I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. 1. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
114/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014
|
Về việc quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn áp dụng của văn bản
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
|
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 112/2023/QĐ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
02/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2020
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Nghi Xuân và huyện Đức Thọ đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019-2020
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
115/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
123/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020
|
Hiện nay, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025.
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
194/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020
|
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020
|
Hiện nay, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025.
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
255/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về tiếp tục thực hiện một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh theo Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 và Nghị quyết số 194/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh
|
Hiện nay, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025.
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý đê điều và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
03/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
19/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND
|
11/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc bãi bỏ Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND
|
11/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Ban hành tạm thời Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ Tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về mức độ hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị quyết giao quy định chi tiết là Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND)
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
29/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Về việc ban hành quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019 - 2020
|
02/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 41/2009/QĐ-UNND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh về quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý đê điều và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
03/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Ban hành Quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
30/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngày 16/12/2021, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Nghị quyết này đã được kéo dài thời gian thực hiện tại Nghị quyết số 90/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022.
|
26/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh
|
15/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018
|
Về việc bổ sung Bộ Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán nguồn vốn Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh
|
05/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
Về việc sửa đổi Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
Về việc ban hành bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20/12/2022
|
I.2. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
91/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ tiêu thụ một số sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
27/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 15/4/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định só 27/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4164/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
23/12/2019
|
-
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển
đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai
thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-
UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh
bãi bỏ một số quy định của UBND tỉnh liên
quan đến quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4164/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
23/12/2019
|
-
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định
về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý,
kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết
định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
30/5/2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-
UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh
bãi bỏ một số quy định của UBND tỉnh liên
quan đến quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/3/2023
|
I.3. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
07/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ- UBND
ngày 05/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
07/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
09/6/2023
|
I.4. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012
|
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
29/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang, hạn mức đất và công tác tác quản lý xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Ban hành một số cơ chế khuyến khích, ưu đãi trong đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
10/12/2015
|
-
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
29/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc mồ mả; tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy, hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Bổ sung nội dung Phụ lục 03 bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc mồ mả; tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy, hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018
|
Bãi bỏ và bổ sung một số danh mục Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản’ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/02/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc, thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/02/2020
|
-
|
Quyết
định
|
15/2019/QĐ-
UBND ngày
18/3/2019
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
một số nội dung về công tác thẩm định, tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/7/2021
|
-
|
Quyết
định
|
45/2019/QĐ-
UBND ngày
26/8/2019
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm định
dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế dự toán
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
một số nội dung về công tác thẩm định, tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng và
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/7/2021
|
-
|
Quyết
định
|
13/2020/QĐ-
UBND ngày
13/02/2020
|
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu
thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư
cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy
hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của
UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi
thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ
mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy
hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
Quy định tạm thời Bộ tiêu chí phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh quy định tạm thời Bộ tiêu chí phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/4/2022
|
-
|
Quyết
định
|
30/2020/QĐ-
UBND ngày
26/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
“Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa,
vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy
móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối,
hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020
của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của
UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi
thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ
mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy
hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021
|
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/2/2022 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022
|
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND tỉnh Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả,tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/02/2023
|
I.5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
177/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016
|
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được công bố tại Thông báo số 32/TB-HĐND ngày 31/01/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 28/6/2016
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh đạt đô thị loại II vào năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày24/9/2016
|
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn
lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh cơ bản
đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ- HĐND ngày 15/07/2017
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực
xây dựng thị xã Kỳ Anh đạt tiêu chí đô
thị loại III vào năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
65/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát
triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
78/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi
phí chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện
Dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các
Chương trình mục tiêu Quốc gia giai
đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
116/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực
để nâng cao chất lượng các tiêu chí đô
thị thành phố Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
120/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
173/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Nghị quyết về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Cẩm Xuyên, Hương Sơn đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2020-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Hiện nay, huyện Cẩm Xuyên đã được công nhận huyện nông thôn mới tại Quyết định số 1495/QĐ-TTg ngày 10/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ; huyện Hương Sơn đã được công nhận huyện nông thôn mới tại Quyết định số 525/QĐ-TTg ngày 27/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ)
|
28/5/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
214/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Về một số chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
216/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/3/2020
|
-
|
Quyết
định
|
53/2012/QĐ- UBND ngày 18/9/2012
|
Ban hành quy định một số chính sách
khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án
phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng
kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Sửa đổi Quyết định số 53/2012/QĐ-
UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh
quy định một số chính sách khai thác, sử
dụng quỹ đất thuộc đề án phát triển kinh
tế - xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2012 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Quy định một số nội dung đối với các dự
án thuộc các chương trình mục tiêu Quốc
gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017 - 2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí rà soát,
đánh giá, phân loại hợp tác xã trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định về rà soát,
phân loại và đánh giá hợp tác xã trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
12/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
ngày 31/5/2021
|
Ban hành Quy định về rà soát, phân loại và đánh giá Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về rà soát, phân loại và đánh giá Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/9/2022
|
I.6. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị
quyết
|
79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Một số chính sách bảo vệ môi trường
giai đoạn 2018 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
190/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 của HĐND tỉnh về một số
chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn
2018 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
29/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã).
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017
|
Ban hành Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
05/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021
|
Ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
06/9/2022
|
I.7. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Nghị
quyết
|
141/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2015-2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
252/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh một số chính sách hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ, thị trường khoa học
công nghệ và doanh nghiệp khoa học công
nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016
|
Về phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ đến năm 2020 và
những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
252/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh một số chính sách hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ, thị trường khoa học
công nghệ và doanh nghiệp khoa học công
nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Về phát triển công nghệ sinh học tỉnh Hà
Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp
theo
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về phát triển công nghệ sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm và những năm tiếp theo
|
17/11/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
91/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2023 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
215/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Về việc ban hành một chính sách hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn cho sản phẩm, hành hóa, dịch vụ tỉnh Hà Tĩnh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
252/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Một số chính sách hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ, thị trường khoa học công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
61/2012/QĐ-UBND ngày 11/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
29/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
12/12/2022
|
I.8. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh
giai đoạn 2014 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
92/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014
|
Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt
động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn
2014 - 2020 tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe Nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
178/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Về quy định mức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm cho người bị nhiễm HIV/AIDS chưa có thẻ bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ chi phí cùng chi trả thuốc ARV cho người nhiễm HIV/AIDS giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo tại tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị
quyết
|
198/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với người
được cách ly y tế, chế độ bồi dưỡng
người tham gia trực tiếp công tác phòng,
chống dịch và một số cơ sở vật chất,
trang thiết bị thực hiện nhệm vụ, giải
pháp phòng, chống dịch bệnh Covid-19
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 272/2021/NQ
HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh bãi
bỏ Nghị quyết số 198/2020/NQ-HĐND
ngày 24/3/2020 và Nghị quyết số
209/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của
HĐND tỉnh
|
28/3/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
209/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ vận chuyển,
tiền ăn cho người bị áp dụng biện pháp
cách ly y tế tập trung trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 272/2021/NQ
HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh bãi
bỏ Nghị quyết số 198/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 và Nghị quyết số 209/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh
|
28/3/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
09/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
Quy định quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/6/2019
|
I.9. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định một số chính sách đối với Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh và giáo viên, học sinh các trường trung học phổ thông khác tham gia bồi dưỡng đội tuyển dự thi học sinh giỏi các môn văn hóa và cuộc thi khoa học kỹ thuật.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định cụ thể một số điểm của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí năm 2022-2023
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
152/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
261/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025.
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
264/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập ở địa bàn có khu công nghiệp, giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp và mức hỗ trợ trẻ em là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025.
|
27/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 17/07/2021
|
Tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh áp dụng cho năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí năm 2022-2023.
|
27/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc Quy định điều kiện xét duyệt học sinh tiểu học và Trung học cơ sở bán trú theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Trường Phổ thông dân tộc bán trú
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT là văn bản giao quy định chi tiết đã được thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BGDĐT)
|
18/3/2023
|
I.10. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị
quyết
|
55/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013
|
Tăng cường xây dựng và nâng cao chất
lượng hệ thống thiết chế văn hóa, thể
thao cơ sở giai đoạn 2013-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018 - 2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 153/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
81/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
93/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ tỉnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường học Phúc Giang và Hoàng Hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018-2025 và những năm tiếp theo
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
124/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi Điều 6 của Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018 - 2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 153/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
153/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Quy định chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
154/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Về phát triển bóng đá đến năm 2030
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
265/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định một số chính sách xây dựng và nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2021-2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2023-2025
|
01/01/2023
|
-
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy chế về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy chế về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/5/2019
|
-
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 09/5/2015
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ xây
dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
I.11. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016
|
Quy định một số chính sách đẩy mạnh
ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải
thiện tính minh bạch và tiếp cận thông
tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013
|
Ban hành quy định về quản lý thuê bao
di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-
UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh về
việc bãi bỏ Quyết định số 38/2013/QĐ-
UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh ban
hành Quy định về quản lý thuê bao di động
trả trước trên địa bàn tỉnh
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh
|
30/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
87/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh quy định về quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/8/2020
|
-
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành quy định sử dụng chung cột để
treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm
gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý cáp
viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/8/2021
|
I.12. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
55/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị
quyết
|
97/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản
xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng
mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện
nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu
Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
150/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Về việc quy định một số chính sách giải quyết việc làm; hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
151/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Về bổ sung một số chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
177/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Về chính sách hỗ trợ đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
179/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Về quy định chính sách hỗ trợ thu nhập cho các thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về việc tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
263/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021
|
Về quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025
|
01/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007
|
Về việc thành lập và tổ chức hoạt động Ban quản lý Quỹ việc làm dành cho người tàn tật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012
|
Quy định tạm thời một số chính sách đặc thù tại các cơ sở bảo trợ xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tạm thời một số chính sách đặc thù tại các cơ sở bảo trợ xã hội
|
31/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 08/02/2013
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
10/02/2019
|
-
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quy định một số nội dung cụ thể về quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ dạy nghề, việc làm tỉnh Hà Tĩnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014
|
Ban hành quy định về việc quản lý và
tổ chức thực hiện Đề án đào tạo nghề
cho lao động nông thôn trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
90/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại trung tâm Chữa bệnh -Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh
|
Được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
25/6/2019
|
-
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh
|
05/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015
|
Về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐUBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Về việc bãi bỏ Tiết c, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐUBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Ban hành quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 17/11/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
I.13. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ - AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
-
|
Nghị quyết
|
94/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
197/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020
|
Về chính sách hỗ trợ đối với Trưởng Công an, Phó Trưởng công an và Công an viên thường trực xã, thị trấn nghỉ việc để bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã, thị trấn.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/7/2020
|
-
|
Quyết định
|
80/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Về việc ban hành Quy định phối hợp quản lý tạm trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/12/2022
|
I.14. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
|
-
|
Nghị quyết
|
161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 120/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
19/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu và phân cấp nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 176/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu và phân cấp nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
77/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách Nhà nước các cấp thực hiện Chương trình Mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi điểm đ, điểm g khoản 2 Điều 5 của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 103/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
122/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu và phân cấp nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
148/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Sửa đổi Điều 5, Điều 6 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị
quyết
|
181/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ trang
bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập
tư thục tại khu công nghiệp, khu chế xuất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong
Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
246/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Nghị quyết điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu và phân cấp nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
|
Sửa đổi điểm e khoản 7 Điều 5 và bãi bỏ khoản 2 Điều 6 của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày 06/11/2021
|
Quy định mức chi hỗ trợ Tổ giám sát và tuyên truyền phòng, chống Covid-19 tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2011
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng dùng để tính lệ phí trước bạ nhà ở, công trình xây dựng khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh quy định giá tính tỷ lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/3/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Văn bản giao quy định chi tiết là Nghị quyết số 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh đã được thay thế bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh)
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn
|
Được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 2973/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
06/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
15/6/2015
|
-
|
Quyết định
|
64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014
|
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên điah bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo
|
31/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh để đầu tư các lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Hết thời gian hỗ trợ lãi suất tối đa (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngày 09/02/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/02/2021 và hết hiệu lực thi hành từ ngày 10/12/2021). Hiện nay, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Quyết định này quy định căn cứ Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. Hiện nay, Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/10/2020
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy trình thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo
|
31/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngày 29/01/2019, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
11/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
55/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách, tỷ lệ phần trăm % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyện ngân sách địa phương năm 2017
|
Quyết định này quy định nội dung theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. Hiện nay, Nghị quyết này đã được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Quyết định (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
31/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Ngày 25/3/2021, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
|
05/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh quy định ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
24/10/2022
|
I.15. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
-
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20/4/2019
|
-
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
07/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
25/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
11/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tư pháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
08/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
20/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
07/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
06/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
06/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
27/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Hiện nay, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
10/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Hiện nay, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
|
10/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
28/02/2023
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐUBND ngày 26/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
25/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
|
22/02/2023
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
20/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
15/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
06/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
Về việc sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
20/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018
|
Về việc sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
20/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
10/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
08/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
56/2018/QĐUBND ngày 27/12/2018
|
Thành lập Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh trên cơ sở hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng HĐND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/4/2021
|
-
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày 11/01/2019
|
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/9/2023
|
-
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
11/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
27/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
|
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh.
|
28/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10/12/2021
|
-
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh.
|
16/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 12/4/2021
|
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
27/6/2022
|
-
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022
|
Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10/5/2023
|
I.16. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
131/2010/NQ-HĐND ngày 13/10/2010
|
Về chức danh, số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất cao tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022 - 2025
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
127/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 164/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2021
|
01/9/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
129/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung về số lượng, mức khoán chi phụ cấp tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
|
01/8/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
156/2019/NQ
HĐND ngày
17/7/2019
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức
cấp xã, phường, thị trấn; chức danh, số
lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối
với người trực tiếp tham gia công việc ở
thôn, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
258/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của
HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng,
mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
164/2019/NQ-HĐND ngày 20/8/2019
|
Về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong Nghị quyết (Đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ tại Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
258/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 111/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ cấp và kiêm nhiệm chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng và mức phụ cấp kiêm nhiệm của người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp đối với một số chức danh khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
03/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-UBND ngày 24/10//2007
|
Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh)
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức,
viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập và người quản lý doanh
nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại
diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND
|
01/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh về thực hiện cải cách hành chính
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước và cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh về thực hiện cải cách hành chính
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ
chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức,
viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập và người quản lý doanh
nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại
diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND
|
01/5/2021
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng
|
15/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
Ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện
|
25/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung nội dung về số lượng, mức khoán chi phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm tại Điều 1, Điều 2 Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh
|
01/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
Ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-
UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh bãi
bỏ Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh ban hành
Quy chế và Bộ tiêu chí xác định chỉ số cải
cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp
tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và
các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
10/10/2021
|
-
|
Quyết
định
|
34/2020/QĐ-UBND ngày 10/11/2020
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2021
|
-
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh
|
12/01/2022
|
I.17. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011
|
Quy định Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3694/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc công bố văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành
|
14/11/2019
|
-
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-
UBND ngày
15/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
15/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
06/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết đinh số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
06/7/2022
|
I.18. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh
|
21/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
10/01/2023
|
-
|
Quyết
định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ
đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
10/11/2021
|
-
|
Quyết
định
|
36/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/12/2021
|
Tổng số (I): 280 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
|
|