LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
Điểm b khoản 3 Điều 3
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
08/4/2023
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 quy định mức chi thực hiện chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2030
|
- Điểm e mục 1 phần II, mục 1 phần III, mục 1 mục 2 phần IV, mục 1,2, 3, 4 Phần V phụ lục
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh quy định định mức xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 quy định mức chi thực hiện chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2030
|
- Mức chi tại mục 2 phần II Phụ lục
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi Nghị quyết 88/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 về ban hành quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn Quyết định La
|
Điều 18; Điều 27
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/5/2023
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND - UBND TỈNH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2021/NQ-
HĐND ngày 30/12/2021 Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
|
- Khoản 1 mục IV
- Khoản 1, điểm 1.2 mục 1
- Khoản 2 mục điểm 2.2 mục 2 - Mục VII; khoản 1 mục VII
- Mục VIII, khoản 4, khoản 6 mục VIII
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
01/08/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chương IV
|
Bị bãi bỏ theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/7/2020
|
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND Về việc sửa đổi bổ sung Quy định chế độ dinh dưỡng đối với VĐV, HLV thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
- Khoản 1; Khoản 2 Điều 1
- Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 136/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La
|
01/01/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND Về việc sửa đổi bổ sung Quy định chế độ dinh dưỡng đối với VĐV, HLV thể thao và chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh
|
01/9/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND Quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 1, điểm b, Khoản 2 Muc I của biểu số 01
- Khoản 1, điểm b, Khoản 2 của biểu số 02
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 về sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
01/8/2022
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 1 điều 8
- Khoản 3 điều 8
- Điểm a khoản a, điểm b khoản b của điều 11
- Điểm b, c khoản 1 điều 8, khoản d điều 11
- Điểm c, d khoản 1 điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
20/01/2023
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm b khoản 2 Điều 8
- Điểm a khoản 2 Điều 8
- Điểm d khoản 2 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết.
- Khoản 4, mục II
- Khoản 6, mục II
- Khoản 10, mục II
- Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 119/2019/NQ-HĐND ngày 12/5/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Điểm 3.1 khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 3 Điều 1
- Khoản 4 Điều 1
- Điểm 5.1 khoản 5 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 4; Ý 2 Khoản 2, Khoản 3 Điều 11; Điểm b Khoản 2 Điều 12; Ý 2 Điểm b Khoản 1, Khoản 2, 3 Điều 14
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017
|
15/8/2019
(văn bản hết hiệu lực toàn bộ vào ngày 19/02/2024 theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sơn La)
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm a, c Khoản 2, Khoản 3 Điều 3
- Khoản 4,10,11 Điều 7
- Khoản 5 Điều 8
- Khoản 1 Điều 11
- Khoản 5, Điều 8
- Khoản 1, Điều 11
- Khoản 2, Điều 13
- Khoản 1, Điều 17
- Bãi bỏ Điểm d, Khoản 2, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/05/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ một phần Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm c, khoản 1, Điều 4
- Điểm d, khoản 1, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2022
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 66/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hằng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời gian UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật
|
08/9/2019
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định Phạm vi, tuyến đường hoạt động, thời gian
hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/02/2020
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 5 Điều 9
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 4 Điều 19
- Khoản 10 Điều 19
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về Quyết định Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh
|
16/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm a khoản 2 Điều 4
- Khoản 3 Điều 5
- Khoản 3 Điều 9
- Khoản 3 Điều 10
- Khoản 5 Điều 19
- Khoản 2 Điều 20
- Khoản 3 Điều 20
- Khoản 1 Điều 22
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về Quyết định Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh
|
16/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Sơn La về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/4/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm b khoản 4 Điều 29
- Điểm b, c, d khoản 5 Điều 29
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Sơn La về Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 29 Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 8 Điều 3
- Khoản 12 Điều 3
- Điều 6
- Khoản 2 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý về hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
12/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hoả táng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Điều 6
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Sơn La về Bãi bỏ Điều 6 Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hoả táng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
30/10/2022
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 về sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025
|
Điểm o Điều 3; khoản 3 Điều 4; khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 9, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc Chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Khoản 1, Điều 1 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014Về việc sửa đổi khoản 1, điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
05/12/2014
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
- Khoản 2, Điều 1
- Điều 4
- Khoản 3, Điều 7
- Điều 9
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh
|
22/7/2019
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 về việc điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 về việc sửa đổi điểm a, khoản 2, Điều 8 Điều lệ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La
|
25/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Phần II; Phần IV; mục K; Mục 1, Phần V, Phụ lục 01
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/05/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điều 6
- Điểm e khoản 2 Điều 7
- Khoản 3 Điều 7
- Điều 19
- Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 22
- Khoản 5 Điều 22
- Điểm c, điểm đ khoản 6 Điều 22
- Khoản 1 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/11/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
- Tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.1 thành phố Sơn La tại Biểu số 04 kèm theo
- Tên đoạn đường một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng số 5.7 huyện Mai Sơn tại Biểu số 05 kèm theo
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
- Biểu số 01.1, Biểu số 01.2, Biểu số 01.3 kèm theo Phụ lục số 01 Bảng 5.1. Thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Biểu số 04.1, Biểu số 04.2, Biểu số 04.3 kèm theo Phụ lục số 04 Bảng 5.6 huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Biểu số 06.1, Biểu số 06.2, Biểu số 06.3 kèm theo Phụ lục số 06 Bảng 5.12 huyện Phù Yên ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Khoản 6 Điều 2 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Khoản 3 Điều 3 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Điều 8 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
- Điểm 43.1 Mục 43; Điểm 44.2; Điểm 44.8; Mục 44 Phần A Bảng 5.1 thành phố Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
25/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
- Điều chỉnh tên tuyến đường thuộc Bảng 5.1
- Bỏ tuyến đường “Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng” quy định tại điểm 1 mục VI Phần B, Bảng 5.1
- Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.5
- Điều chỉnh tên một số tuyến đường thuộc Bảng 5.9
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
27/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 – 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1 Biểu số 01 thuộc Bảng 5.5
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
27/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 2 Điều 7
- Điểm a khoản 4 Điều 8
- Khoản 1 Điều 13
- Điểm 9.1, điểm 9.2, điểm 9.4 khoản 9 Điều 21
- Điểm a khoản 12 Điều 21
- Khoản 15 Điều 21
- Khoản 3, khoản 5 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
- Điều chỉnh tên tuyến đường tại Mục I Phần B, Biểu số 01.2 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1
- Điều chỉnh tên tuyến đường tại Mục 42 Phần A, Biểu số 01.3 Phụ lục số 01 thuộc Bảng 5.1
- Điều chỉnh tên một số tuyến đường tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục 03 thuộc Bảng 5.5
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
27/6/2023
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm a Khoản 21 Điều 5 Chương II (quy chế ban hành kèm theo Quyết định)
- Khoản 1, 2, 3 Điều 7 Chương III
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một nội dung tại Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/02/2022
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Điều 1
Khoản 2 Điều 2
Điều 3
Điều 4
Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La
|
01/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
- Điểm c, khoản 9.2 mục 9 Phụ lục số 01
- Gạch đầu dòng thứ nhất, khoản 9.3 mục 9 Phụ lục số 01
- Khoản 10.2 mục 10 Phụ lục số 01
- Gạch đầu dòng thứ 3 khoản 17.2 mục 17 Phụ lục số 01
- Khoản 1.2 mục 1 Phụ lục số 02
- Khoản 3.2 mục 3 Phụ lục số 02
- Số thứ tự 14, điểm c khoản 8.2 mục 8 Phụ lục số 01
- Mục 14 Phụ lục số 01
- Ý thứ nhất gạch đầu dòng thứ 2, gạch đầu dòng thứ 4 khoản 1.1 mục 1 Phụ lục số 02
- Mục 2 Phụ lục số 02
- Gạch đầu dòng thứ 4 khoản 3.1 mục 3 Phụ lục số 02
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01,02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/8/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
01/5/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Mục 18, Phụ lục số 01 ban bành kèm theo Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
15/10/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Gạch đầu dòng thứ tư, khoản 5.1, mục 5 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục số 02 ban hành theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Nghị quyết
- Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết
- Khoản 3 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
08/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
01/5/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 03; Bãi bỏ phụ biểu số 01 và phụ biểu số 06
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 ban hành quy định một số điều tại Thông tư 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 quy định một số điều tại Thông tư 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
15/08/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm d khoản 1 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/6/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 3, Điều 1
- Khoản 4, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/3/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ km70, thị trấn Nông Trường , huyện Mộc Châu tại Phụ biểu 01 ban hành kèm theo khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/8/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/9/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng
|
Điều 4
|
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 4 Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng
|
25/11/2022
|