quyết định
|
- Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 11/9/2009;
- Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh về quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Gạch đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 1, Ý a điểm 2 khoản 1, Điểm e, điểm f khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/03/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2010
|
Điểm b mục 2 khoản, khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành các quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/01/2011
|
Khoản 3 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 8 và thay thế Điều 13 Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/06/2007 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
29/4/2011
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/9/2013
|
23
|
Quyết định
|
- Số 02/2010/QĐ-UBND ngày 27/3/2010;
- Quy định cụ thể một số nội dung của Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Quyết định của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh
|
Điều 2; điểm f khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
20/01/2011
|
24
|
Quyết định
|
- Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011
- Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 8 và thay thế Điều 13 Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Thuỷ điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hóa một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/9/2013
|
25
|
Quyết định
|
- Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011;
- Ban hành quy định về mức trợ cấp, trợ giúp và tặng quà chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 3, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
28/9/2019
|
26
|
Quyết định
|
- Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 5/9/2011;
- Về việc ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ
|
Điểm 2 khoản 3 Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/8/2015
|
27
|
Quyết định
|
- Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012;
- Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011; Điều 3, Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Điều 3 Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/8/2015
|
Điều 3 Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
01/01/2016
|
28
|
Quyết định
|
- Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012;
- Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
|
Cụm từ “và ngoài nhà trường” tại khoản 2 Điều 8; Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại khoản 1 Điều 13” và Điểm đ Khoản 2 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
10/02/2014
|
Điều 4; khoản 3 Điều 3; Điều 10; Điều 11; khoản 3, khoản 5 Điều 12
|
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bãi bỏ một số điều, khoản Quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
03/5/2020
|
29
|
Quyết định
|
- Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012;
- Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hut những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 10 mục II Chương II Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 03/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/11/2020
|
30
|
Quyết định
|
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013;
- Quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại công đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/12/2016
|
31
|
Quyết định
|
- Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015;
- Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Phụ lục II (đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng vật nuôi trên đất khi nhà nước thu hồi đất) ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng và vật nuôi là thuỷ sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/10/2023
|
32
|
Quyết định
|
- Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015;
- Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 4, Điều 10 và Điều 44, Quy chế quản lý, sử dụng tài nguyên nước
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 sửa đổi khoản 4 Điều 10, 44 Quy chế quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
18/01/2019
|
33
|
Quyết định
|
- Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016;
- Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 10; khoản 1 điểm a khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 15; bãi bỏ khoản 2 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/9/2020
|
34
|
Quyết định
|
- Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017;
- Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm b khoản 1 Điều 8; khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 1 Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
21/12/2021
|
35
|
Quyết định
|
- Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017;
- Ban hành mức hỗ trợ cụ thể đối với với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm d khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành mức hỗ trợ cụ thể khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/3/2019
|
36
|
Quyết định
|
- Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017;
- Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 3 Điều 56
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ khoản 3 Điều 56 của Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
10/10/2020
|
37
|
Quyết định
|
- Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017;
- Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
25/7/2022
|
38
|
Quyết định
|
- Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/ 2017;
- Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/8/2019
|
39
|
Quyết định
|
- Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018;
- Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
15/11/2020
|
40
|
Quyết định
|
- Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018;
- Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm e khoản 1 Điều 3 ban hành kèm theo QĐ số 03/2018/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ điểm e khoản 1 điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
26/4/2019
|
41
|
Quyết định
|
- Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018;
- Ban hành Quy định mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Đoạn 2 khoản 2, đoạn 2 khoản 4 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 04/09/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
14/9/2019
|
42
|
Quyết định
|
- Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018;
- Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 3 Điều 5; khoản 1 Điều 6; Điều 8; Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 5 Điều 14; khoản 2, khoản 3 Điều 15; khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 1 Điều 19 (sửa đổi, bổ sung);
- Khoản 2 Điều 7 (bãi bỏ)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
20/12/2022
|
43
|
Quyết định
|
- Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/ 2018;
- Ban hành Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Bỏ cụm từ “chế độ, báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính” tại Điều 1;
- Bãi bỏ Chương VI;
- Thay thế cụm từ “Hệ thống tiếp nhận, trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp” bằng cụm từ “Hệ thống phản ánh, kiến nghị trên Cổng Dịch vụ công quốc gia" tại khoản d Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 19;
- Thay thế Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số Điều của Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
28/6/2021
|
44
|
Quyết định
|
- Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019;
- Ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2 Điều 3, khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Điện Biên
|
07/01/2020
|
45
|
Quyết định
|
- Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019;
- Quy định về việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Điều 1; Điều 4; khoản 1 Điều 5; Điều 11; Điều 13; Mẫu số 01, Mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh Điện Biên
|
23/9/2022
|
46
|
Quyết định
|
- Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019;
- Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
05/7/2021
|
47
|
Quyết định
|
- Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019;
- Ban hành quy định công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 8; khoản 3 Điều 9 (sửa đổi); Điều 7, khoản 6 Điều 12 (bãi bỏ) Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bãi bỏ một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
24/8/2020
|
48
|
Quyết định
|
- Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019;
- Ban hành quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 2; khoản 1 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 14 và Điều 16 (sửa đổi, bổ sung); Điều 7 (bãi bỏ) Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
01/01/2024
|
49
|
Quyết định
|
- Số 44/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019;
- Ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên
|
Tên đơn vị, chủng loại xe tại Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND:
- Sửa đổi tên đơn vị “Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao” của thành phố Điện Biên Phủ tại khoản 1.1 mục 1 phần II và “Phòng Văn hóa và Thông tin” của các huyện, thị xã tại các khoản 2.1 mục 2; khoản 3.1 mục 3; khoản 4.1 mục 4; khoản 5.1 mục 5; khoản 6.1 mục 6; khoản 7.1 mục 7; khoản 8.1 mục 8; khoản 9.1 mục 9; khoản 10.1 mục 10 phần II của Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành “Trung tâm Văn hóa - Truyền thanh - Truyền hình”.
- Sửa đổi tên đơn vị “Văn phòng HĐND tỉnh” tại mục 2 Phần 1 Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh”.
- Sửa đổi chủng loại xe “Xe tải KIA” tại khoản 1.1 và 1.2 mục 1 phần II của Biểu chi tiết ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên thành “Xe tải, tải trọng 2,1 tấn”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
24/4/2021
|
50
|
Quyết định
|
- Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2019;
- Ban hành Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
Khoản 4, Điều 2; Điều 3
Phụ lục 1. Bảng giá đất ở đô thị; Phụ lục 2. Bảng giá đất ở nông thôn; Phụ lục 3. Bảng giá đất nông nghiệp; Phụ lục 4. Bảng giá các loại đất khác
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2022
|
Tên đường, đoạn đường và giá đất tại mục 1.1 Thành phố Điện Biên Phủ của Phụ lục 1 – Bảng giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/8/2022
|
51
|
Quyết định
|
- Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020;
- Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điểm b khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
11/9/2022
|
Khoản 1 Điều 12; khoản 5 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
01/10/2023
|
52
|
Quyết định
|
- Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020;
- Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo
|
Điểm b khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ khoản 7 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/ 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
20/9/2022
|
53
|
Quyết định
|
- Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022;
- Ban hành Quy định quản lý, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 4 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
22/12/2023
|
54
|
Quyết định
|
- Số 58/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022;
- Ban hành quy định phân công, phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Khoản 1; điểm b khoản 2 Điều 5; Điểm d khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 58/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
28/9/2023
|
Tổng số: 54 văn bản
|