I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. 1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 3 Điều 3; Khoản 8 Điều 3; Khoản 5 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh
|
30/10/2023
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28/04/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hoá vận chuyển bằng container qua cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 17/07/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 276/2021/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ các hãng tàu biển mở tuyến vận chuyển container và đối tượng có hàng hóa vận chuyển bằng container qua cảng Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh
|
28/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 3 Điều 3 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh
|
01/10/2021
|
Điều 9; Điều 14; khoản 2 Điều 15 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh
|
01/10/2021
|
Cụm từ “Giấy chứng nhận kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp” tại khoản 6 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được thay thế bằng cụm từ “Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp” tại Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh
|
01/10/2021
|
Khoản 3 Điều 7; Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh và Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số quy định của UBND tỉnh liên quan đến quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh và Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/9/2022
|
I.3. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh
|
01/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh.
|
10/01/2023
|
I.4. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm c khoản 1, điểm d, e khoản 4, khoản 7, khoản 8 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 8; Điều 12; Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
09/3/2020
|
Điểm b khoản 6 Điều 5; Điều 6; khoản 1 Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh phân cấp thẩm quyền công bố chỉ số giá xây dựng, công bố giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả,tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôitrồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 3; Khoản 9 Điều 11; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 35 trong phần các trường hợp điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 36 trong phần các trường hợp
điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ 37 trong phần các trường hợp điều chỉnh thuộc mục 4.6 - Công trình liền kề (trang 15), phần III, phụ lục 01; Mục 5.6 (trang 24), phần V, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất trong mục 5.8 (trang 25), phần V, phụ lục 01; Nội dung tại gạch đầu dòng thứ hai trong mục 5.8 (trang 25), phần V, phụ lục 01; Nội dung mục 14.2 (trang 37), phần V, phụ lục 01; Đơn giá cây Chè tại mục 2 (trang 3), phần II, phụ lục 03; Đơn giá cây Táo, Roi, Ổi, Khế, một số cây ăn quả khác tại mục 7 (trang 2), phụ lục 03; Đơn giá cây Mít tại mục 14 (trang 3), phụ lục 03;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh”
|
15/6/2023
|
Gạch đầu dòng thứ 9 mục 1 (trang 1), phụ lục 03; khoản 5 Điều 8 và khoản 3 Điều 9 (trang 8).
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 sửa đổi, bổ sung “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc,
mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh”
|
15/6/2023
|
I.5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1; Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm b khoản 2 Điều 2; Điểm c khoản 2 Điều 2;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
Điểm a khoản 1 Điều 2; Điểm a khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm d, khoản 1 Điều 5; điểm d, khoản 1 Điều 6; điểm b, khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 68/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6; khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
26/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 ban hành Quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Chương VII
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 7, Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy định về ký quỹ đảm bảo thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh
|
01/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 4; Điều 8; Khoản 2, khoản 3 Điều 10; Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điểm d khoản 2 Điều 17; điểm d khoản 1 Điều 19; Khoản 8, khoản 13 Điều 19; Điểm g khoản 1 Điều 20 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/01/2023
|
Điểm c khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 17; Điều 18; điểm e khoản 2 và các khoản 3, 4, 5 Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của UBND tỉnh
|
20/01/2023
|
|
|
|
Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/7/2021
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 5
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 275/2021/NQ-HĐND ngày 28/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh
|
10/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 8; Khoản 1 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
30/6/2023
|
Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều 15; Khoản 2 Điều 16; Điều 18; Điều 19; Điều 21; Điều 22; Điều 24; Khoản 4 Điều 26; Điểm đ, Điểm e Khoản 3 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Mục 02, mục 06 tại Phụ lục 01; một số từ, cụm từ tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
05/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
30/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 5
|
Được sửa đổi tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh
|
01/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 3 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 3; Điểm c khoản 1 Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 6; Điều 8; Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/6/2023
|
Khoản 1 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh về Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
I.7. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 94/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
I.8. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 Phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
Khoản 6 Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 152/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/8/2019
|
Từ “nòng cốt” tại khoản 7 Điều 8
|
Được thay bằng từ “cốt cán” bởi Nghị quyết số 152/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/8/2019
|
Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 3 Điều 4; Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 77/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
11/11/2022
|
I.9. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 ban hành Quy định việc tổ chức đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh
|
05/4/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Điều 3; Khoản 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 7; Điều 14; Điều 15 và Điều 17 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
03/8/2018
|
I.10. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025.
|
Điểm b khoản 1 Điều 4; Khoản 2 Điều 4; Khoản 4 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 115/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025.
|
19/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
Gạch đầu dòng (-) thứ 3, điểm a khoản 1 Điều 10; Gạch đầu dòng (-) thứ 3, điểm b khoản 1 Điều 10; gạch đầu dòng thứ 3, điểm c khoản 1 Điều 10; Gạch thứ 5 (-) điểm c khoản 1 Điều 10; tên của Chương VI; điểm d khoản 1 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 14; Sửa đổi cụm từ “Hộ khẩu thường trú” thành “Địa chỉ thường trú” tại Mẫu số 01, 02, 03 ban hành kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 106/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
24/7/2023
|
I.11. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về nghi lễ đối ngoại trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các dự kiện trên địa bàn tỉnh
|
Điểm b khoản 1 Điều 5; Điểm b khoản 1 Điều 6; Điểm b khoản 1 Điều 7; khoản 3 Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 1 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về nghi lễ đối ngoại trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các sự kiện trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh
|
10/10/2023
|
I.12. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà TĨnh
|
Điểm c, d khoản 1 Điều 5; Điểm e khoản 5 Điều 5; Điểm đ khoản 6 Điều 5; Điểm d khoản 7 Điều 5; Điểm đ khoản 7 Điều 5; Điểm e khoản 7 Điều 5; Điểm c, d khoản 8 Điều 5; Điểm c , d khoản 9 Điều 5; Điểm c, d khoản 10 Điều 5; Điểm c, d khoản 12 Điều 5; Điểm đ khoản 13 Điều 5; Điểm d, đ khoản 14 Điều 5; Điểm c, e khoản 15 Điều 5; Điểm đ khoản 3 Điều 6; Điểm c khoản 4 Điều 6; điểm c khoản 5 Điều 6; Điểm d khoản 6 Điều 6;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
Điểm b khoản 2 Điều 1; Điểm a khoản 3 Điều 1; Khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 5 Điều 1; Khoản 7 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
Khoản 3 (nội dung quy định về tỷ lệ để lại cho tổ chức thu phí); Khoản 4, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 1, Điều 5, Điều 6, khoản 5 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh
|
30/9/2020
|
Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều 16, Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm b Khoản 1 Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi điểm b Khoản 1 Điều 8 Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
31/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm b khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm b, khoản 2 Điều 2 Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/3/2022
|
I.13. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Điều 1, Điều 2, khoản 1 Điều 3 và khoản 4 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo các Quyết định: số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 và số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
Khoản 2 Điều 3 và khoản 3 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ
|
Điều 1, Điều 2, khoản 1 Điều 3 và điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
28/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nội dung quy định về các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ tại Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo các Quyết định: số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 và số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
|
- Điều 2 Quyết định;
- Khoản 3 Điều 5, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản 3 Điều 14 Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh
|
20/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Điều 1, Điều 2 và khoản 1, 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh
|
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Điều 1, Điều 2 và khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Điều 1, Điều 2 và khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh.
|
05/6/2023
|
I.14. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định biệt phái giáo viên tiểu học, trung học cơ sở; trung học phổ thông từ đơn vị thừa giáo viên đến đơn vị thiếu giáo viên
|
Điều 1; khoản 1 Điều 2;
Điều 3; khoản 1, khoản 2
Điều 6; khoản 2, khoản 3
Điều 7; khoản 5 Điều 8;
khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 11; khoản 4 Điều
12; điểm c khoản 3 Điều
13; Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định biệt phái giáo viên tiểu học, trung học cơ sở; trung học phổ thông từ đơn vị thừa giáo viên đến đơn vị thiếu giáo viên ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh
|
16/9/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 2; khoản 1, 2 Điều 3; Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 8; Điều 9; điểm c, khoản 1 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 1 Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 19; khoản a Điều 21 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh
|
12/12/2022
|
I.15. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thốn pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 110/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về đảm bảo kinh phí công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 10; Điều 14; Điều 18 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh.
|
28/02/2023
|
Khoản 3 Điều 6; nội dung “người được giao chuyển hồ sơ của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra các thông tin được ghi trong Sổ hộ khẩu và ký nhận vào sổ theo dõi giải quyết hộ khẩu” tại khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh.
|
28/02/2023
|
Tổng số (I): 48 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 2 Điều 16 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 cảu UBND tỉnh (Thời gian ngưng hiệu lực từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2023)
|
25/9/2023
|
Tổng số (II): 01 văn bản
|