STT
|
Tên loại văn bản
|
Số kí hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh (10 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về việc quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Bãi bỏ Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
20/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
- Các cụm từ “giai đoạn 2014-2016” tại tên gọi và Điều 1.
- Điều 2.
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Sửa đổi Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi cho công tác hòa giải ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Mức thu học phí bậc học mầm non công lập được quy định tại khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/8/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh về Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
Điểm a, b khoản 1; khoản 2 Điều 1.
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Mục 10, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm 7 Mục B danh mục các loại lệ phí của Quy định ban hành kèm theo
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung điểm 7 Mục B danh mục các loại lệ phí của Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang
|
Điểm e Khoản 2 Điều 6.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
01/01/2018
|
Điểm b, Khoản 4 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
01/8/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020
|
Khoản 5 và khoản 8 Điều 16
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 5 và khoản 8 Điều 16 Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
Tên gọi Nghị quyết và Điều 1, khoản 1 khoản 3 Điều 1
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
01/8/2018
|
Quyết định của UBND tỉnh ( 34 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 Về việc quy định thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại trường bắn quốc gia khu vực I trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 1, Điều 5
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
01/02/2014
|
Điểm c, khoản 2, Điều 4; điểm c, khoản 2, Điều 5
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 159/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
07/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
95/2007QĐ-UBND ngày 14/12/2007 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân tại Trường bắn quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
Điểm a và Điểm b khoản 2 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực I ban hành kèm theo Quyết định số 59/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 và Quyết định số 95/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn
|
01/02/2014
|
-
|
Quyết định
|
447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 Ban hành Quy định kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 3 Điều 7; Khoản 3 Điều 10; Khoản 1, Khoản 2 Điều 20.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh.
|
19/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1 Điều 1; cụm từ “thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính” tại Khoản 4 Điều 2; Mục 1 Chương II và các phụ lục I, II, III
|
-
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 Ban hành Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 9; điểm d, Khoản 2, Điều 9; biểu 2b
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 360/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
28/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 Ban hành Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 2; Điểm b, Khoản 1 Điều 5.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 538/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh.
|
02/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
220/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp
|
- Trích yếu Quyết định;
- “các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài” tại Điều 1 Quyết định và Điều 1, Điều 3, khoản 1 Điều 15 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định;
- Điểm a, b Khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 15; Điều 4; Nội dung: “đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài” tại tiêu đề Mục 1 Chương II Quy chế ban hành kèm theo Quyết định.
|
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 220/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các việc đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài và tra cứu, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
07/02/2016
|
-
|
Quyết định
|
162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 ban hành Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 1, khoản 4 Điều 3; Điều 6; khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 11.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 261/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011.
|
01/7/2016
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/01/2016 về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điều 2.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 801/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 Sửa đổi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/01/2016 của UBND tỉnh về việc ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
|
10/01/2017
|
-
|
Quyết định
|
800/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 3.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 800/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang.
|
01/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
128/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
|
Điểm b khoản 3 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
15/5/2017
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 8; khoản 19, 21 Điều 2; điểm đ khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 3.
|
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 128/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh.
|
15/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
593/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 3 Điều 3; khoản 10 Điều 2; khoản 4 Điều 3.
|
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
|
15/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
91/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 6 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 3.
|
-
|
Quyết định
|
386/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin Truyền thông tỉnh Bắc Giang
|
Điểm e khoản 12 Điều 2.
|
-
|
Quyết định
|
267/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm m khoản 4 Điều 3.
|
-
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND ngày 01/02 /2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
|
Điểm đ khoản 3 Điều 3.
|
-
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
|
Điểm đ, e, k khoản 3 Điều 3.
|
-
|
Quyết định
|
130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 1 Điều 7; khoản 1 Điều 9.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 130/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 2 Điều 7; điểm g khoản 2, khoản 4 Điều 14; khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 1 Điều 20; khoản 1, khoản 2 Điều 21; Điều 22; Mục 3 Chương II.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về quản lý quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 318/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang.
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm đ, e, khoản 2 Điều 3; điểm đ, e, khoản 2, điểm b, c, khoản 4, điểm a khoản 6, điểm b, đ, khoản 10 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 17; điểm b khoản 3 Điều 24; điểm b khoản 3 Điều 25; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 40; khoản 4 Điều 42; khoản 4 Điều 43.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 535/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh Bắc Giang.
|
01/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
112/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điều 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Quy định và Phụ lục 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm định công nghệ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực
giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 4 Điều 4; khoản 13 Điều 5; khoản 14, khoản 15 Điều 7.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang.
|
15/8/2017
|
-
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
|
15/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Bắc Giang.
|
15/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn
|
- Quyết định: Tên gọi; Điều 1.
- Quy định: Tên gọi; Điều 1; khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điều 6.
Phần trích yếu của Đơn đề nghị tại Mẫu số 4-TĐC.
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2011/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về hỗ trợ các tổ chức áp dụng hệ thống quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa được chứng nhận hợp chuẩn.
|
01/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điều 1; 2; khoản 2, 4, 5 Điều 3; Điều 4; 7; 8; 9 khoản 2 Điều 10.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tuyển chọn cán bộ lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 99/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND tỉnh.
|
01/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 5; điểm b, c khoản 2 và khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 10;
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
18/3/2018
|
-
|
Quyết định
|
140/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điểm a và điểm b khoản 2, Điều 4
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi điểm a và điểm b khoản 2, Điều 4 của Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 140/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
15/4/2018
|
-
|
Quyết định
|
869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số điểm cụ thể về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 12; điểm b khoản 3 Điều 15; khoản 3 Điều 16; điểm b khoản 3 Điều 23;
Mẫu số 03 Phụ lục số I; Phụ lục số II; Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số điểm cụ thể về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 869/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
462/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Tiêu đề Điều 6; điểm b, c khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 2 Điều 6; điểm a, khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 8; khoản 2, 3, 4 Điều 12
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 462/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh.
|
20/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 4; 6; 11,13; khoản 5 Điều 12; khoản 3 Điều 14; Điều 16; khoản 4, 6 Điều 17.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, nhãn hàng hóa, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 332/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh.
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Điều 1; khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1, điểm b và điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 7; khoản 1, 2 Điều 8; Điều 5; phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định.
|
Bị sửa đổi, , bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 118/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang.
|
10/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang
|
Điều 6; khoản 8 Điều 11
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Khoản 2 Điều 3; điểm 1.1, 1.2, 1.3 khoản 1, điểm 2.1, 2.2, 2.3 khoản 2, điểm 3.1, 3.2 khoản 3 Điều 4; Điều 5, khoản 1, 2 Điều 8.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang.
|
20/8/2018
|
Tổng số: 44 văn bản
|