STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004
|
Quy chế quản lý và chính sách đầu tư chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng cao
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 14/07/2008
|
Về việc phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 – 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Y tế
|
Năm 2024
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 144/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển cây cao su và ban hành chính sách hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 149/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế quản lý và chính sách đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 167/2009/NQ-HĐND
ngày 14/7/2009
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp;
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 168/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2009-2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 190/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
1. Căn cứ ban hành hết hiệu lực và được thay thế bằng văn ban mới;
2. Nội dung Nghị quyết không còn phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2024
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 192/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2015 có xét đến 2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Văn phòng UBND tỉnh.
|
Năm 2024
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011
|
Quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tính Điện Biên
|
Thay thế
|
1. Căn cứ ban hành hết hiệu lực và được thay thế bằng văn ban mới;
2. Nội dung Nghị quyết không còn phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 306/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
1. Một số văn bản là căn cứ pháp lý ban hành chính sách đã hết hiệu lực thi hành;
2. Một số nội dung của Nghị quyết không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Nội vụ;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 335/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1. Một số văn bản là căn cứ pháp lý ban hành chính sách đã hết hiệu lực thi hành;
2. Một số nội dung của Nghị quyết không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Văn phòng UBND tỉnh;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 337/2014/NQ-HĐND
ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
1. Một số căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, được thay thế;
2. Một số nội dung chi và mức chi bồi dưỡng không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 385/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung Nghị quyết số 385/2015/NQ-HĐND không còn phù hợp quy định Luật Đầu tư công năm 2019
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 390/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 392/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 68/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Ban Dân tộc
|
Năm 2024
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Lao động,Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 3 của Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Ban Dân tộc
|
Năm 2024
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một số nội dung quy định không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành và nội dung không còn phù hợp với tình hình tại địa phương
|
Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
24
|
Nghị Quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019
|
Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Nghị Quyết 15/2019/NQ-HĐND hết hiệu lực pháp luật
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
|
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 29/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên”
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các văn bản liên quan đến Luật Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 31/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
29
|
Quyết định
|
Số 02/2004/QĐ-UBND ngày 23/3/2004
|
Quy định thứ tự ưu tiên các hộ sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của Quyết định số 02/2004/QĐ-UBND không còn phù hợp với Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực và Điều 9 Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương về quy định lập và thực hiện cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện
|
Sở Tư pháp;
Sở Công thương.
|
Năm 2024
|
30
|
Quyết định
|
Số 36/2004/QĐ-UBND
ngày 29/7/2004
|
Quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 36/2004/QĐ-UBND được thay thế bằng văn bản mới và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp; Sở Khoa học và Công nghệ
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (có hiệu lực ngày 15/01/2024)
|
31
|
Quyết định
|
Số 37/2004/QĐ-UBND ngày 30/07/2004
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Nhé
|
Bãi bỏ
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Nhé đã được phê duyệt chung trong Quy hoạch chung của tỉnh tại Quyết định số 109/QĐ-TTg ngày 27/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Do đó, nội dung Quyết định số 37/2004/QĐ-UBND không còn phù hợp với tình hình thực tế
|
Sở Tư pháp;
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
32
|
Quyết định
|
Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn xã Nà Tấu, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2009
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
33
|
Quyết định
|
Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04/03/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2009
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
34
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc ban hành quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
1. Căn cứ ban hành hết hiệu lực và được thay thế bằng văn ban mới;
2. Nội dung không còn phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Ngay sau khi Nghị quyết số 190/2010/NQ-HĐND được bãi bỏ
|
35
|
Quyết định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2004/QĐ-UBND ngày 06/8/2004 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
36
|
Quyết định
|
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
37
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/5/2011
|
Ban hành quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND được ban hành căn cứ vào Nghị quyết số 217/2011/NQ-HĐND. Đến nay, Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND không còn phù hợp với điều kiện thực tế
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ ngay sau khi Nghị quyết số 217/2011/NQ-HĐND được thay thế
|
38
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011
|
Ban hành chính sách tạm thời về hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
39
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011
|
Ban hành Quy định mẫu về vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Phòng Tư pháp
|
Bãi bỏ
|
1. Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực và được thay thế bằng văn bản khác;
2. Thẩm quyền ban hành và nội dung không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
40
|
Quyết định
|
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Quy định mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
41
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung chi và mức chi bồi dưỡng không còn phù hợp quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ngay sau khi Nghị quyết số 337/2014/NQ-HĐND được thay thế
|
42
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1. Một số văn bản là căn cứ pháp lý ban hành chính sách đã hết hiệu lực thi hành;
2. Một số nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Văn phòng UBND tỉnh;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
43
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Hiện Chính phủ đang xây dựng dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. Do đó, để nội dung phù hợp với quy định pháp luật, đề xuất thay thay thế Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng được ban hành
|
44
|
Quyết định
|
số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND đã hết hiệu lực pháp luật và nội dung của Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
45
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành Quy ước mẫu thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương
|
Sở Tư pháp; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên (có hiệu lực ngày 15/01/2024)
|
46
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
47
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 thực hiện trong giai đoạn 2016-2020
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
48
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn liền với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND được ban hành để cụ thể hóa Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND. Tuy nhiên, Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ Nghị quyết số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
49
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành và nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh (có hiệu lực ngày 15/01/2024)
|
50
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế và nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
51
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một số nội dung không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
52
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
1. Một số văn bản là căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản khác;
2. Nội dung Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
53
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Xây dựng
|
Sau khi Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND được bãi bỏ
|
54
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm Y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với nhiễm HIV/AIĐS trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
55
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Một số nội dung ban hành kèm theo Quy chế không còn phù hợp với Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
56
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2. Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực và được sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác
2. Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
57
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ, quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Lao động,Thương binh và Xã hội
|
Sau khi Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND được bãi bỏ
|
58
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Về phân chia nguồn thu tiến chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017 – 2020
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
59
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
60
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
61
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện một số nội dung theo Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp;
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
62
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Về việc ban hành quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Ban Dân tộc
|
Năm 2024
|
63
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
1. Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực và được thay thế bằng văn bản khác;
2. Nội dung Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
64
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung quy định không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và không cần thiết phải ban hành quyết định để quy lại các nội dung đã được quy định cụ thể tại Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND
|
Sở Tư pháp; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ ngay sau khi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND được thay thế
|
65
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
|
Ban hành quy định loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành và nội dung không còn phù hợp với tình hình tại địa phương
|
Sở Tư pháp; Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
66
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
|
Bãi bỏ điểm e khoản 1 điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ; quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Bãi bỏ
|
Thời gian áp dụng theo giai đoạn đã hoàn thành
|
Sở Tư pháp; Sở Lao động,Thương binh và Xã hội
|
Sau khi Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND được bãi bỏ
|
67
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Tư pháp;
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
68
|
Quyết định
|
số 36/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Quy định cụ thể về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND hết hiệu lực pháp luật
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
69
|
Quyết định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 27/7/2020
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các văn bản liên quan đến Luật Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
70
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND
ngày 03/10/2020
|
Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND được ban hành
|
71
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND
ngày 24/11/2020
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
1. Căn cứ pháp lý ban hành đã được sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác;
2. Một số nội dung của Quy định kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
72
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 03/12/2020
|
Quy định việc xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thay thế
|
Nội dung Quyết định không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
73
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/2/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
74
|
Quyết định
|
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Quy định về xét tặng huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các văn bản liên quan đến Luật Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
75
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định tại Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
76
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
|
Ban hành quy chế bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị tỉnh Điện Biên
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành và nội dung không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
77
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
78
|
Quyết định
|
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 8/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/ 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Nội vụ
|
Sau khi Nghị quyêt số 25/2020/NQ-HĐND và Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND tỉnh được sửa đổi, bổ sung
|
79
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023
|
Ban hành quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2025
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
80
|
Quyết định
|
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa; diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; loại công trình công cộng khác của xã, phường, thị trấn được sử dụng đất công ích để xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
Tổng số: 80 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|