TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
|
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
I. LĨNH VỰC BIÊN GIỚI LÃNH THỔ
|
|
1
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNG ngày 06/9/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục mở chính thức, mở mới, nâng cấp cửa khẩu, đường qua lại biên giới trên đất liền Việt Nam- Trung Quốc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
01/12/2023
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
|
|
2
|
Nghị định
|
189-HĐBT ngày 04/6/1992
|
Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh lãnh sự
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023
|
19/12/2023
|
|
3
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
139/2000/QĐ-TTg ngày 04/12/2000
|
Ban hành quy chế về lãnh sự danh dự của nước ngoài tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
58/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012
|
Về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020
|
30/12/2020
|
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010[1]
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
20/3/2020
|
|
6
|
Thông tư liên tịch
|
05/2013/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013[2]
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
20/3/2020
|
|
7
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BNG ngày 30/06/2016
|
Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25/9/2020
|
10/11/2020
|
|
8
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020
|
Về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNG ngày 27/7/2023
|
15/9/2023
|
|
9
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
06 NG/QĐ ngày 08/01/1994
|
Ban hành Quy chế lãnh sự danh dự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2020/TT-BNG ngày 06/02/2020
|
23/03/2020
|
|
10
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002
|
Ban hành quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020
|
01/04/2020
|
|
11
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
07/2003/QĐ-BNG ngày 19/3/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của Quy định về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BNG ngày 30/7/2002
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BNG ngày 14/02/2020
|
01/04/2020
|
|
12
|
Quyết định Bộ trưởng
|
09/2004/QĐ-BNG ngày 30/6/2004
|
Ban hành quy chế miễn thị thực đối với công dân Nhật Bản và Hàn Quốc
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
01/12/2023
|
|
13
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
2535/2004/QĐ-BNG ngày 01/12/2004
|
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của cơ quan lãnh sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
14
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
808/2005/QĐ-BNG ngày 13/4/2005
|
Ban hành quy chế miễn thị thực đối với công dân Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
01/12/2023
|
|
15
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
3207/2008/QĐ-BNG ngày 10/12/2008
|
Ban hành Quy chế miễn thị thực cho công dân Liên bang Nga mang hộ chiếu phổ thông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
01/12/2023
|
|
III. LĨNH VỰC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
16
|
Nghị định
|
157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005
|
Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019
|
11/03/2019
|
|
17
|
Nghị định
|
48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ Quy định chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019
|
11/03/2019
|
|
18
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2008/QĐ-TTg ngày 07/01/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020
|
03/01/2020
|
|
19
|
Thông tư liên tịch
|
02/1999/TTLT/BNG-BTM ngày 17/11/1999
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều khoản thuộc Nghị định số 183/CP ngày 18/11/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
20
|
Thông tư liên tịch
|
29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
21
|
Thông tư
|
03/2008/TT-BNG ngày 24/12/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý các dự án đầu tư xây dựng của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các Cơ quan khác của Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021
|
01/8/2021.
|
|
22
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 27/4/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
23
|
Thông tư liên tịch
|
01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 08/5/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 48/2012/NĐ-CP ngày 04/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 157/2005/NĐ-CP ngày 23/12/2005 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021
|
01/8/2021.
|
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
|
24
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
990/2002/QĐ-TTg ngày 30/10/2002
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021
|
01/12/2021
|
|
25
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019
|
05/04/2019
|
|
26
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
3095/2008/QĐ-BNG ngày 26/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Quỹ Hỗ trợ, vận động cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài thuộc Ủy ban nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
V. LĨNH VỰC HÀM, CẤP NGOẠI GIAO
|
|
VI. LĨNH VỰC KÝ KẾT ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ
|
|
27
|
Pháp lệnh
|
33/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007
|
Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Thỏa thuận quốc tế năm 2020
|
01/07/2021.
|
|
28
|
Nghị định
|
161/1999/NĐ-CP ngày 18/10/1999
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh về ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023
|
19/12/2023
|
|
29
|
Nghị định
|
74/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 65/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021
|
01/07/2021.
|
|
30
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
36/2018/QĐ-TTg ngày 24/8/2018
|
Quy định thủ tục ký kết, thực hiện thỏa thuận nhân danh Chính phủ và kiến nghị Chủ tịch nước quyết định ký kết thỏa thuận nhân danh Nhà nước không phải là điều ước quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021
|
01/12/2021.
|
|
31
|
Thông tư
|
01/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục ký kết và thực hiện điều ước quốc tế về nguồn hỗ trợ phát triển chính thức.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
VII. LĨNH VỰC LỄ TÂN NGOẠI GIAO
|
|
32
|
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
|
297-CT ngày 26/11/1986
|
Về việc chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021
|
01/12/2021
|
|
33
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
2085/2007/QĐ-NG ngày 21/8/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng và định mức chi phí xe ô tô phục vụ lễ tân Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021
|
01/8/2021.
|
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI GIAO PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
|
|
34
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
195/2003/QĐ-TTg ngày 18/9/2003
|
Thành lập Quỹ hỗ trợ các hoạt động ngoại giao phục vụ kinh tế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021
|
01/12/2021
|
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
35
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNG ngày 22/5/2009
|
Quy định về tiêu chuẩn Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNG ngày 09/7/2021
|
01/8/2021.
|
|
36
|
Thông tư liên tịch
|
02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNG ngày 28/10/2021
|
12/12/2021.
|
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA NGOẠI GIAO
|
|
37
|
Thông tư
|
2433/2010/TT-BNG ngày 30/6/2010
|
Hướng dẫn một số quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ thanh tra viên, thẻ thanh tra viên và trang phục thanh tra viên.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BNG ngày 21/5/2020
|
15/07/2020
|
|
XI. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN, BÁO CHÍ NƯỚC NGOÀI
|
|
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
|
38
|
Nghị định
|
12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012
|
Về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2022
|
01/11/2022
|
|
39
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2023/TT-BNG ngày 05/10/2023
|
01/12/2023
|
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
|
|
40
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010
|
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020
|
15/04/2020
|
|
XV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC, NGHIÊN CỨU CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
|
XVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
41
|
Nghị định
|
26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022
|
01/12/2022
|
|
42
|
Nghị định
|
29/2020/NĐ-CP ngày 03/3/2020
|
Sửa đổi Điều 3 Nghị định 26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 14/10/2022
|
01/12/2022
|
|
43
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
108/2008/QĐ-TTg ngày 08/8/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Biên giới quốc gia
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019
|
05/04/2019
|
|
44
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
75/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Học viện Ngoại giao
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-TTg ngày 15/02/2019
|
01/04/2019
|
|
45
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
102/2008/QĐ-TTg ngày 18/7/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài trực thuộc Bộ Ngoại giao
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-TTg ngày 18/02/2019
|
05/4/2019
|
|
XVII. LĨNH VỰC ƯU ĐÃI, MIỄN TRỪ NGOẠI GIAO
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA ĐỐI NGOẠI
|
|
Tổng số: 45 văn bản
|
|
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
Tổng số: 0 văn bản
|
|