STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
-
|
Quyết định
|
121/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
Ban hành Quy định độ mật của tài liệu, vật mang bí mật nhà nước của UBND và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc tỉnh Bắc Giang
|
10/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
163/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
09/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
95/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp, kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
11/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
376/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ban hành khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
04/7/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 450/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 479/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc bị ốm, bị chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ
|
10/01/2019
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
-
|
Quyết định
|
224/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010
|
Quy định về giá thu tiền sử dụng hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám
|
23/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
314/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
Quy định đơn giá và thu tiền xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Đình Trám
|
06/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
409/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Quy định giá cho thuê đất có hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám
|
07/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
25/5/2017
|
- Hết hiệu lực một phần.
- Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Quy định về tiền thuê cơ sở hạ tầng và giá tiền sử dụng hạ tầng khu phía bắc, Khu công nghiệp Song Khê- Nội Hoàng
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/11/2017
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
97/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang
|
10/10/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
147/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Ban hành Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-UBND ngày 29/06/2010
|
Ban hành Quy chế xét công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
09/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
527/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
07/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
360/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
28/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
734/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang
|
07/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015
|
Ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
13/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
262/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy định về thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/7/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
463/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
|
Ban hành Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
10/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
06/11/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
-
|
Quyết định
|
256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
22/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
85/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015
|
Về việc bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh
|
12/3/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
495/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/ 2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân nhóm xã, thôn theo mức độ khó khăn và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
11/8/2014
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Quyết định
|
170/2001/QĐ-UB ngày 07/11/2001
|
Về việc quy định một số chế độ đối với ngành giáo dục
|
17/11/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Ban hành chế độ học bổng đối với học sinh trường THPT Chuyên Bắc Giang
|
03/4/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
455/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
04/01/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
420/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp nhà trường - gia đình - xã hội trong giáo dục học sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
26/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
|
Ban hành Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/6/2017
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
20/8/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-UBND ngày 24/04/2007
|
Ban hành Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu trong việc sử dụng xe ô tô công tỉnh Bắc Giang
|
01/5/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
378/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ; việc quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
27/10/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/02/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
516/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
Ban hành Quy định quản lý trật tự giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
25/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
428/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và bảo vệ két cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/4/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Quyết định
|
419/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
26/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
244/2016/QĐ-UBND ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
30/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 227/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thu hút đầu tư theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang
|
10/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/7/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang
|
09/5/2010
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
112/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010
|
Ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
30/9/2010
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
75/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Ban hành quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bắc Giang
|
19/3/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
20/8/2011
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
Ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/10/2012
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
781/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
29/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
800/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Quyết định
|
337/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
25/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 800/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Ban hành Quy định thẩm định công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý về tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh
|
01/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh
|
20/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang
|
21/9/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Quyết định
|
34/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008
|
Ban hành quy định về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại gia đình, cộng đồng và bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
02/5/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011
|
Quy định mức chi thù lao cho cá nhân và số người trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ở cộng đồng
|
09/02/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
169/2011/QĐ-UBND ngày 13/05/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho người bị mua bán từ nước ngoài trở về trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
23/5/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
514/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
01/01/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
608/2015/QĐ-UBND ngày 03/112015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
13/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
208/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
23/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
492/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
05/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
Quy định các khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2017
|
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
255/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục trong xét, cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
22/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
375/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
30/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
497/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý viện trợ và hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
177/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 509/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh
|
18/3/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-UBND ngày 13/4/2007
|
Về việc ban hành Quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán
|
23/4/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007
|
Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
09/9/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ
|
31/3/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố theo Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ
|
31/3/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở
|
28/3/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
146/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Về việc quy định tổ chức, hoạt động, chế độ chính sách, trang phục và trang bị phương tiện đối với Bảo vệ dân phố ở các phường thuộc thành phố Bắc Giang
|
10/01/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND ngày 28/05/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở
|
07/6/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010
|
Về việc quy định số lượng, tiêu chuẩn, tuyển dụng, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ khuyến nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/7/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
213/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Ban hành Quy chế đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm tỉnh Bắc Giang
|
17/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
236/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Ban hành Quy định chức vụ, chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố
|
01/01/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang
|
05/3/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố
|
10/3/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2012/QĐ-UBND ngày 03/04/2012
|
Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn và chế độ chính sách đối với cán bộ chuyên trách Dân số - Kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
13/4/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012
|
Ban hành Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
26/4/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
07/01/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 23/01/2013
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
02/02/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
109/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013
|
Ban hành Quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
19/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
370/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
Quy định tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/8/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
446/2013/QĐ-UBND ngày 04/9/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
14/9/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
598/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
22/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
264/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014
|
Về việc quy định số lượng, xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp, thù lao đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố
|
26/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
313/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Ban hành Quy định quản lý cán bộ chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
747/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
|
21/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
|
01/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm và luân chuyển công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý; chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
19/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
127/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
|
18/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
128/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
|
18/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
172/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
193/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
|
22/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
194/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
22/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
195/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang
|
22/5/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
267/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
16/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
421/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
|
27/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
593/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
|
12/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
711/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên đại bàn tỉnh Bắc Giang
|
14/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
89/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
|
11/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
91/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
|
11/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
102/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức về công tác tại tỉnh Bắc Giang
|
14/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
176/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
|
09/4/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
178/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
296/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
373/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
|
10/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
386/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
|
15/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
389/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
|
15/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
691/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
|
15/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu Sở, cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thành phố trong thi hành công vụ
|
15/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
15/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Giang
|
15/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 128/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh
|
15/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục – đào tạo, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – văn nghệ, văn học – nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh
|
01/3/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
|
05/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/02/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu tại doanh nghiệp
|
15/01/2019
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005
|
Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn quốc gia khu vực 1
|
14/8/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực 1 ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
24/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
97/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/09/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
209/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực 1 ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
10/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
140/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
02/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
298/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
299/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Về việc quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
668/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
669/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
30/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
14/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
14/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
85/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
08/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
508/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Về việc quy định một số nội dung hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2020
|
01/10/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
747/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
Quy định một số chỉ tiêu, tiêu chí trong bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
Quy định một số tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018
|
Sửa đổi điểm a và điểm b khoản 2, Điều 4 của Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 140/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
15/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
01/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mớivà thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018
|
Quy định Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2018-2020
|
20/8/2018
|
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - THUẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2001/NQ-HĐND ngày 25/7/2001
|
Quy định về việc cấp kinh phí hoạt động cho đại biểu HĐND tỉnh ở đơn vị sản xuất kinh doanh, đại biểu không thuộc biên chế nhà nước
|
01/8/2001
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thúy cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
20/12/2008
|
- Nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo; Y tế.
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Quy định giá quyền sử dụng rừng và tiền bồi thường thiệt hại đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2010
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Quy định chế độ Bảo vệ dân phố ở các phường địa bàn thành phố Bắc Giang
|
01/01/2010
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Sửa đổi điểm c, khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 14 về Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
01/01/2010
|
Nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo; Y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010
|
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
25/7/2010
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010
|
Quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang
|
25/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc cấp vốn ban đầu và trích lập Quỹ phát triển đất
|
20/12/2010
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố
|
01/01/2011
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm hàng hoá được chứng nhận hợp chuẩn
|
29/7/2011
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh
|
19/12/2011
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2012
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; hỗ trợ chế độ dinh dưỡng cho học sinh năng khiếu thể thao; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Thuế
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2013
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc quy định chế độ thù lao đối với Trưởng ban công tác mặt trận và trưởng các đoàn thể ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2013
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
01/01/2014
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
21/7/2013
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 40/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009; Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2014
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện
|
21/7/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2014
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tư pháp.
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ xây dựng trường mầm non giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/7/2015
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2015
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018
|
01/01/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
35/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Y tế
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2019
|
01/01/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Y tế
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
15/7/2016
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo.
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/7/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định một số định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang, khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016-NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi cho công tác hòa giải ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tư pháp.
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định chi tiết Điểm a, Khoản 5, Điều 11, Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/12/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn các xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên thế tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
20/12/2016
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình 135, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Thanh tra
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Thanh tra
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
01/8/2017
|
- Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải
- Hết hiệu lực một phần.
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh Bắc Giang bảo đảm
|
13/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định một số nội dung thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
01/01/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc lập quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực An ninh – Quốc phòng
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/10/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Y tế
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Thanh tra
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung điểm 7 Mục B danh mục các loại lệ phí của Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
01/8/2018
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 và khoản 8 Điều 16 Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2019 - 2021
|
01/01/2019
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Dân tộc
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
Nội dung liên quan đến lĩnh vực Nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy địnhphân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
139/2004/QĐ-UBND ngày 29/12/2004
|
Về việc quy định, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, trong các cơ quan, điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2005
|
|
-
|
Quyết định
|
130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang
|
19/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
|
Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
12/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
638/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh
|
09/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
639/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
176/2014/QĐ-UBND ngày 03/4/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
13/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
358/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
28/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
871/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
327/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
17/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
337/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
24/8/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
274/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
Ban hành Quy định miễn giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
27/5/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng
kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
803/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/5/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hành chính sách xã hội để cho vây đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 805/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
07/9/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành Ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang
|
23/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang
|
20/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Quy định về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Giang
|
01/4/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
Ban hành quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang
|
09/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
152/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
194/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
26/5/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
31/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
159/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
27/3/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
569/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014
|
Về việc ủy quyền thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
07/9//2014
|
|
-
|
Quyết định
|
692/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ gạch, ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai sử dụng để sản xuất gạch ngói của các cơ sở sản xuất gạch ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
25/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
745/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
17/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
28/11/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
858/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
05/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định một số điểm cụ thể về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
515/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
06/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
609/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức liên quan trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
14/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/01/2016
|
Về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
11/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
261/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
01/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
801/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Sửa đổi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/01/2016 của UBND tỉnh về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/02/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số điểm cụ thể về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
XV. LĨNH VỰC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
-
|
Quyết định
|
557/2013/QĐ-UBND ngày 18/10/2013
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo và phòng chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
28/10/2013
|
|
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-UBND ngày 31/8/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý và hoạt động Hệ thống trang thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang
|
10/9/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
442/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
28/11/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
90/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bắc Giang
|
20/4/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
176/2012/QĐ-UBND ngày 18/6/2012
|
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
28/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
445/2013/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với đơn vị và cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
13/9/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
570/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử và Đài truyền thanh cấp huyện, cấp xã
|
07/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
133/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy định về việc gửi, nhận, sử dụng văn bản điện tử và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
330/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
19/6/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng chung hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/4/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/9/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử công vụ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
15/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
Quy định một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/11/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
-
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-UBND ngày 06/03/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
16/3/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
219/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/6/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013
|
Ba hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
220/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
06/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
314/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh
|
19/6/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
462/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
473/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
17/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
501/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/9/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
686/2016/QĐ-UBND ngày 28/11/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 250/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 166/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Quy định tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 462/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh
|
20/5/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/6/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Quyết định
|
153/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ và trang thiết bị đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Giang
|
18/6/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
25/3/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
626/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học nghệ thuật Sông Thương
|
05/12/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
392/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Bắc Giang
|
17/9/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
748/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình tín ngưỡng, tôn giáo có tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2019
|
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
28/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
Ban hành Quy định một số nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/4/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/9/2018
|
|
XX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
|
Quyết định
|
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
538/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
|
01/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Ban hành một số chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
31/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
Về việc quy định mức giá thu một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
09/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thanh tra thuộc lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
20/3/2017
|
|
XXI. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-UBND ngày 16/3/2006
|
Ban hành Quy định chế độ thông tin báo cáo
|
26/3/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
113/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
11/4/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
455/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang, nhiệm kỳ 2016-2021
|
15/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017
|
Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
10/3/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri tỉnh Bắc Giang
|
20/02/2018
|
|