TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
|
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ
|
|
1
|
Luật
|
18/2012/QH13 ngày 21/6/2012
|
Biển Việt Nam
|
01/01/2013
|
|
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006[1]
|
Hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006
|
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
|
3
|
Nghị định
|
111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2012
|
Về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
01/02/2012
|
|
|
4
|
Nghị định
|
26/2022/NĐ-CP ngày 14/4/2022
|
Về viên chức lãnh sự danh dự nước ngoài tại Việt Nam
|
01/6/2022
|
|
|
5
|
Chỉ thị của
Thủ tướng
Chính phủ
|
747-TTg ngày 15/11/1995
|
Về việc tiếp nhận trở lại công dân Việt Nam không được nước ngoài cho cư trú
|
30/11/1995
|
|
|
6
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
119/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007
|
Về việc thành lập Quỹ Bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
|
24/8/2007
|
|
|
7
|
Thông tư liên Bộ của Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao
|
04/TTLB ngày 02/6/1988
|
Về việc giải quyết cho người Việt Nam có nguyện vọng xuất cảnh đoàn tụ gia đình vì lý do nhân đạo
|
02/6/1988
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2024 (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2024/ TT-BCA)
|
|
8
|
Thông tư liện ngành Kiểm sát – Nội vụ - Tư pháp – Ngoại giao
|
01/TTLN-KS-NV-TP-NG ngày 08/9/1988[2]
|
Hướng dẫn việc điều tra, xử lý các vụ vi phạm luật lệ giao thông đường bộ do người, phương tiện giao thông nước ngoài gây ra
|
08/9/1988
|
|
|
9
|
Thông tư liên ngành
|
1665/TTLN-NG-NV-DL-VKTW ngày 22/12/1988
|
Về việc giải quyết cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch
|
22/12/1988
|
|
|
10
|
Thông tư liên bộ
|
11/TTLB-NV-NG ngày 22/12/1988[3]
|
Hướng dẫn thủ tục xét duyệt nhân sự và cấp thị thực cho người nước ngoài vào Việt Nam
|
22/12/1988
|
|
|
11
|
Thông tư liên Bộ
|
09/TTLB-NV-NG ngày 07/4/1990[4]
|
Về việc cấp giấy tờ cho công dân Việt Nam sang Campuchia theo Hiệp định về quy chế biên giới Việt Nam - Campuchia
|
07/4/1990
|
|
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC ngày 22/02/2013[5]
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù
|
15/4/2013
|
|
|
13
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG ngày 10/02/2014[6]
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán
|
25/3/2014
|
|
|
14
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG ngày 06/5/2015[7]
|
Quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam
|
01/10/2015
|
|
|
15
|
Thông tư liên tịch
|
02/2020/TTLT-BCA-BQP-BYT-BNG-TANDTC-VKSNDTC ngày 14/10/2020[8]
|
Quy định về việc phối hợp tổ chức thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
|
01/12/2020
|
|
|
16
|
Thông tư liên tịch
|
144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/12/2007[9]
|
Hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
206/2011/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 15/12/2010[10]
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 144/2007/TTLT-BTC-BGDĐT-BNG ngày 05/1/2007 hướng dẫn chế độ, cấp phát và quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
01/02/2011
|
|
|
18
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011
|
Quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
04/08/2011
|
|
|
19
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011
|
Hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
11/8/2011
|
|
|
20
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 16/11/2011[11]
|
Hướng dẫn thi hành án phạt trục xuất
|
01/01/2012
|
|
|
21
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BCA-BQP-BNG ngày 13/02/2012[12]
|
Hướng dẫn việc thăm gặp, tiếp xúc lãnh sự đối với phạm nhân
|
02/4/2012
|
|
|
22
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.
|
15/5/2012
|
|
|
23
|
Thông tư liên tịch
|
Số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 06/6/2012[13]
|
Về việc cấp giấy phép lao động cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ
|
15/7/2012
|
|
|
24
|
Thông tư liên tịch
|
02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG ngày 16/8/2013[14]
|
Hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự của người phạm tội
|
01/11/2013
|
|
|
25
|
Thông tư liên tịch
|
03/2016/TTLT-BTP-BNG-BCA-BLĐTBXH ngày 22/02/2016[15]
|
Hướng dẫn việc theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được cho làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết
|
06/4/2016
|
|
|
26
|
Thông tư liên tịch
|
Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 15/6/2016[16]
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
|
01/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
27
|
Thông tư liên tịch
|
Số 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 29/6/2016[17]
|
Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ
|
19/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
28
|
Thông tư liên tịch
|
04/2016/TTLT-BCA-BNG ngày 30/6/2016[18]
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch 05/2009/TTLT-BCA-BNG hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam
|
01/9/2016
|
|
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực ngày 14/02/2024 (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BNG)
|
|
30
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNG ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao
|
01/9/2016
|
|
|
31
|
Thông tư
|
12/2016/TTLT-BTP-BNG-TANDTC
ngày 19/10/2016[19]
|
Quy định về trình tự, thủ tục tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự.
|
06/12/2016
|
|
|
32
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BNG ngày 06/02/2020
|
Lãnh sự danh dự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
23/3/2020
|
|
|
33
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020
|
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực
|
10/11/2020
|
|
|
34
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BNG ngày 27/7/2023
|
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
|
15/9/2023
|
|
|
35
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BNG ngày 26/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày 20/6/2011 của Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam; Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài; Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
|
15/02/2024
|
|
|
36
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BNG ngày 29/12/2023
|
Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài
|
15/02/2024
|
|
|
37
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân Việt Nam ở nước ngoài
|
11/01/2008
|
|
|
38
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
3266/2007/QĐ-BNG ngày 17/12/2007
|
Về việc đính chính Quyết định số 2985/2007/QĐ-BNG ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
|
17/12/2007
|
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
39
|
Luật
|
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009
|
Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
02/09/2009
|
|
|
40
|
Luật
|
19/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
01/7/2018
|
|
|
41
|
Nghị định
|
104/2018/NĐ-CP ngày 08/8/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
08/8/2018
|
|
|
42
|
Nghị định
|
08/2019/NĐ-CP ngày 23/1/2019
|
Quy định một số chế độ đối với thành viên cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
11/3/2019
|
|
|
43
|
Thông tư liên tịch
|
07/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNG ngày 03/6/2004
|
Hướng dẫn Nghị định 183/CP 1994 thi hành Pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài trong lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội.
|
01/7/2004
|
|
|
44
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BNG-BNV ngày 15/8/2012
|
Hướng dẫn về quản lý, điều hành hoạt động của cán bộ biệt phái tại các Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao – Bộ Nội vụ ban hành
|
01/10/2012
|
|
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
45
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999
|
Về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
12/11/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
46
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
15/8/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
47
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNG ngày 20/01/2015
|
Quy định bãi bỏ Thông tư số 2461/2001/TT-BNG ngày 05/10/2001 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Điều 1, Quyết định số 114/2001/QĐ-TTg ngày 31/7/2001 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 210/1999/QĐ-TTg ngày 27/10/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài
|
20/1/2015
|
|
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO
|
|
48
|
Pháp lệnh
|
40-L/CTN ngày 31/5/1995
|
Về Hàm, cấp ngoại giao
|
31/5/1995
|
|
|
49
|
Nghị định
|
13-CP ngày 16/3/1996
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về Hàm, cấp ngoại giao
|
16/3/1996
|
|
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ
|
|
50
|
Luật
|
108/2016/QH13 ngày 09/4/2016
|
Điều ước quốc tế
|
01/07/2016
|
|
|
51
|
Luật
|
70/2020/QH14 ngày 13/11/2020
|
Thỏa thuận quốc tế
|
01/07/2021
|
|
|
52
|
Nghị định
|
64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021
|
Về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
01/7/2021
|
|
|
53
|
Nghị định
|
65/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế
|
01/7/2021
|
|
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO
|
|
54
|
Nghị định
|
145/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013
|
Quy định về tổ chức ngày kỷ niệm; nghi thức trao tặng, đón nhận hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua; nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài
|
16/12/2013
|
|
|
55
|
Nghị định
|
18/2022/NĐ-CP ngày 18/02/2022
|
Về Nghi lễ đối ngoại
|
10/4/2022
|
|
|
56
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
123/2009/QĐ-TTg ngày 15/10/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức các chuyến đi công tác nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2009
|
|
|
57
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNG ngày 09/7/2009
|
Hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại
|
06/09/2009
|
|
|
58
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNG ngày 15/7/2010
|
Hướng dẫn sử dụng biểu tượng quốc gia và nghi thức nhà nước tổ chức một số hoạt động đối ngoại tại Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
|
17/9/2010
|
|
|
59
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017
|
Hướng dẫn về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài thăm địa phương
|
01/12/2017
|
|
|
60
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
213/QĐ-BNG ngày 09/02/2006
|
Ban hành Quy chế về việc phối hợp chuẩn bị Thư ủy nhiệm và một số vấn đề về lễ tân liên quan đến việc trình Thư ủy nhiệm của Người đứng đầu Cơ quan đại diện Việt Nam được bổ nhiệm ở nước ngoài
|
09/02/2006
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
|
|
61
|
Nghị định
|
08/2003/NĐ-CP ngày 10/2/2003
|
Quy định về hoạt động của Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế
|
20/3/2003
|
|
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
62
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
39/2016/QĐ-TTg ngày 16/9/2016
|
Bãi bỏ quyết định số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016.
|
|
|
63
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về công tác đối ngoại của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12/12/2021
|
|
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO
|
|
64
|
Nghị định
|
17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014
|
Tổ chức và hoạt động của thanh tra Ngoại giao
|
02/05/2014
|
|
|
65
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNG ngày 11/11/2016
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 15 Nghị định số 17/2014/NĐ-CP ngày 11/3/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngoại giao
|
01/01/2017
|
|
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
66
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNG ngày 01/11/2018
|
Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Ngoại giao
|
01/11/2018
|
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
|
|
67
|
Nghị định
|
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012
|
Quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
20/12/2012
|
|
|
68
|
Thông tư liên tịch
|
01/2001/TTLT-BNG-TCBĐ ngày 26/9/2001
|
Hướng dẫn việc phát hình đi quốc tế của phóng viên nước ngoài tại Việt Nam qua mạng lưới viễn thông công cộng do Bộ Ngoại giao - Tổng cục Bưu điện ban hành
|
11/10/2001
|
|
|
69
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNG ngày 10/12/2012
|
Ban hành biểu mẫu triển khai thực hiện một số điều Nghị định 88/2012/NĐ-CP quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
10/12/2012
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
|
70
|
Nghị định
|
58/2022/NĐ-CP ngày 31/8/2022
|
Về đăng ký và quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
01/11/2022
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
|
|
71
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
06/2020/QĐ-TTg ngày 21/2/2020
|
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
15/4/2020
|
|
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
|
72
|
Nghị định
|
06/2005/NĐ-CP ngày 19/01/2005
|
Lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
|
10/02/2005
|
|
|
73
|
Thông tư
|
10/2005/TT-BNG ngày 19/5/2005
|
Hướng dẫn Nghị định 06/2005/NĐ-CP về việc lập và hoạt động của văn phòng đại diện của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu của nước ngoài tại Việt Nam
|
16/6/2005
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
74
|
Nghị định
|
81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
01/12/2022
|
|
|
75
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
51/2009/QĐ-TTg ngày 08/04/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phái đoàn đại diện thường trực nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc, Tổ chức Thương mại thế giới và các Tổ chức quốc tế khác tại Giơ-ne-vơ
|
01/06/2009
|
|
|
76
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
05/4/2019
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2024 (bị thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-TTg
|
|
77
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2019/QĐ-TTg ngày 18/2/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
05/4/2019
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2024 (bị thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-TTg)
|
|
78
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2019/QĐ-TTg ngày 15/2/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
01/4/2019
|
|
|
79
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
30/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
10/02/2024
|
|
|
80
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
31/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban biên giới quốc gia trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
10/02/2024
|
|
|
81
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BNG ngày 29/11/2011
|
Quy định thực hiện thí điểm chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với chuyên gia Bộ Ngoại giao
|
13/01/2012
|
|
|
82
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BNG ngày 31/3/2023
|
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại
|
01/5/2023
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO
|
|
83
|
Pháp lệnh
|
25-L/CTN ngày 23/8/1993
|
Quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
07/9/1993
|
|
|
84
|
Nghị định
|
73-CP ngày 30/7/1994
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự nước ngoài và Cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
30/7/1994
|
|
|
85
|
Thông tư
|
26/2006/TT-BNG ngày 02/8/2006
|
Hướng dẫn gửi và nhận túi ngoại giao, túi lãnh sự của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam vận chuyển bằng đường hàng không.
|
20/8/2006
|
|
|
86
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG ngày 15/10/2007
|
Hướng dẫn tạm nhập khẩu, nhập hoặc hoặc mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
14/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
87
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
2771/2007/QĐ-BNG-LT ngày 07/11/2007
|
Ban hành Quy chế cấp chứng minh thư cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
06/12/2007
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI
|
|
88
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
33/2010/QĐ-TTg ngày 02/4/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức Ngày Việt Nam ở nước ngoài
|
20/5/2010
|
|
|
XIX. CÁC LĨNH VỰC KHÁC
|
|
89
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019
|
Quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao
|
01/9/2019
|
|
|
90
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành
|
15/7/2020
|
|
|
91
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành, liên tịch ban hành
|
01/08/2021
|
|
|
92
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNG ngày 06/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2019/TT-BNG ngày 18/7/2019 quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Ngoại giao
|
30/09/2021
|
|
|
93
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
|
01/12/2023
|
|
|
Tổng số: 93 văn bản
|
|