I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổi sung hoặc hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổi sung. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Công Thương
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
Ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 10/7/2020
|
Ban hành quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Công Thương
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
Về việc ban hành Quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Giao thông vận tải
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổi sung. Một số nội dung không còn phù hợp
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đã trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 2972/TTr-SGTVT ngày 26/10/2023
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
-
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ không giao HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức thu học phí cho các trường cao đẳng và chuyên nghiệp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2023/NQ-HĐND ngày 27/04/2023
|
Cấp bù chênh lệch học phí năm học 2022-2023 so với năm học 2021-2022 cho các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của Nghị quyết đã thực hiện xong
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
59/2023/NQ-HĐND ngày 25/9/2023
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Các mức thu học phí không phù hợp với quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Năm 2024
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
-
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Nội dung viện dẫn tại văn bản không còn phù hợp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Năm 2024
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 87/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Năm 2024
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Quyết định
|
2283/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Lao động - Thương bình và Xã hội
|
Đã xử lý tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
VII. LĨNH QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
2784/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005
|
Về việc ban hành Quy định về các hoạt động đối ngoại của tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Ngoại vụ
|
Năm 2024
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021
|
Ban hành Quy định tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Thi đua khen thưởng năm 2022
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
1566/2003/QĐ-TC-UB ngày 28/7/2003
|
Ban hành Quy định chế độ hợp đồng một số loại công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổi sung hoặc hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nội vụ
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về kiện toàn mạng lưới và chính sách hỗ trợ thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế/bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
94/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2022/NQ-HĐND ngày 02/11/2022
|
Quy định bổ sung một số nội dung, mức chi và mức hỗ trợ cụ thể từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2025
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
1708/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhân viên thú y xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế/bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
480/2011/QĐ-UBND ngày 16/3/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác, bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 09/01/2023
|
Quy định nội dung chi, mức chi Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Phòng thủ dân sự năm 2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khi có Nghị định hướng dẫn của Chính phủ
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Cao Bằng thực hiện
|
Thay thế
|
Mức chi không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay
|
Sở Tài chính
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
-
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 991/TTr-STC ngày 27/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả của hoạt động doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Một số nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 2862/TTr-STC ngày 27/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017
|
Ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 46/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 2877/TTr-STC ngày 30/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Ban hành Quy định thu nộp, quản lý sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Một số nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài chính
|
Đã trình UBND tỉnh tại Tờ trình số 3330/TTr-STC ngày 01/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
Quy định phân công thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Tài chính
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì, kẽm, bauxít giai đoạn 2008-2015, có xét đến 2025
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với Luật Quy hoạch. Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực hành.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
-
|
Quyết định
|
2892/2011/QĐ-UBND ngày 29/12/2011
|
Ban hành Quy định xử lý tang vật, phương tiện trong hoạt động khoáng sản trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Mục V điểm 2.1 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
497/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Một số căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ các công trình viễn thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Một số căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2024
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
-
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của Quyết định không phù hợp với quy định của Luật Cư trú năm 2020 và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
|
Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Giá năm 2023
|
Sở Tư pháp
|
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
-
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Một số căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Văn bản dẫn chiếu đã bị thay thế bằng văn bản mới
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
14/2012/CT-UBND ngày 25/12/2012
|
Về việc tăng cường thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2013/CT-UBND ngày 09/8/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Thực hiện Công văn số 1986/BVHTTDL-PC ngày 22/5/2023 của Vụ Pháp chế - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc đề nghị tự kiểm tra và kiến nghị xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Đã xử lý tại Quyết đinh số 02/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
2795/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử-văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2010/CT-UBND ngày 08/10/2010
|
Về việc tăng cường bảo vệ tài nguyên và môi trường du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương. Hình thức văn bản không còn phù hợp với quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
Năm 2024
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không phù hợp với Luật Quy hoạch. Thực hiện theo Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Luật Quy hoạch. Đã được thay thế và tích hợp trong quy hoạch tỉnh Cao Bằng (Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023)
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc phê chuẩn Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng tỉnh Cao Bằng đến năm 2020
|
-
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Một số nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Đang thực hiện
|
-
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
Quy định Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Trong quá trình thực hiện, có một số quy định không còn phù hợp với thực tế và một số hạng mục chưa quy định
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
12/2007/CT-UBND ngày 18/07/2007
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản triển khai đã hết hiệu lực thi hành.
|
Sở Xây dựng
|
Năm 2024
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Không phù hợp với Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị quyết
|
92/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-Cov-2 đối với các trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023 và Luật Giá năm 2023
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
3002/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
|
Ban hành Quy định về một số chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 53/2021/NQ-HĐND
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Y tế
|
Năm 2024
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012
|
Về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Năm 2024
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH
|
-
|
Quyết định
|
2505/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009
|
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Cao Bằng
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung không còn phù hợp Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung. Một số nội dung không còn phù hợp
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2007/CT-UBND ngày 19/9/2007
|
Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của văn bản đã không còn phù hợp với thực tiễn.
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
-
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND ngày 28/9/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, ngăn chặn tình trạng công dân Việt Nam xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc làm thuê
|
Bãi bỏ
|
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn địa phương.
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
Tổng số: 82 văn bản (gồm: 19 nghị quyết; 57 quyết định; 06 chỉ thị)./.
|