|
|
|
|
|
1/01/clip_image003.gif" width="74" /> |
|
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="73" /> |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image008.gif" width="338" /> |
|
|
1/01/clip_image009.gif" width="226" /> |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
1/01/clip_image011.gif" width="284" />
Phụ lục I
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về kết thúc việc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn 2005-2010 |
Ngày
20/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
20/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành |
Ngày
20/7/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
21/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
5 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014. |
Hết hiệu lực một phần |
6 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2014 |
|
7 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-
HĐND |
ngày
6/7/2018 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
8 |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí và định mức chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/12/2022 |
|
9 |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/7/2023 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HDNĐ |
Ngày
23/4/2020 |
Về việc giao thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp do cấp tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
03/5/2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre 5 năm 2021-2025 |
Ngày
19/12/2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
25/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2020 |
|
4 |
Nghị quyết |
30/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về việc quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2020 |
|
5 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND |
Ngày 24/8/2021 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Ngày
03/9/2021 |
|
6 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
7 |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ
chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia năm 2022 |
Ngày
23/7/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
8 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND |
Ngày 13/7/2022 |
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang dã do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Ngày
23/7/2022 |
|
9 |
Nghị
quyết |
30/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Về phân bổ chi tiết Danh mục và Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 |
Ngày 18/12/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
10 |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND |
Ngày 07/12/2023 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2024 |
Ngày
17/12/2023 |
|
III. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH |
1 |
Nghị quyết |
11/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn |
Ngày
27/11/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Ngày
19/12/2014 |
|
3 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc quy định mức chi công tác tiếp nhận công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
7 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-
HĐND |
ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
10 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho ngân sách xã nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
13 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
14 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí phục vụ cho công tác điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
15 |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
về việc quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
16 |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND |
Ngày
14/10/2019 |
Về việc Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/10/2019 |
|
17 |
Nghị quyết |
26/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
06/12/2019 |
|
18 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND |
Ngày
23/4/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 |
Ngày
03/5/2020 |
|
19 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND |
Ngày
07/7/2020 |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2020 |
|
20 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND |
Ngày
07/7/2020 |
Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2020 |
|
21 |
Nghị quyết |
24/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
22 |
Nghị quyết |
26/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Bổ sung Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh và kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND đến hết năm 2021 |
Ngày
09/12/2020 |
|
23 |
|
27/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/12/2020 |
|
24 |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đổi mới, chuyển giao, ứng dụng công nghệ thông qua thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/12/2020 |
|
25 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND |
Ngày
19/3/2021 |
Về việc quy định mức chi cụ thể và thời gian hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2021 |
|
26 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2021 |
|
27 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2021 |
|
28 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND |
Ngày
14/10/2021 |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 |
Ngày
24/10/2021 |
Hết hiệu lực 1 phần |
29 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025 |
Ngày
18/12/2021 |
|
30 |
Nghị quyết |
25/2021/NQ-HĐND |
Ngày 08/12/2021 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tá xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021/-2025 |
18/12/2021 |
|
31 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
32 |
Nghị quyết |
28/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định mức chi bồi dưỡng cho cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
33 |
Nghị quyết |
29/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định các nội dung chi thường xuyên hoạt động kinh tế giao thông đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
34 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 |
Ngày
23/7/2022 |
|
35 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của địa phương thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
36 |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
37 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND |
Này 13/7/2022 |
Về phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
Ngày
23/7/2022 |
|
38 |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND |
Ngày
07/10/2022 |
Về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 |
Ngày
17/10/2022 |
|
39 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Quy định một số chính sách khen thưởng, hỗ trợ trong công tác dân số trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2022 |
|
40 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
Ngày
15/7/2023 |
|
41 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
42 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu để lại cho ngân sách xã từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
43 |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ nguồn vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 17/12/2023 |
|
44 |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Về phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024 |
Ngày 17/12/2023 |
|
45 |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND |
Ngày 07/12/2023 |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 |
Ngày 17/12/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân |
Ngày
20/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
4 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về việc thực hiên một số chế độ đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/7/2015 |
|
5 |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc trước tuổi |
Ngày
14/12/2015 |
|
6 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
7 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
Hết hiệu lực 1 phần |
8 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Chính sách hỗ trợ tổ hợp tác liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố |
Ngày
28/7/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
11 |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
Hết hiệu lực 1 phần |
12 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ấp, khu phố để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
13 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
16 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
Hết hiệu lực 1 phần |
17 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
18 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định chính sách cấp bù lãi suất hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
19 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
20 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND |
Ngày
23/4/2020 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/5/2020 |
|
21 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND |
Ngày
07/7/2020 |
Về việc quy định một số chính sách cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2020 |
|
22 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND |
Ngày
28/9/2020 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
08/10/2020 |
|
23 |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND |
Ngày
31/10/2020 |
Bãi bỏ một phần Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
31/10/2020 |
|
24 |
Nghị quyết |
28/2020/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ người trực tiếp giám sát, giáo dục người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2020 |
|
25 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND |
Ngày
19/3/2021 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cho người dân chăm sóc, khôi phục vườn dừa bị ảnh hưởng sau hạn mặn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2021 |
|
26 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
27 |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
28 |
Nghị quyết |
32/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí hoạt động Ban quản lý vùng nuôi thủy sản (hoạt động trên lĩnh vực nuôi tôm nước lợ) trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/01/2022 |
|
29 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
30 |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
31 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND |
Ngày 13/7/2022 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
32 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND |
Ngày
07/10/2022 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hoả táng trên địa bàn tỉnh Bến Trư |
Ngày 17/10/2022 |
|
33 |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND |
Ngày
07/10/2022 |
Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi chế độ hỗ trợ trực tiếp cho nạn nhân theo quy định tại Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
Ngày
17/10/2022 |
|
34 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND |
Ngày
07/10/2022 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểu y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
|
|
35 |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025 |
Ngày
15/7/2023 |
|
36 |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Về việc quy định một số chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
37 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
38 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
39 |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
40 |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động và nhân sự do cơ quan công an, y tế được điều động, cử đến làm việc, hỗ trợ tại Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
41 |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Quy định một số mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2023 |
|
42 |
Nghị quyết |
29/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ các hoạt động Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2023 |
|
V. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
1 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Ngày
21/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma tuý tự nguyện cai nghiện |
Ngày
18/12/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về việc bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
21/7/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
24/2014/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung mức thu phí thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, phí thi nghề phổ thông quy định tại khoản 1, khoản 3, khoản 4, Điều 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2014 |
|
6 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND |
Ngày
12/11/2015 |
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
22/11/2015 |
|
7 |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
8 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
23/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
Hết hiệu lực 1 phần |
10 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-
HĐND |
ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-
HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-
HĐND |
ngày
7/12/2018 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
15 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
16 |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/7/2019 |
|
17 |
Nghị quyết |
26/2019/NQ-HĐND |
Ngày
09/12/2020 |
Bổ sung Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh và kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND đến hết năm 2021 |
Ngày
19/12/2020 |
|
18 |
Nghị quyết |
27/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/12/2019 |
|
19 |
Nghị quyết |
29/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định các nội dung chi thường xuyên hoạt động kinh tế giao thông đường thủy nội địa do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
20 |
Nghị quyết |
30/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/01/2022 |
|
21 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
22 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
23 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
24 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND |
Ngày
15/5/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2023 |
|
25 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại lệ phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
26 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY |
1 |
Nghị quyết |
18/2000/NQ-HĐND |
Ngày
31/7/2000 |
Ban hành Quy chế hoạt động của TT.HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB.MTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận. |
Ngày
21/7/2000 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
89/2006/NQ-HĐND |
Ngày
13/10/2006 |
Về xây dựng đề án quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020 |
Ngày
23/10/2006 |
|
3 |
Nghị quyết |
14/2007/NQ-HĐND |
Ngày
20/7/2007 |
V/v đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/7/2007 |
|
4 |
Nghị quyết |
25/2007/NQ-HĐND |
Ngày
14/12/2007 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/12/2007 |
|
5 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc điều chỉnh tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc. |
Ngày
21/4/2008 |
|
6 |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND |
Ngày
5/5/2010 |
Về việc chủ trương chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập. |
Ngày
15/5/2010 |
|
7 |
Nghị quyết |
22/2010/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2010 |
Về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 19/12/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
8 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
Ngày
17/11/2010 |
Về việc quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
ngày 27/11/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
9 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND |
Ngày
27/7/2010 |
Về việc thông qua Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
6/8/2010 |
|
10 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ-HĐND |
Ngày
15/7/2011 |
Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/7/2011 |
|
11 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú. |
Ngày
19/12/2011 |
|
12 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thuỷ, huyện Ba Tri |
Ngày
20/7/2012 |
|
13 |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về đặt tên một số cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2012 |
|
14 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2013 |
Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc. |
Ngày
15/12/2013 |
|
15 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/7/2018 |
|
16 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-
HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ |
Ngày
01/01/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
18 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND |
Ngày
23/4/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
03/5/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
19 |
|
08/2020/NQ-HĐND |
Ngày
07/7/2023 |
Về việc bố trí nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2023 |
|
20 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2021 |
|
21 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định số lượng, chế độ phụ cấp đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách khi tiếp tục được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã, thị trấn bán chuyên trách kết thúc nhiệm vụ mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở |
Ngày
01/01/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
22 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
23 |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động phí đối với Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
24 |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2023 |
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG |
1 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030. |
Ngày
16/12/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI |
1 |
Nghị quyết |
82/2003/NQ-HĐND |
Ngày
16/12/2003 |
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre). |
Ngày
12/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/7/2018 |
Về cơ chế hoạt động của Cụm Công nghiệp Long Phước, xã Giao Long - xã An Phước, huyện Châu Thành |
Ngày
16/7/2018 |
|
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
1 |
Nghị quyết |
88/2006/NQ-HĐND |
Ngày
13/10/2006 |
Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 đề án của chương trình quốc gia phòng chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây Thị xã Bến Tre. |
Ngày
23/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
2 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND |
Ngày
23/7/2008 |
Về bổ sung nhiệm vụ và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre |
Ngày
2/8/2008 |
|
3 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Về việc quy định trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
4 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND |
Ngày 15/5/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 25/5/2023 |
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
1 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về kết quả giám sát việc quản lý đất công, đất bãi bồi ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
2 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND |
Ngày 03/7/2019 |
Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/7/209 |
|
3 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
4 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
5 |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Quy định một số mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2023 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
1 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
Ngày
9/12/2011 |
Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 |
Ngày
19/12/2011 |
|
2 |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao |
Ngày
18/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
3 |
Nghị quyết |
31/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2025. |
Ngày
18/12/2012 |
|
4 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Thạnh Phú và thị trấn Giồng Trôm |
Ngày
18/7/2015 |
|
6 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
7 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/7/2019 |
|
8 |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND |
Ngày
03/7/2019 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho người quản lý Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/7/2019 |
|
9 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND |
Ngày
28/8/2019 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bến Tre. |
Ngày
07/9/2019 |
|
10 |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HDNĐ |
Ngày 07/7/2020 |
Về việc đặt tên Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt,xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2020 |
|
11 |
Nghị quyết |
19/2020/NQ-HĐND |
Ngày 31/10/2020 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/11/2020 |
|
12 |
Nghị quyết |
32/2020/NQ-HĐND |
Ngày 09/12/2020 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/12/2020 |
|
13 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND |
Ngày
19/3/2021 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên đội tuyển năng khiếu thể thao các cấp, đội tuyển thể thao cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2021 |
|
14 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2021 |
|
15 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/7/2022 |
|
16 |
Nghị quyết |
30/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Quy định mức chi hỗ trợ chi phí sinh hoạt đối với huấn luyện viên hợp đồng và vận động viên hợp đồng của thể thao tỉnh Bến Tre khi có quyết định triệu tập đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia |
Ngày
17/12/2023 |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
1 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND |
Ngày
13/2/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/2/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND |
Ngày
12/5/2021 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/5/2021 |
|
3 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND |
Ngày
24/8/2021 |
Quy định chính sách đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập, trẻ em mầm non, giáo viên mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2021 |
|
4 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND |
Ngày
14/10/2021 |
Về việc quy định mức thu học phí năm học 2021 - 2022 đối với các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/10/2021 |
|
5 |
Nghị quyết |
23/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
6 |
Nghị quyết |
24/2021/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2021 |
Quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2021 |
|
7 |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/12/2022 |
|
8 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND |
Ngày
15/5/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2023 |
|
9 |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/7/2023 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Nghị quyết |
02/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Ngày 21/4/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
2 |
Nghị quyết |
05/2008/NQ-HĐND |
Ngày
11/4/2008 |
Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát. |
Ngày
24/4/2008 |
Hết hiệu lực 1 phần |
3 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND |
Ngày
5/5/2010 |
Về kết thúc việc thực hiện một số chương trình, đề án, kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khoá VII. |
Ngày
15/5/2010 |
|
4 |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2012 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
20/7/2012 |
|
5 |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND |
Ngày
8/12/2012 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh, khoá VIII. |
Ngày
18/12/2012 |
|
6 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND |
Ngày
11/7/2013 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
21/7/2013 |
|
7 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2013 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII. |
Ngày
16/12/2013 |
|
8 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/7/2014 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII |
Ngày
20/7/2014 |
|
9 |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND |
Ngày
10/12/2014 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII |
Ngày
20/12/2014 |
|
10 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND |
Ngày
8/7/2015 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá VIII |
Ngày
18/7/2015 |
|
11 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND |
Ngày
4/12/2015 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá VIII |
Ngày
14/12/2015 |
|
12 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/8/2016 |
|
13 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương vận động lập quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/12/2016 |
|
14 |
Nghị quyết |
27/2016/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2016 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khoá IX |
Ngày
17/12/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND |
Ngày
18/7/2017 |
Về việc bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các tờ trình của
Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI |
Ngày
28/7/2017 |
|
16 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2017 |
|
17 |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND |
Ngày
5/12/2017 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
15/12/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND |
Ngày
6/12/2018 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu |
Ngày
6/12/2018 |
|
19 |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc bãi bỏ một phần Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2019 |
|
20 |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày
17/12/2018 |
|
21 |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND |
Ngày
7/12/2018 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
17/12/2018 |
|
22 |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND |
Ngày 03/7/2019 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX. |
Ngày
13/7/2019 |
|
23 |
Nghị quyết |
28/2019/NQ-HĐND |
Ngày
06/12/2019 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khóa IX |
Ngày
16/12/2019 |
|
24 |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HDND |
Ngày
07/7/2020 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 16 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
17/7/2020 |
|
25 |
Nghị quyết |
33/2020/NQ-HDND |
Ngày
09/9/2020 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 19 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX |
Ngày
19/12/2020 |
|
26 |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND |
Ngày
13/7/2022 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa X |
Ngày
23/7/2022 |
|
27 |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND |
Ngày
08/12/2022 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 7 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X |
Ngày
18/12/2022 |
|
28 |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND |
Ngày
05/7/2023 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa X |
Ngày
15/7/2023 |
|
29 |
Nghị quyết |
31/2023/NQ-HĐND |
Ngày
07/12/2023 |
Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11, Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 |
Ngày
17/12/2023 |
|
Tổng số: 222 văn bản |