I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1 Điều 3; các khoản 3, 5, 7 Điều 5 của Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2019
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 1; Điều 14; Các khoản 3, 4, 7, 9 Điều 18; Điều 19; Điều 20; khoản 1, điểm b và c khoản 2, khoản 6 Điều 21; khoản 10 Điều 36 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
29/12/2023
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
85/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 3 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 42/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
23/7/2023
|
-
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; khoản 2, 3 Điều 3; Điều 4; khoản 2 Điều 5; Điều 7; Điều 8 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi một số điều của Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
15/02/2021
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Nghị quyết
|
52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 10 Điều 3; Điều 5 của Quy định
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 77/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Nội dung b, tiết 1.3.1, điểm 1.3, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.6.1, điểm 1.6 khoản 1 Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.6.2, điểm 1.6, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, b, tiết 1.7.2, điểm 1.7, khoản 1, Điều 5; Nội dung a, tiết 1.8.2, điểm 1.8, khoản 1, Điều 5 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
27/4/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
54/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động vốn và tỷ lệ dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 3; Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 14 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động vốn và tỷ lệ dự án thực hiện theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
18/12/2023
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021- 2025
|
Tiết a, điểm 3.2 khoản 3, Điều 5; Tiết a, điểm 4.3, khoản 4, Điều 5 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghi quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021- 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
27/4/2023
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1, 5 Điều 1; khoản 1; Điểm a, b, d, e khoản 2 Điều 4; Điểm a, b, c khoản 1; khoản 2; khoản 3 Điều 5; khoản 1, 2 Điều 6; Điều 8; khoản 1, 3, 4, 5 Điều 9 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 29/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính, tổ chức chính trị- xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
19/9/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
91/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025
|
Điều 8 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 75/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022, thời kỳ ổn định 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2023
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh ban hành Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 4 Điều 2; Điều 3; Điều 4 của Quy định
|
Được Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số điều Quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
09/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất
|
Điểm a, b khoản 1 Điều 7; Điều 10; khoản 1, 2, 3 Điều 11; khoản 1, 2 Điều 12; Điểm b khoản 3 Điều 12; Điều 13; Điều 14; khoản 3, 4 Điều 16 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 20/08/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
30/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điểm a khoản 4, Điều 6 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 6 Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
28/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1 Điều 7; Điểm b khoản 8 Điều 17; khoản 9 Điều 17 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2022
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 8 Điều 2; khoản 1, khoản 2 Điều 6; các Điều 5, 7, 12, 13, 14, 15, 16 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 5/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/8/2019
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điểm b khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Gạch đầu dòng thứ nhất khoản 2; điểm 1 Mục II khoản 3; điểm c khoản 6 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 3 Điều 3; Điểm b khoản 2 Điều 8 của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
27/12/2019
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh ban hành chính sách đào tạo bác sĩ đa khoa hệ chính quy theo địa chỉ tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 5, 6 Điều 1 của Nghị quyết
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 và Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
21/7/2014
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 2; Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 2 và khoản 4 Điều 6; Điều 7; các khoản 1, 5, 6 Điều 8; khoản 4 Điều 9; Điều 10 của Quy chế
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
17/9/2022
|
Tổng số: 20 văn bản (gồm: 11 nghị quyết; 09 quyết định).
|