STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định
hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Nghị quyết |
Số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản a, đ, e Mục 1; Mục 7; Khoản c Mục 10 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2014/HĐND |
25/04/2015 |
Nội dung chi, mức chi về công tác hòa giải cơ sở quy định tại Điểm b Khoản 1, Điểm a Khoản 2 Điều 1 và Mục 8 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 05/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. |
15/8/2015 |
2 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản a, đ, e Mục 1; Mục 7; Khoản c Mục 10 Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
13/06/2015 |
Khoản 2 Điều 2 và Mục 8 Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
|
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bãi bỏ Khoản 2 Điều 2 và Mục 8 Phụ lục kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
07/9/2015
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
1 |
Quyết định |
Số 29/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ, miễn các loại phí, lệ phí theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 08/4/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 13 |
Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/9/2014 |
2 |
Quyết định |
Số 58/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Công bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
Phụ lục số 02 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBND tỉnh điều chỉnh giao dự toán chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
27/01/2014 |
3 |
Nghị quyết |
Số 03/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điểm c, d Khoản 4; Điểm a, b Khoản 9 Mục I Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND |
25/4/2015 |
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điểm a, b Khoản 1; Khoản 3 Mục I Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND |
25/4/2015 |
5 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điểm c, d Khoản 4; Điểm a, b Khoản 9 Phụ lục kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND |
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND |
06/05/2015 |
6 |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 của UBND tỉnh quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điểm a, b Khoản 1 và sửa đổi, bổ sung nội dung mức chi thuê người dẫn chương trình có chuyên môn hoặc có kinh nghiệm; mức chi giải thưởng quy định tại Điểm a Khoản 3 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND |
Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND |
06/05/2015 |
7 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản 1 Điều 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 |
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnhSửa đổi Khoản 1 Điều 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/01/2015 |
Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi Khoản 1 và Điểm a Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
15/5/2017 |
8 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 24/03/2014 về việc ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 13/03/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/03/2018 |
9 |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
Điểm c Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 15/4/2015 về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
21/10/2017 |
10 |
Nghị quyết |
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Nội dung gạch đầu dòng thứ 3 điểm b khoản 3 Điều 1 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 quy định mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa-Thể thao-Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
11 |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 sửa đổi bổ sung Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
25/7/2017 |
Phụ lục I Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực công thương nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng. |
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
09/04/2018 |
Mục a Phụ lục IV Danh mục phí và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí thuộc lĩnh vực Sở Tư pháp |
Điểm a, b, c Khoản 1 Phụ lục V Danh mục lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
Khoản 2 Phụ lục VII Danh mục lệ phí liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
Mục 1 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục III kèm theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
23/12/2018 |
12 |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Mục I, Mục II Phụ lục I |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
31/12/2017 |
13 |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
10/01/2017 |
Mức thu lệ phí đăng ký kinh doanh vận tải bằng ô tô quy định tại Khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số mức thu lệ phí quy định tại Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch quy định tại Điểm đ Khoản 1; Điểm e Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số mức thu lệ phí quy định tại Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
15 |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, quản lý và sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc. |
Điểm a Khoản 4 và Điểm b Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, quản lý và sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc. |
01/10/2017 |
Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 25/06/2018 sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định mức thu, quản lý và sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Mộc Bài, Xa Mát, Chàng Riệc. |
07/07/2018 |
16 |
Quyết định |
Số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí tại Khoản 1
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
01/07/2018 |
17 |
Quyết định |
Số 43/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản 2 Điều 9;
Khoản 1 Điều 15 |
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi bổ sung Khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
05/09/2018 |
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh |
Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 5; Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
26/01/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 |
Điểm b Khoản 2; Điểm a, b Khoản 5 Mục I; Khoản 3 Mục II; Điểm b Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Mục IV Phần I; Khoản 9 Mục II Phần II Bảng giá đất và số thứ tự 8 Mục I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
20/5/2016 |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
1 |
Quyết định |
Số 47/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa-Thể thao-Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn |
Điểm b Khoản 1 Điều 6 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND |
Sửa đổi bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6 của Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
13/4/2014 |
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Quyết định |
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Khoản 6 Điều 3;
Khoản 2 Điều 4;
Khoản 2 Điều 5;
Khoản 3 Điều 10;
Điểm c Khoản 3 Điều 14; Khoản 4 Điều 14;
Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 16; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/05/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
20/05/2018 |
2 |
Quyết định |
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điểm c khoản 2 Điều 4;
Điều 8;
Khoản 1 Điều 9;
Khoản 1, 2, 3 và 4, 7, 8, 9 Điều 12;
Khoản 2, 3, 4, 7, 8 Điều 13; Khoản 2 Điều 14
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND |
20/11/2018 |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
Số 34/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Mục 1 Phần III Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 35/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh tăng định mức hỗ trợ tiền ăn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giao đoạn 2015-2020 theo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
21/12/2014 |
2 |
Quyết định |
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 15/01/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Nội dung quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho lao động nông thôn tham gia học nghề quy định tại Mục I Phần E của Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tăng định mức hỗ trợ tiền ăn cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2015-2020 theo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
10/01/2015 |
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Quyết định |
Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điều 2; Điều 3; Điều 9;
Điểm a, b Khoản 2 Điều 7;
Khoản 1, Khoản 2 Điều 10;
Điều 11; Điều 14;
Khoản 3 Điều 15;
Khoản 2, Khoản 3 Điều 16;
Điều 17; Khoản 2 Điều 18;
Khoản 2, 3 và 4 Điều 20;
Điềm a Khoản 3 Điều 24;
Khoản 1, 2 Điều 33;
|
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
18/05/2018 |
2 |
Quyết định |
Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến tỉnh Tây Ninh |
Khoản 1 Điều 1;
Điều 3; Điều 4;
Khoản 2 Điều 5;
Khoản 1 Điều 6;
Khoản 2 Điều 7;
Khoản 1 Điều 9.
Mẫu số 03/SK
Mẫu số 05/SK |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động sáng kiến tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh. |
09/12/2018 |
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2004/NQ-HĐ ngày 30/7/2004 của HĐND tỉnh về việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2004 |
Mục III Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐ |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
26/7/2014 |
2 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
Điều 4;
Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 29/3/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
09/04/2018 |
Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Tây Ninh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
23/12/2018 |
3 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của
HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
Chương I
Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của HĐND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh |
01/05/2018 |
XI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
1 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh Quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Điều 5 Quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND |
Sửa đổi bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
01/12/2014 |
X. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 |
Quyết định |
Số 50/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2, Khoản 3 Điều 3Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
27/11/2016 |
2 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
Điều 1 Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; Khoản 2 Điều 16, Điểm a Khoản 1, Khoản 4, Điểm đ Khoản 8 Điều 17 Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh phê duyệt kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND |
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một điều của Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tây Ninh |
29/3/2015 |
3 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài |
Điều 3, Điều 5, Khoản 2 Điều 9 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách đào tạo sau đại học và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh |
12/12/2017 |
Tổng cộng: 35 văn bản |