STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
18/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Quy định một số mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 và Quyết định số 49/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Bổ sung, sửa đổi Quy định về Hương ước, quy ước do tỉnh Hà Nam ban hành
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Về việc quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/01/2020
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
|
01/3/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
Sửa đổi Điều 12 Quy định đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày24/6/2021
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
|
10/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
|
Bãi bỏ Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/01/2023
|
|
II. LĨNH VỰC VĂN HOÁ
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021
|
Quy định mức tiền thưởng đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá 5 năm liên tục trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016
|
Ban hành quy chế xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
28/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016
|
Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu
|
06/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Về việc đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng thành phố Phủ Lý
|
01/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
Về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 06/02/2018
|
Ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
28/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Về việc sửa đổi khoản 1,2 Điều 2 Quyết định 24/2016/QĐ-UBND tỉnh về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu
|
10/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008 ngày 06/2/2018 của UBND tỉnh
|
10/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Về việc đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý
|
10/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 21/5/2020
|
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên
|
01/6/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021
|
Về việc ủy quyền thực hiện TTHC và các nội dung QLNN lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
12/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021
|
Về quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù, định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện và thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam
|
20/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Về mức tiền thưởng đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa 5 năm liên tục trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
|
01/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Kiện Khê và thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm
|
05/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 21/2/2023
|
Bãi bỏ QĐ số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh về việc phân cấp cấp giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn tỉnh
|
06/3/2023
|
|
III. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định một số chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
20/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 09/10/2012
|
Ban hành quy định chính sách khen thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
Về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ đầu tư nâng cấp, hoàn thiện hạ tầng và xây dựng các công trình thu gom, xử lý nước thải tập trung tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/6/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Ban hành quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
29/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
Ban hành quy định về quản lý đầu tư, xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/12/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ về diện tích đất xen kẽ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư, xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 và Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
26/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/5/2023
|
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã.
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/1/2017
|
Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Quy định về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2018
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/6/2020
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020
|
Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh Hà Nam
|
1/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 4/2/2021
|
Vvề việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/2/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với hoạt động KCT ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; chức danh, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với người thực hiện nhiệm vụ khác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hoạt động cho các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, hoạt động của thôn, tổ dân phố và các chế độ, chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/1/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023
|
Về Quy định chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Kiểm soát thủ tục hành chính và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/3/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
01/01/2022
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định tiền công, nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh
|
18/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/022
|
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/022
|
Quy định chế độ thưởng, hỗ trợ đối với học sinh, học viên đoạt giải và giáo viên bồi dưỡng học sinh, học viên đoạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Về cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
20/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
Ban hành Quy định tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn trường trung học cơ sở chất lượng cao ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020
|
Về việc bãi bỏ một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/4/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021
|
Quy định Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh từ năm học 2021-2022
|
31/3/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
|
01/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em và giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Quy định tiền công, nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của tỉnh Hà Nam năm học 2022-2023
|
15/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về chính sách hỗ trợ học phí cho trẻ mầm non, học sinh phổ thông công lập của tỉnh Hà Nam năm học 2022-2023
|
15/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Quy định chính sách khuyến khích học tập và giảng dạy đối với học sinh, giáo viên Trường trung học phổ thông chuyên Biên Hòa
|
20/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
|
Quy định chế độ thưởng, hỗ trợ đối với học sinh, học viên đoạt giải và giáo viên bồi dưỡng học sinh, học viên đoạt giải trong các kỳ thi, cuộc thi
|
20/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023
|
Về cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Hà Nam
|
30/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
28/10/2016
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành quy định mức thù, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp QLNN đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/4/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
Sửa đổi bổ sung một điều của Quy chế xét công nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh Hà Nam
|
01/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
|
Về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/6/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam bàn hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh
|
24/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hà Nam
|
11/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
|
10/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
Quy định chỉ tiêu thuốc nổ phù hợp trong khai thác đá vật liệu xây dựng trên địa bàn Hà Nam
|
01/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021
|
01/8/2022
|
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
-
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/3/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về lệ phí đăng ký cư trú tại tỉnh Hà Nam
|
10/9/2022
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
Quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công nhân dịp ngày Thương binh liệt sỹ 27/7, Tết Nguyên đán hằng năm; đối tượng người có công được đi điều dưỡng tập trung; nhân khẩu thuộc hộ nghèo nhân dịp Tết Nguyên đán hằng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
08/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/10/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đối với thành viên trong hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạch đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016
|
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
21/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Nam
|
18/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành “Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị,cai nghiện tại Trung tâm PHCNTT tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng”
|
02/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh
|
17/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Về việc Quy định mức quà tặng, chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về việc quy định mức quà tặng đối với người có công với cách mạng và thân nhân của người có công nhân dịp ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7, tết nguyên đán hàng năm; đối tượng người có công đi điều dưỡng tập trung; nhân khẩu thuộc diện hộ nghèo dân dịp Tết nguyên đán hằng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021
|
Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, Trung tâm điều trị nghiện ma tuý và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam
|
25/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
|
15/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam
|
10/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đối với thành viên trong hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng đang hưởng chính sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023
|
Về thực hiện chính sách, pháp luật về trẻ em trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025
|
15/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
15/01/2023
|
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh; tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
|
01/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
|
01/3/2023
|
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Về việc ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/10/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBNDngày 31/12/2019
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022
|
Quy định cơ chế hỗ trợ chi phí xét nghiệm SARS-CoV-2 trong phòng chống dịch Covid 19 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/6/2022
|
|
XI. LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
|
Ban hành quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/01/2017
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Quy định mức thu phí, lệ phí trong thực hiện một số thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hà Na
|
01/8/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trên máy tính, mạng máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin trong hoạt đồng của các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam
|
10/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Quy chế Quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
03/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
03/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBNDngày 18/4/2019
|
Quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/5/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019
|
Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
|
01/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
|
Ban hành quy chế Quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
|
15/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Quy chế Phát ngôn và Cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Nam
|
16/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hà Nam
|
28/10/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
07/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021
|
Quy chế kết nối, chia sẻ, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Hà Nam
|
22/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
Quy chế Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú, phóng viên thuộc các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
Ban hành quy định chế độ nhuận bút, thù lao áp dụng đối với Cổng/ Trang Thông tin điện tử, bản tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú, phong viên thuộc các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định 0số 28/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Hà Nam
|
20/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam
|
12/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 của Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
03/4/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023
|
Quy chế Quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hà Nam
|
23/6/2023
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016
|
Bãi bỏ quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định mức phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
Về việc phân loại, đặt số hiệu đường huyện lộ thuộc tỉnh Hà Nam
|
28/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Phê duyệt quy hoạch bến khách thủy nội địa tỉnh Hà Nam giai đoạn năm 2016-2020 định hướng đến năm 2030
|
01/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Về việc Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 28/01/2017
|
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
|
Bãi bỏ QĐ số 1085/2005/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 về việc ủy quyền cho các huyện, thị xã đăng ký phương tiện thủy nội địa, Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 05/10/2006 về tăng cường công tác quản lý hành lang ATGT trên địa bàn tỉnh Hà Nam, Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 23/01/2007 của UBND tỉnh về tăng cường công tác đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh Hà Nam
|
25/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 27/2/2019
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019
|
Về việc đặt tên, số hiệu đường tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam
|
20/4/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 30/07/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã, địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam
|
01/12/2019
|
ok
|
-
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 874/2005/QĐ-UBND ngày 31/5/2005 của UBND tỉnh về việc kiện toàn tổ chức Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
|
01/12/2019
|
Không có trên CSDL
ok
|
-
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của sở GTVT Hà Nam
|
01/02/2022
|
|
XIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hoả táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành quy định về quản lý cao độ xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
Quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
13/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
02/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 18/12/2017
|
Ban hành “Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
01/01/2018
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 03/2022/QĐ-UBND
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 20/09/2018
|
Quy định về hoạt động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 9/9/2019
|
Về việc ban hành “Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
20/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
|
Ban hành “Quy định phân cấp quản lý cây xanh, chiếu sáng đô thị và khu chức năng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
01/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021
|
Quy định hệ số quy đổi từ đá nguyên khai sang đá dăm các loại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
Ban hành “Danh mục cây trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị và khu chức năng trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
01/12/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/12/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 6/02/2022
|
Quy định việc thực hiện chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng và di chuyển phần mộ riêng lẻ về nghĩa trang tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
|
Ban hành quy định về phân câó thực hiện cấp phép giấy phép xây dựng và trách nhiệm quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND ngày 3/10/2022
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/10/2022
|
|
XV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hà Nam đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật công tác trên địa bàn cấp xã với Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
05/6/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Ban hành quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
Về Ban hành quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
|
09/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019
|
Ban hành quy định lập, cấp phát và thanh quyết toán tiền hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
19/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp & PTNT với UBND các huyện, thành phố về công tác trồng trọt và BVTV, chăn nuôi và thú y, khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
14/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Ban hành quy định trách nhiệm của các cấp, các ngành về quản lý đất đai, giải quyết các thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Hà Nam giai đoạn 2019 -2020, định hướng đến năm 2025
|
14/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
05/11/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
06/11/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020
|
Ban hành quy định quản lý công trình nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
20/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày 30/3/2020
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
Về nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
07/06/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
Ban hành Bộ tiêu chí về xã NTM và xã NTM nâng cao trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025
|
26/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
Ban hành Bộ tiêu chí về huyện NTM và huyện NTM nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
26/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
26/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022
|
Sửa đổi một số điều của quy định quản lý công trình nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của UBND tỉnh
|
12/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
Về việc ban hành định mức Kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
27/03/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023
|
Ban hành quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021-2025
|
27/3/2023
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU ĐẠI HỌC NAM CAO
|
-
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
|
01/01/2020
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
|
26/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các KCN trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023
|
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
|
15/5/2023
|
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN GIAO THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
ban hành Quy định trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/5/2018
|
|
XIX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/07/2021
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/7/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 21/2/2017
|
Ban hành quy định luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và phối hợp thực hiện việc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh
|
01/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Ban hành quy định về hạn mức giao đất hạn mức giao đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; chia, tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020
|
Về việc ban hành Quy định bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/06/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
|
Ban hành đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
10/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
28/3/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022
|
Về quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
22/8/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
|
Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
9/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
Về thu phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
|
15/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam
|
01/02/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 24/03/2023
|
Ban hành Quy định về Bảo vệ môi trường trên địa bàn tinh Hà Nam
|
04/4/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 4/4/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Hà Nam
|
18/4/2023
|
ok
|
XX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
25/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
18/12/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 20/4/2022
|
Quy định cơ chế đặc thù về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất (từ các dự án có thu tiền sử dụng đất) cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án trọng điểm tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/5/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 9 của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày 04/8/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/7/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2023/NQ-HĐND ngày 04/8/2023
|
Quy định chính sách khuyến khích học tập và giảng dạy đối với học sinh, giáo viên Trường trung học phổ thông chuyên Biên Hoà
|
15/8/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 21/03/2017
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/04/2017
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Về mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát phản biện xã hội của ủy ban mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017
|
Mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 05/04/2018
|
Về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/04/2018
|
Đã được Bổ sung bởi Quyết định 05/2019/QĐ-UBND
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 01/08/2018
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/08/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 08/04/2019
|
Về việc bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá tại Quyết định 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh
|
20/04/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
20/08/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
20/08/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Quy định về quản lý dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 03/08/2020
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/08/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/08/2020
|
Đã được sửa đổi bởi Quyết định 03/2021/QĐ-UBND; Quyết định 30/2021/QĐ-UBND
|
-
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 28/08/2020
|
Sửa đổi một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
|
10/09/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Ban hành Kế hoạch tài chính giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về việc quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm, thuê đất ở mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày 19/03/2021
|
Về việc Điều chỉnh bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/04/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 29/03/2021
|
Quy định nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2021-2026
|
10/04/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 29/07/2021
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/08/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 17/09/2021
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hà Nam
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 25/05/2022
|
Về tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất từ các vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho ngân sách huyện Thanh Liêm để tạo nguồn vốn thực hiện Đề án xây dựng Trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm đến năm 2025
|
10/06/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 25/05/2022
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất (từ các dự án có thu tiền sử dụng đất) cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình, dự án trọng điểm tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/06/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 25/05/2022
|
Quy định mức phân bổ nguồn kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn kinh phí xử phạt vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông để thực hiện các nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/06/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền chậm nộp được hạch toán riêng theo từng tiểu mục giữ ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
|
01/09/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
|
15/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy định về việc miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn giai đoạn 2023-2024
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Về việc điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các dự án quan trọng phát triển kinh tế - xã hội địa phương
|
15/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
|
Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
22/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 08/03/2023
|
Về việc Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
|
20/03/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 27/03/2023
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
06/04/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND ngày 08/06/2023
|
Quy định về Quy định mức phân bổ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện các nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/06/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 08/06/2023
|
Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn đầu tư các dự án quan trọng phát triển kinh tế xã hội địa phương
|
20/06/2023
|
|
Tổng số: 270 văn bản
|