STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 91/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 của HĐND tỉnh Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
16/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh
|
20/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng
|
3/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp
|
8/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
11/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019
|
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc thành lập phòng Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Thanh tra thuộc Sở Tư pháp; Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc giao thêm thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt cho phòng tư pháp cấp huyện; Chỉ thị số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự.
|
24/11/3019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La.
|
15/9/2021
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022
|
Quy định thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
11/4/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
Ban hành Quy chế vận hành, khai thác, sử dụng Cơ sỡ dữ liệu về xử lý vi phạm hành chính tỉnh Sơn La
|
16/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022
|
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/3/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/4/2023
|
Bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
|
08/4/2023
|
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
28/01/2022
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí cho học sinh phải qua sông, suối, hồ để đi học
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 95/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi, xoá mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 105/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xoá mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015-2020
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 106/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh
|
01/9/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
02/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 126/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về cơ chế hỗ trợ thành lập trường mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 132/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường tiểu học, trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020
|
Chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 kéo dài thời hạn áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết năm học 2021 - 2022
|
16/3/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/08/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 51/2023/NQ-HĐND ngày 10/01/2023
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030”; hỗ trợ người dân tham gia học xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 55/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
|
Về chính sách hỗ trợ giáo viên tiểu học dạy tăng cường tiếng Việt cho học sinh là người dân tộc thiểu số thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
07/9/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 65/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh
|
07/9/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 71/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1556/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999
|
Về việc thành lập các trường phổ thông trung học
|
01/9/1999
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2054/2000/QĐ-UB 24/9/2000
|
Về việc thành lập trường phổ thông trung học Chu Văn Thịnh - Mai Sơn
|
24/9/2000
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2041/2001/QĐ-UB ngày 29/8/2001
|
Về việc thành lập trường phổ thông trung học huyện Mường La
|
29/8/2001
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 117/2003/QĐ-UB
ngày 12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Cò Nòi thuộc địa bàn huyện Mai Sơn
|
12/8/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 118/2003/QĐ-UB
ngày 12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu
|
12/8/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 119/2003/QĐ-UB
ngày 12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Tông Lệnh trên cơ sở tách trường liên cấp 2 + 3 Tông Lệnh, huyện Thuận Châu
|
12/8/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 120/2003/QĐ-UB
ngày 12/8/2003
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Chiềng Khương thuộc địa bàn huyện Sông Mã
|
12/8/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 100/2004/QĐ-UB
ngày 23/8/2004
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Tân Lập thuộc trung tâm cụm xã Tân Lập, huyện Mộc Châu
|
23/8/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 101/2004/QĐ-UB
ngày 23/8/2004
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Co Mạ thuộc trung tâm cụm xã Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
23/8/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
02/3/2012
(sau 10 ngày kể từ ngày ký )
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012
|
Ban hành quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/5/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
Về việc quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020
|
Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/6/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
Về việc ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/10/2023
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc tỉnh quản lý
|
01/1/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 122/2019/NQ-NĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định Chính sách khuyến khích, bác sỹ, dược sỹ về công tác tại tỉnh, giai đoạn 2010-2025
|
01/1/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định số lượng, mức chi bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số thôn, xóm, bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
Quy định một số chính sách khen thưởng, hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SART-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc tỉnh quản lý
|
16/3/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
27/4/2013
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
13/8/2016
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
20/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
25/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
22/2/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
22/2/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/3/2023
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 142/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
|
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến; mức chi Hội thi, Cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 143/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 01/11/2021
|
Quy định mức chi thực hiện chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2030
|
11/11/2021
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2030
|
26/3/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 54/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Quy định nội dung, mức chi xét tặng giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La
|
01/5/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015
|
Về việc ban hành qui định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
28/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18/3/2015
|
Về về việc ban hành quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh sử dụng NSNN
|
28/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020
|
Về ban hành quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn Quyết định La
|
18/5/2020
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
31/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
31/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Sơn La
|
15/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
Quyết định về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
20/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý hoạt động sáng kiến được ban hành theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/5/2023
|
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND, UBND TỈNH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 148/2021/NQ-HĐND ngày 18/01/2021
|
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La
|
18/01/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2021/NQ-HĐND ngày 30/12/2021
|
Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
|
10/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
06/8/2015
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020
|
Quyết định ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên đại bàn tỉnh Sơn La
|
01/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/7/2021
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
10/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
Quyết định về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
12/12/2022
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định chế độ đặc thù đối với vân động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La
|
29/9/2012
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Quy định mức chi đối với các hoạt động văn hoá, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
Văn bản hết hiệu lực 1 phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 90/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 133/2020/NQ – HĐND ngày 01/7/2020
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ
|
15/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 136/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Sơn La
|
01/01/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021
|
Quy định nội dung và mức hỗ trợ đối với văn nghệ sỹ trên địa bàn tỉnh Sơn La có tác phẩm đạt giải thưởng cấp khu vực, quốc gia và quốc tế
|
01/1/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng
|
01/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026
|
01/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016
|
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh; cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 14/9/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định 05/2013/QĐ-UBND; 25/2017/QĐ-UBND về quy chế công nhận gia đình văn hóa và tương đương
|
15/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 49/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 quy định về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La
|
10/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Quy định Mức chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn khi tham gia hội thi, hội diễn hoặc thực hiện nhiệm vụ chính trị đối với đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện” trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
30/12/2021
|
|
LĨNH VỰC AN NINH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015
|
Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện công tác chuyển hóa địa bàn phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/10/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định diện tích tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/11/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 217/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020
|
Thông qua đề án hỗ trợ kinh phí trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát PCCC&CNCH Công an tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2022
|
30/10/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021
|
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Sơn La được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
01/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 47/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên hằng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 147/2021/NQ-HĐND ngày 18/11/2021
|
Quy định số lượng, mức hỗ trợ kinh phí đối với Công an viên ở bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thuộc xã và thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/02/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ- UBND ngày 07/9/2021
|
Ban hành quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở hộ gia đình và nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2023/QĐ- UBND ngày 13/4/2023
|
Quyết định ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/4/2023
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
|
11/6/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La
|
01/11/2018
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 108/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 138/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 133/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/8/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2022/NQ-HĐND
ngày 16/3/2022
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/4/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND tỉnh kéo dài thời gian áp dụng đối với 02 Nghị quyết của HĐND tỉnh về quy định mức học phí đến hết năm học 2021 - 2022
|
16/3/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 31/2022/NQ-HĐND
ngày 29/6/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQH giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
09/7/2022
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn la đến năm 2025
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với một số đối tượng tham gia BHXH tự nguyện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022 – 2025
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 52/2023/NQ-HĐND
ngày 10/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
20/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 73/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 76/2003/QĐ-UBND ngày 07/5/2003
|
Về việc trợ cấp chính sách đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
|
07/5/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 67/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004
|
Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
|
28/6/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
Ban hành danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003 của UBND tỉnh quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục-Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/4/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 của UBND tỉnh quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần
|
15/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 07/4/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20/4/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
19/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma tuý tại cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/6/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
|
Ban hành quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2023
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 264/2009/NQ-HĐND
ngày 17/4/2009
|
Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội
|
28/4/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 117/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016-2020)
|
09/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 119/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020
|
10/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư- cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 66/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 81/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 82/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 128/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
|
Nghị quyết ban hành chính sách khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/3/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 130/2020/NQ-HĐND
ngày 30/6/2020
|
Về giao UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư nhóm C trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
10/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 144/2020/NQ-HĐND
ngày 30/10/2020
|
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
9/11/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2022/NQ-HĐND
ngày 08/11/2022
|
Ban hành quy định cơ chế lồng ghép và huy động nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
18/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La
|
01/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
Quy định về cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
4/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 12/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh
|
22/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La
|
10/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
|
23/01/2023
|
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
9/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
15/01/2022
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 33/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 của HĐND tỉnh Sơn La về tăng cường thực hiện công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-
UBND ngày 05/10/2016
|
Quyết định về “Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La”
|
15/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2018/QĐ-
UBND ngày 04/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định Phạm vi, tuyến đường hoạt động, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/12/2018
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-
UBND ngày 28/02/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 và Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/3/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-
UBND ngày 29/4/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 29/2005/QĐ-UB ngày 28/3/2005 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-
UBND ngày 29/4/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-
UBND ngày 29/6/2020
|
Ban hành Quy định về hình thức đào tạo; nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-
UBND ngày 24/9/2021
|
Về ban hành quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Sơn La
|
05/12/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2022/QĐ-
UBND ngày 31/8/2022
|
Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện thực hiện thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động trên vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý
|
15/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2022/QĐ-
UBND ngày 29/9/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 62/2005/QĐ-UBND ngày 14/5/2005 của UBND tỉnh Sơn La về quy định phạm vi và thời gian hoạt động của xe công nông tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2022/QĐ-
UBND ngày 25/10/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 79/2003/QĐ-UB ngày 03/6/2003 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định nội dung lập hồ sơ thiết kế sơ bộ mở các tuyến đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-
UBND ngày 24/5/2023
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023
|
Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/7/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023
|
Quy định về tuyến đường và thời gian hoạt động đối với phương tiện vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý, phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
Ban hành Quy định tổ chức lập, soát xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ hoàn thành khắc phục hậu quả thiên tai, xử lý ùn tắc, bảo đảm giao thông; hồ sơ hoàn thành dự án khẩn cấp phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai đối với hệ thống đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2023
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 71/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005
|
Thông qua đề án thành lập phường Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La
|
25/7/2005
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh Sơn La
|
Sau 10 kể từ ngày được thông qua
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 80/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 88/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018
|
Buy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
10/03/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
Quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
Quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 30/2022/NQ-HĐND ngày 10/5/2022
|
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức nâng ngạch công chức; thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 87/2003/QĐ-UBND ngày 6/18/2003
|
Về sửa đổi điều chính Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 cùa HĐND tinh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tình Sơn La
|
12/10/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 145/2003/QĐ-UBND ngày 9/12/2003
|
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
|
23/9/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 190/2003/QĐ-UBND ngày 12/30/2003
|
Về việc đổi tên tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
12/30/2003
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 82/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ
|
08/9/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 83/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004
|
Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Thuận Châu và huyện Quỳnh Nhai theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ
|
08/9/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 95/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004
|
Về việc thành lập Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
|
08/23/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 101/2004/QĐ-UBND ngày 23/8/2004
|
Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Co Mạ thuộc trung tâm cụm xã Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
09/3/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 113/2004/QĐ-UBND ngày 15/9/2004
|
Về việc chuyển giao quyền quản lý 13 hộ, 98 khẩu thuộc bản Pom Khóc xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu sang xã Chiềng Khừa huyện Mộc Châu quản lý theo địa giới hành chính
|
25/9/2004
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006
|
Quy định quản lý quỹ phòng chống ma tuý của tỉnh theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND
|
24/4/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/7/2015
|
Quyết định về việc ban hành quy định cấp độ thành tích tương ứng với thời gian nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
|
15/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh
|
03/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La
|
17/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017
|
Ban hành quy chế thi đua khen thưởng
|
01/12/2017
|
Văn bản hết hiệu lực một phần (văn bản hết hiệu lực toàn bộ ngày 19/02/2024 theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
20/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
25/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 116/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2002 của UBND tỉnh Sơn La về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La;
|
25/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La
|
03/10/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 6/5/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
15/5/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019
|
Bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ
|
25/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/8/2019
|
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ ngày 19/02/2024 theo Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của UBND tỉnh Sơn La
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 5/5/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ
|
16/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
05/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Ban hành kèm theo Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Ban hành giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa thuộc bàn tỉnh Sơn La
|
15/12/2020
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
15/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 8/6/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 21/03/2014 của UBND tỉnh quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc
|
15/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 7/9/2021
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Quy định về tiêu chuẩn, tuyển chọn, quản lý và sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 23/2/2022
|
Bãi bỏ một phần Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 về việc ban hành giádịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
8/3/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 02/6/2022
|
Ban hành chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
24/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
15/10/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh về quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 79/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La
|
25/6/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 01/11/2021
|
Về Chính sách hỗ trợ chi trả tiền điện chiếu sáng tại các đường ngõ, xóm thuộc các tổ, bản, tiểu khu thuộc đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007
|
Về Phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà
|
14/5/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/12/2012
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
Quy định về quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
17/11/2013
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015
|
Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/10/2015
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
Quy định lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
15/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/7/2017
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hoả táng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2018
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngành xây dựng của UBND tỉnh Sơn La
|
20/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
Phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021
|
Ban hành Quy định về quy mô công trình, thời hạn tồn tại của công trình để cấp giấy phép xây dựng có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
Phân cấp một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Bãi bỏ Điều 6 Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hoả táng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
30/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 29 Quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La
|
10/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Về việc ban hành quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc quyền sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý về hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
12/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La và Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La
|
16/8/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/7/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/02/2023
|
Về việc ban hành quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/02/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La và Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La
|
16/8/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
Ban hành Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
02/11/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
19/12/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
|
Ban hành Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
31/12/2023
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014
|
Chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 98/2019/NQ-HĐND ngày 28/2/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về ban hành quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
|
28/2/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 112/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 32/2004/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2004 của HĐND tỉnh phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 127/2019/NQ-HĐND ngày 6/12/2019
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 129/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
10/3/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 134/2020/NQ-HĐND ngày 01/7/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 11/8/2021
|
Chính sách hỗ trợ thiệt hại do động vật hoang dã gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/8/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
09/7/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08/11/2022
|
Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025
|
18/11/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung và mức hỗ trợ đầu tư phát triển vùng nguyên liệu phục vụ các nhà máy chế biến rau, củ, quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
19/12/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/04/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 58/2023/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/06/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 66/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Về định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, tiêu chí lựa chọn thực hiện dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/9/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12/08/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/08/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho các huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/05/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc Chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 1, điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
05/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Quy định mức khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh trên địa bàn tỉnh
|
20/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Ban hành quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư quản lý và khai thác công trình cấp nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018
|
Ban hành Quy định về Phạm vi vùng phụ cận công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
15/5/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020
|
Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/6/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lơi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/6/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
Ban hành danh mục vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh và chi phí vận chuyển 1 mét khối nước sinh hoạt hợp vệ sinh đến trung tâm các xã có bản đặc biệt khó khăn, thiếu nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
15/09/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021
|
Quyết định quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hóa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/2/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp cơ quan quản lý, cơ quan thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021
|
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2030
|
20/12/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022
|
Ban hành quy định về bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành và sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh
|
09/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về Ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/04/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
Ban hành quy định về canh tác trên vùng canh tác hữu cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/10/2023
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 145/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/4/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND, ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
15/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND, ngày 15/11/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND, ngày 25/12/2018
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dung mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND, ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh
|
22/7/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2019/QĐ-UBND, ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Sơn La
|
25/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND, ngày 04/9/2019
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
25/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/07/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2020/QĐ-UBND ngày 31/12//2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Sơn La
|
15/01/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/06/2021
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/06/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
|
25/6/2023
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 77/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003
|
Về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý đất đai sau quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
03/8/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua)
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 265/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về giải pháp giải quyết những vướng mắc, tồn đọng trong việc thực hiện Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/4/2009 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua)
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 113/2019/NQ-HĐND ngày 17/07/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh
|
01/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã
|
31/01/2010 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Về việc cụ thể hoá một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
07/11/2010 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
29/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/08/2019
|
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/9/2019
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Ban hành quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
|
01/01/2020
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 – 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
01/8/2020
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08/3/2021
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Sơn La
|
20/3/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Ban hành giá sản phẩm dịch vụ công hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
22/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
Bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
27/4/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
|
Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
|
20/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
Ban hành quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021
|
Ban hành quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với từng loại vi phạm quy định tại Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021
|
Ban hành quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ tại các vị trí trên các sông thuộc phạm vi tỉnh Sơn La chưa được quy định trong Quyết định số 05/2020/QĐ-TTg
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
Ban hành quy định chi tiết nội dung được quy định tại một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai
|
30/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021
|
Ban hành quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian thực hiện thủ tục hành chính của từng cơ quan, đơn vị có liên quan trong lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024
|
25/01/2022
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
|
Ban hành quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/4/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
|
Về việc ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/4/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
Ban hành quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/9/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
01/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023
|
Về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/3/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
|
27/6/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Ban hành quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023
|
Quy định về định mức đất sản xuất để thực hiện Dự án 1 Chương trình mục tiêu quốc gia theo Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/8/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
Ban hành quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/12/2023
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giầy da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 120/2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La
|
15/10/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
17/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
16/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
02/11/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một nội dung tại Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La
|
15/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
09/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022
|
Ban hành quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
28/8/2022
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở
|
13/4/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 110/2015/NQ-HĐND ngày 07/8/2015
|
Sửa đổi, một số nội dung tại Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/8/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2016/NQ-HĐND 03/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012; NQ số 100/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp
|
15/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016
|
Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-
HĐND ngày 15/3/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Toàn án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2017/NQ-
HĐND ngày 15/3/2017
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/4/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2017/NQ-
HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 45/2017/NQ-
HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước.
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 60/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
|
Về quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 62/2017/NQ-
HĐND ngày 8/12/2017
|
Về dự toán ngân sách địa phương năm 2018, phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2018
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 08-12-2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 64/2017/NQ-
HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động giám sát,phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/5/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2018/NQ-
HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 84/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 86/2018/NQ-
HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi Điểm 18.2, Khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 87/2018/NQ-
HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 88/2018/NQ-
HĐND ngày 08/12/2018
|
Quy định một số mức chi đào tạo,bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 89/2018/NQ-
HĐND ngày 08/12/2018
|
Về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2018/NQ-
HĐND ngày 04/4/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ ủy ban mặt trận tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác mặt trân ở khu dân cư, thực hiện cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
01/5/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 103/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 110/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh
|
01/8/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 115/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của HĐND tỉnh qui định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/9/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 116/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 364/2013/NQ-HĐND ngày 18/3/2013 của
HĐND tỉnh về việc miễn phí xây dựng
|
08/9/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 118/2019/NQ- HĐND ngày 5/12/2019
|
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
10/8/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 148/2021/NQ-HĐND ngày 18/01/2021
|
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tỉnh Sơn La
|
18/01/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-
HĐND ngày 19/11/2021
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2022-2025
|
01/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-
HĐND ngày 19/11/2021
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
01/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-
HĐND ngày 19/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La
|
01/12/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-
HĐND ngày 12/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐD ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
20/8/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2021/NQ-
HĐND ngày 30/12/2021
|
Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
|
15/1/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2022/NQ-
HĐND ngày 13/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2022/NQ-
HĐND ngày 14/7/2022
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2021 quy định một số chính sách hỗ trợ trong phòng, chống dịch COVID-19 và Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức hỗ trợ đối với Tổ COVID-19 cộng đồng tham gia công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 45/2022/NQ-
HĐND ngày 08/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 19/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
08/12/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 46/2022/NQ-
HĐND ngày 08/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2022/NQ-
HĐND ngày 18/4/2023
|
Bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, điều 1, Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
01/5/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 60/2023/NQ-
HĐND ngày 20/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 62/2023/NQ-
HĐND ngày 20/7/2023
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 67/2023/NQ-
HĐND ngày 04/10/2023
|
Sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị quyết quy định mức thu,miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
15/10/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 69/2023/NQ-
HĐND ngày 07/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục số 02 ban hành theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 70/2023/NQ-
HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Sơn La
|
01/01/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007
|
Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ- TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
18/5/2007 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007
|
Ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La
|
11/6/2007 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007
|
Về việc sửa đổi một số điều ban hành tại Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
05/12/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La V/v quy định chi tiết một số điều về bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
24/4/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
20/9/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 27/12/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
27/12/2008 (kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “ Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
19/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012
|
Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “ Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
24/7/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngay 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ chợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết đinh số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
14/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung môt số điều của Quy định kem theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, gia đoạn 2011 - 2015
|
14/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND 02/12/2014
|
Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015
|
Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016
|
Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
21/12/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký)
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/07/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/09/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Ban hành quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
|
Quyết định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
13/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Ban hành Quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/02/2018
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La
|
15/05/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
30/05/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La
|
25/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đát trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/2/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/03/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/03/2019
|
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
26/03/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/4/2019
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, cho thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/05/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 01/08/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 03/2018QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
|
15/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh quy định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
06/8/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 19/11/2019
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
05/12/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức và diện tích công trình sự nghiệp của cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
15/12/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La
|
07/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/7/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Về việc quy định giá cho thuê sử dụng cơ sở hạ tầng dùng chung hàng năm trong khu công nghiệp Mai Sơn (Giai đoạn 1)
|
15/11/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 45/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020
|
Về việc Quy định tài sản công có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
|
15/11/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021
|
Về việc ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
25/03/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND tỉnh ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/03/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
09/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
Về việc Sửa đổi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng
|
25/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt để luân chuyển trong cộng đồng theo từng dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/12/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
26/06/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/08/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2023/QĐ-UBND ngày 08/09/2023
|
Về ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La
|
18/09/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
|
Về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
|
Về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
|