LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
Quyết định về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật giá năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí cho học sinh phải qua sông, suối, hồ để đi học
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình thực tế địa phương
|
Sở GDĐT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với tình hình phát triên kinh tế xã hội của địa phương
|
Sở GDĐT
|
Dự kiến trình Kỳ họp thường lệ thứ chín, HĐND tỉnh khoá XV
(giữa năm 2024)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 140/2020/NQ-HĐND ngày 03/9/2020
|
Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non và trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với thực tiễn địa phương
|
Sở GDĐT
|
Dự kiến trình Kỳ họp thường lệ thứ chín, HĐND tỉnh khoá XV
(giữa năm 2024)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 39/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tại các trường tư thục ở địa bàn không đủ trường công lập và học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở GDĐT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định về khung học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập tại các địa bàn có khả năng xã hội hóa cao tương xứng với chất lượng dịch vụ giáo dục trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Ban hành mới
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và tình hình thực tiễn của địa phương
|
Sở GDĐT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 65/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Quy định về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ - CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
|
Sở GDĐT
|
Dự kiến trình Kỳ họp thứ chín, HĐND tỉnh khoá XV
(giữa năm 2024)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 64/2023/NQ-HĐND ngày 28/8/2023
|
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Để đảm bảo phù hợp với quy định của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP và tình hình thực tiễn của địa phương.
|
Sở GDĐT
|
Dự kiến trình Kỳ họp chuyên đề tháng 8/2024, HĐND tỉnh khoá XV
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012
|
Ban hành quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 08/2016/TT-BGDĐT Ngỳ 28/3/2016 và tình hình thực tế của địa phương
|
Sở GDĐT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
Về ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định tại Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023
|
Sở GDĐT
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO & DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2017/NQ-HĐND, ngày 15/3/2017
|
Quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022
|
Sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định hỗ trợ mức chi đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Y tế
|
2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý.
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Y tế
|
2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
Quyết định của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Y tế
|
2024
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để đảm bảo các chính sách nhằm phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về sửa đổi điều chỉnh Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 cùa HĐND tinh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Ban hành Nghị quyết bãi bỏ vì không còn phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương mà không cần thiết ban hành văn bản để thay thế
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh;
|
Thay thế
|
Ban hành Nghị quyết thay thế để phù hợp với quy định tại Điều 71 Luật Thi đua, khen thưởng năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Sửa đổi khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh.
|
Thay thế
|
Ban hành Nghị quyết thay thế để phù hợp với quy định tại Điều 71 Luật Thi đua, khen thưởng năm 2023
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
Quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Ban hành Quyết định thay thế để phù hợp với quy định Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10 /2009 của Chính phủ; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019
|
Quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 119/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh; tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 120/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn của địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017
|
Ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
|
Bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 có hiệu lực từ ngày 01/01/2024
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
Về việc ban hành đánh giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn của địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn của địa phương
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2024
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007
|
Về việc phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà
|
Sở Xây dựng
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
Ban hành quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Để phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn của địa phương
|
Sở Xây dựng
|
Quý II/2024
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH & ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 264/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành, các căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 117/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016-2020)
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 119/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư- cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành, các căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 81/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 82/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành, các căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành, các căn cứ pháp lý hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành, căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành cơ chế, chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La hết hiệu lực
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý II/2024
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản do NQ có thời gian thực hiện là giai đoạn 2017 - 2020, các chỉ tiêu thực hiện Nghị quyết giai đoạn 2018-2020 đã kết thúc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung một số địa bàn tại phụ lục khu vực không được phép chăn nuôi kèm theo Nghị quyết số 57/2023/NQ-HĐND tỉnh phù hợp với điều kiện thực tiễn trên cơ sở đề xuất của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 58/2023/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Ban hành văn bản mới thay thế
|
Ban hành mới thay thế do một số nội dung tại Nghị quyết số 58/2023/NQ-HĐND không còn phù hợp với Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ và Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho các huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý II Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc Chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý II Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 1, điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quý II Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
|
Ban hành văn bản mới thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế do một số nội dung tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 không còn phù hợp với Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Bộ Tài chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2019/QĐ-UBND, ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Sơn La
|
Thay thế
|
Các căn cứ ban hành Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024 (Sau khi Luật Giao dịch điện tử 2023 có hiệu lực)
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 77/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003
|
Về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý đất đai sau quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 265/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về giải pháp giải quyết những vướng mắc, tồn động trong việc thực hiện Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch. sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 3/11/2010
|
Về việc cụ thể hoá một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 4/6/2021
|
Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giầy da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 120/2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Sửa đổi
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực một phần được sửa đổi, bổ sung và thay thế
|
Sở Công thương
|
Theo hướng dẫn, chỉ đạo của cấp có thẩm quyền để sửa đổi, bổ sung
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
Sửa đổi
|
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương được sát nhập thành đơn vị khác
|
Sở Công thương
|
Năm 2024
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014
|
Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật và tình hình thực tế địa phương
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007
|
Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ- TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007
|
Ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007
|
Về việc sửa đổi một số điều ban hành tại Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La V/v quy định chi tiết một số điều về bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 27/12/2008
|
Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “ Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012
|
Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thuỷ điện Hoà Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngay 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ chợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết đinh số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung môt số điều của Quy định kem theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, gia đoạn 2011 - 2015
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016
|
Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật (các văn bản sử dụng làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực thi hành)
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Luật giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La
|
Bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|