|
1/01/clip_image002.gif" width="74" />
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE |
|
1/01/clip_image004.gif" width="225" />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
1/01/clip_image006.gif" width="282" />
Phụ lục I
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Quyết định |
1846/2006/QĐ-UBND |
Ngày
15/8/2006 |
Bãi bỏ Quyết định số: 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/8/2006 |
|
2 |
Chỉ thị |
21/2006/CT-UBND |
Ngày
26/9/2006 |
Về tăng cường trách nhiệm của UBND xã, phường, thị trấn trong việc hoà giải tranh chấp đất đai |
Ngày
6/10/2006 |
|
3 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND |
Ngày
4/4/2007 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố lại hướng tuyến và lộ giới Quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
14/4/2007 |
|
4 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND |
Ngày
24/4/2007 |
Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản. |
Ngày
4/5/2007 |
|
5 |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND |
Ngày
19/3/2009 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự |
Ngày
29/3/2009 |
|
6 |
Chỉ thị |
05/2009/CT-UBND |
Ngày
22/4/2009 |
Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố. |
Ngày
2/5/2009 |
|
7 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND |
Ngày
5/11/2010 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
15/11/2010 |
|
8 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
Ngày
29/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp và điều kiện bảo đảm trong công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/8/2014 |
|
9 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND |
Ngày
1/2/2016 |
Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh |
Ngày
11/2/2016 |
|
10 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND |
Ngày
23/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/10/2016 |
|
11 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND |
Ngày
5/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà
nướcvề đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/4/2018 |
|
12 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND |
Ngày
31/01/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác
và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/02/2019 |
|
13 |
Quyết định |
43/2020/QĐ-UBND |
Ngày
20/11/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp về việc giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 03/12/2020 |
|
14 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND |
Ngày 20/4/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/5/2023 |
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
1 |
Chỉ thị |
02/UB-CT |
Ngày
14/01/1989 |
Về việc chuyển giao công tác thống kê tiến độ SXNN từ ngành KHKT sang ngành nông nghiệp. |
Ngày
14/1/1989 |
|
2 |
Chỉ thị |
12/CT-UB |
Ngày
20/5/1995 |
Về việc thi hành Chỉ thị 247/TTg ngày 28/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ. |
Ngày
20/5/1995 |
|
3 |
Quyết định |
1244/QĐ-UB |
Ngày
11/6/1999 |
Về việc cấm khai thác nghêu tại khu vực cửa sông Ba Lai. |
Ngày
11/6/1999 |
|
4 |
Quyết định |
44/2002/QĐ-UB |
Ngày
8/1/2002 |
Về việc ban hành bản quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
23/01/2002 |
|
5 |
Quyết định |
1079/2005/QĐ-UB |
Ngày
14/4/2005 |
Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng. |
Ngày
29/4/2005 |
|
6 |
Chỉ thị |
04/2009/CT-UBND |
Ngày
20/4/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý quỹ đất của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
30/4/2009 |
|
7 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND |
Ngày
7/7/2010 |
Ban hành quy định về sản xuất giống, ương giống, khai thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/7/2010 |
|
8 |
Chỉ thị |
04/2011/CT-UBND |
Ngày
23/8/2011 |
Về việc tăng cường các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân |
Ngày
2/9/2011 |
|
9 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
Ngày
3/10/2011 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/10/2011 |
|
10 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND |
Ngày
22/10/2012 |
Ban hành Quy định về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2012 |
|
11 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
Ngày
19/3/2014 |
Về đẩy nhanh công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2014 |
|
12 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
13 |
Chỉ thị |
01/2015/CT-UBND |
Ngày
8/7/2015 |
Về việc “Nghiêm cấm nhân, nuôi, phát tán đuông dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre” |
Ngày
18/7/2015 |
|
14 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
Ngày
5/11/2015 |
Ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND |
Ngày
12/1/2016 |
Về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/1/2016 |
|
16 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND |
Ngày
1/2/2016 |
Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hoà giải thành trong lĩnh vực đất đai |
Ngày
11/2/2016 |
|
17 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND |
Ngày
17/5/2016 |
Về việc quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
27/5/2016 |
|
18 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND |
Ngày
4/10/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/10/2016 |
|
19 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2017 |
Ban hành Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/4/2017 |
|
20 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND |
Ngày
19/5/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/5/2017 |
|
21 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND |
Ngày
12/7/2017 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/7/2017 |
|
22 |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND |
Ngày
18/7/2017 |
Quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2017 |
|
23 |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND |
Ngày
4/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/10/2017 |
|
24 |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND |
Ngày
7/11/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/11/2017 |
|
25 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND |
Ngày
30/1/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/2/2018 |
|
26 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND |
Ngày
21/2/2018 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/2/2018 |
|
27 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND |
Ngày
5/6/2018 |
Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/6/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
28 |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND |
Ngày
17/8/2018 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi và đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/9/2018 |
|
29 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND |
Ngày
15/10/2018 |
Về việc quy định góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
26/10/2018 |
|
30 |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND |
Ngày
19/10/2018 |
Ban hành quy định về quản lý Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/10/2018 |
|
31 |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2018 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/1/2019 |
|
32 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND |
Ngày
21/01/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/02/2019 |
|
33 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND |
Ngày
08/3/2019 |
Về việc thành lập và ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/3/2019 |
|
34 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND |
Ngày
08/3/2019 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/3/2019 |
|
35 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND |
Ngày
23/4/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi đất đối với các dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và các dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/5/2019 |
|
36 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND |
Ngày
29/5/2019 |
về việc quy định cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân công, phân cấp cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/6/2019 |
|
37 |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND |
Ngày
14/8/2019 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
26/8/2019 |
|
38 |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND |
Ngày
27/9/2019 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động cấp nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/10/2019 |
|
39 |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND |
Ngày
05/11/2019 |
Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/11/2019 |
|
40 |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND |
Ngày
08/11/2019 |
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/11/2019 |
|
41 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND |
Ngày
03/02/2020 |
Ban hành Đề án quản lý chất thải rắn sinh hoạt tỉnh Bến Tre |
Ngày 14/02/2020 |
|
42 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND |
Ngày
09/3/2020 |
Về việc Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 23/3/2020 |
|
43 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND |
Ngày
06/5/2020 |
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 |
Ngày 18/5/2020 |
|
44 |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND |
Ngày
21/7/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/8/2020 |
|
45 |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND |
Ngày
07/8/2020 |
Ban hành Quy định bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/8/2020 |
|
46 |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND |
Ngày
03/12/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/12/2020 |
|
47 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2021 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/4/2021 |
|
48 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND |
Ngày
03/6/2021 |
Ban hành Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/7/2021 |
|
49 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND |
Ngày
14/10/2021 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực bảo vệ môi trường và lĩnh vực văn hoá, nông nghiệp gắn với bảo vệ môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày
25/10/2021 |
|
50 |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND |
Ngày
15/10/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
|
51 |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND |
Ngày
18/11/2021 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/12/2021 |
|
52 |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND |
Ngày
19/11/2021 |
Ban hành Quy định về tạo quỹ đất sạch để khai thác, thu hút đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/12/2021 |
|
53 |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với nhà ở, công trình của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/01/2022 |
|
54 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND |
Ngày
10/01/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/01/2022 |
|
55 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND |
Ngày
04/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/4/2022 |
|
56 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND |
Ngày
04/4/2022 |
Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/4/2022 |
|
57 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/6/2022 |
|
58 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND |
Ngày 08/7/2022 |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/8/2022 |
|
59 |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND |
Ngày
12/10/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 25/10/2022 |
|
60 |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND |
Ngày
28/10/2022 |
Về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/12/2022 |
|
61 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND |
Ngày
26/4/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/5/2023 |
|
62 |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND |
Ngày
08/5/2023 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí, tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển và quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/5/2023 |
|
63 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND |
Ngày
15/5/2023 |
Ban hành quy định về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/6/2023 |
|
64 |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND |
Ngày
29/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 09/6/2023 |
|
65 |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND |
Ngày
02/6/2023 |
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/6/2023 |
|
66 |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND |
Ngày 07/8/2023 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 22/8/2023 |
|
67 |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND |
Ngày
22/8/2023 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/9/2023 |
|
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
1 |
Quyết định |
1205/2006/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
21/5/2006 |
|
2 |
Quyết định |
1805/2006/QĐ-UBND |
Ngày
8/8/2006 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã. |
Ngày
18/8/2006 |
|
3 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
Ngày
12/4/2007 |
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính theo Chỉ thị số 04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày
22/4/2007 |
|
4 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND |
Ngày
6/6/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin. |
Ngày
16/5/2008 |
|
5 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND |
Ngày
19/8/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/8/2010 |
|
6 |
Chỉ thị |
04/2010/CT-UBND |
Ngày
27/8/2010 |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre |
Ngày
6/9/2010 |
|
7 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
Ngày
14/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
24/6/2013 |
|
8 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND |
Ngày
21/1/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre |
Ngày
31/1/2016 |
|
9 |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND |
Ngày
6/11/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/11/2017 |
|
10 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND |
Ngày
4/5/2018 |
Ban hành Quy chế vận hành của Trung tâm Tích hợp Dữ liệu tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/5/2018 |
|
11 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND |
Ngày
9/5/2018 |
Ban hành Quy chế Giải Báo chí Sương Nguyệt Anh tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/5/2018 |
|
12 |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND |
Ngày
4/9/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/9/2018 |
|
13 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND |
Ngày 11/01/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và duy trì hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/01/2019 |
|
14 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND |
Ngày
01/7/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/7/2019 |
|
15 |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND |
Ngày
07/8/2020 |
Ban hành Quy chế cung cấp, quản lý và sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/8/2020 |
|
16 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND |
Ngày
12/10/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân tỉnh Bến Tre về việc sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/10/2021 |
|
17 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND |
Ngày
12/10/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/10/2021 |
|
18 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2022 |
Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng dữ liệu số của cơ sở dữ liệu tỉnh Bến Tre |
Ngày 12/4/2022 |
|
19 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/6/2022 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/7/2022 |
|
20 |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND |
Ngày
22/8/2023 |
Ban hành Quy chế Quản lý, khai thác và vận hành Trung tâm Giám sát An ninh mạng (SOC) tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/9/2023 |
|
21 |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND |
Ngày
24/8/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử Chuyển đổi số tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/9/2023 |
|
22 |
Quyết định |
47/2023/QĐ-UBND |
Ngày
14/12/2023 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 29/12/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ |
1 |
Chỉ thị |
02/CT-UB |
Ngày
28/2/1995 |
Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh. |
Ngày
28/2/1995 |
|
2 |
Quyết định |
1526/QĐ-UB |
Ngày
30/12/1995 |
V/v ban hành quy chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật |
Ngày
30/12/2995 |
|
3 |
Chỉ thị |
15/CT-UB |
Ngày
27/6/1998 |
Về việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Ngày
27/6/1998 |
|
4 |
Quyết định |
2891/2003/QĐ-UB |
Ngày
16/10/2003 |
Ban hành Quy định về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo. |
Ngày
16/10/2003 |
|
5 |
Chỉ thị |
18/2005/CT-UBND |
Ngày
28/7/2005 |
Về việc tăng cường công tác kết hợp quân-dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới. |
Ngày
7/8/2005 |
|
6 |
Chỉ thị |
15/2006/CT-UBND |
Ngày
18/7/2006 |
Về việc thực hiện các biện pháp phòng chống dịch lỡ mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
28/7/2006 |
|
7 |
Quyết định |
2381/2006/QĐ-UBND |
Ngày
22/11/2006 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Chợ |
Ngày
7/12/2006 |
|
8 |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBND |
Ngày
7/8/2008 |
Về triển khai các biện pháp cấp bách phòng, chống, dập dịch bệnh tai xanh heo |
Ngày
7/8/2008 |
|
9 |
Quyết định |
549/QĐ-UBND |
Ngày
10/3/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
10/3/2010 |
|
10 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
Ngày
30/7/2010 |
Ban hành Quy định về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y |
Ngày
9/8/2010 |
|
11 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND |
Ngày
15/5/2013 |
Về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2013 |
|
12 |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND |
Ngày
19/10/2017 |
Ban hành Quy định bồi hoàn kinh phí đào tạo
đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y dược thuộc diện đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
13 |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND |
Ngày
4/12/2017 |
Quy định về các bệnh động vật trên cạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc-xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2018 |
|
14 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND |
Ngày
23/3/2020 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/4/2020 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
Quyết định |
3323/2004/QĐ-UB |
Ngày
318/2004 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ khen thưởng cá nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Ngày
31/8/2004 |
|
2 |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND |
Ngày
16/12/2010 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở. |
Ngày
26/12/2010 |
|
3 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
Ngày
6/11/2014 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/11/2014 |
|
4 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND |
Ngày
21/9/2015 |
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/10/2015 |
|
5 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND |
Ngày
15/4/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/4/2016 |
|
6 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND |
Ngày
13/5/2016 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
23/5/2016 |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
1 |
Chỉ thị |
03/CT/UB |
Ngày
1/3/1993 |
Về việc chỉ đạo thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh. |
Ngày
1/3/1993 |
|
2 |
Quyết định |
252/QĐ-UB |
Ngày
21/3/1995 |
Về việc ban hành quy định (tạm thời) về chức danh Tổng phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH, CĐSP, THCN – Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường học. |
Ngày
21/3/1995 |
|
3 |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UB |
Ngày
5/6/2002 |
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình giáo dục phổ thông. |
Ngày
5/6/2002 |
|
4 |
Quyết định |
259/2001/QĐ-UB |
Ngày
17/01/2001 |
Về việc hợp nhất Trung tâm Giáo dục thương xuyên và Trung tâm ngoại ngữ tinh học |
Ngày
17/01/2001 |
|
5 |
Quyết định |
901/2002/QĐ-UBN |
Ngày
11/3/2011 |
Về việc bổ sung nội dung quyết định số 259/2001/QĐ-UB ngày 17/01/2001 |
|
|
6 |
Chỉ thị |
20/2006/CT-UBND |
Ngày
5/9/2006 |
Về hưởng ứng cuộc vận động "Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục" của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Ngày
15/9/2006 |
|
7 |
Chỉ thị |
25/2007/CT-UBND |
Ngày
17/8/2007 |
Về việc phối hợp tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Ngày
27/8/2007 |
|
8 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2011 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/12/2011 |
|
9 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
Ngày
1/10/2013 |
Về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
11/10/2013 |
|
10 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND |
Ngày
17/01/2020 |
Ban hành Quy định xét chọn, trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký |
Ngày 03/02/2020 |
|
11 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND |
Ngày
14/4/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 27/4/2020 |
|
12 |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND |
Ngày
28/10/2022 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/11/2022 |
|
VII. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
1 |
Chỉ thị |
08/2004/CT-UB |
Ngày
18/6/2004 |
Về việc thực hiện một số biện pháp bình ổn giá đất và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
18/6/2004 |
|
2 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND |
Ngày
4/1/2008 |
Về việc trang bị và thanh toán khoán cước phí sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động. |
Ngày
14/1/2008 |
|
3 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
Ngày
10/5/2010 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. |
Ngày
20/5/2010 |
|
4 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND |
Ngày
29/9/2011 |
Về việc quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
9/10/2011 |
|
5 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
Ngày
31/8/2012 |
Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. |
Ngày
10/9/2012 |
|
6 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND |
Ngày
18/2/2013 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thuý, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. |
Ngày
28/2/2013 |
|
7 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
Ngày
12/3/2013 |
Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
22/3/2013 |
|
8 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
Ngày
26/7/2013 |
Về việc quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/8/2013 |
|
9 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
Ngày
3/3/2014 |
Ban hành Bảng giá phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/3/2014 |
|
10 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND |
Ngày
29/1/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/2/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND |
Ngày
14/5/2015 |
Về việc quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng tại Cụm công nghiệp Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
24/5/2015 |
|
12 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
Ngày
21/5/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
31/5/2015 |
|
13 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND |
Ngày
7/7/2015 |
Về việc quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người khuyết tật với dạng tật thần kinh, tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần |
Ngày
17/7/2015 |
|
14 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND |
Ngày
18/12/2015 |
Về việc ban hành đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/12/2015 |
|
15 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND |
Ngày
25/4/2016 |
Về việc quy định giá ngày giường điều trị của Khu điều dưỡng và điều trị cán bộ (khu B) tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre |
Ngày
5/5/2016 |
|
16 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND |
Ngày
18/7/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại các Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
28/7/2016 |
|
17 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND |
Ngày
3/8/2016 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/8/2016 |
|
18 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND |
Ngày
16/9/2016 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre |
Ngày
28/9/2016 |
|
19 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND |
Ngày
30/9/2016 |
Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/10/2016 |
|
20 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND |
Ngày
6/10/2016 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/10/2016 |
|
21 |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND |
Ngày
6/10/2016 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/10/2016 |
|
22 |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND |
Ngày
21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
23 |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND |
Ngày
21/12/2016 |
Ban hành Khung giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
24 |
Quyết định |
65/2016/QĐ-UBND |
Ngày
21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá, dịch vụ sử dụng bến, bãi tại các cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
25 |
Quyết định |
66/2016/QĐ-UBND |
Ngày
21/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2017 |
|
26 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND |
Ngày
27/2/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015-2019 ban hành kèm theo
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/3/2017 |
|
27 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/5/2017 |
|
28 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Thanh Loan, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/5/2017 |
|
29 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND |
Ngày
9/5/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre |
Ngày
19/5/2017 |
|
30 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND |
Ngày
12/7/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/7/2017 |
|
31 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND |
Ngày
12/7/2017 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của
Doanh nghiệp tư nhân Cấp thoát nước Thanh Minh, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/7/2017 |
|
32 |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND |
Ngày
6/9/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/9/2017 |
|
33 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND |
Ngày
15/5/2018 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D |
Ngày
28/5/2018 |
|
34 |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2018 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/1/2019 |
|
35 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND |
Ngày
19/3/2019 |
Về việc bãi bỏ Điều 7 của Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2019 |
|
36 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND |
Ngày 27/3/2019 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
08/4/2019 |
|
37 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND |
Ngày
07/6/2019 |
quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D |
Ngày
17/6/2019 |
|
38 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND |
Ngày
05/7/2019 |
về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch Thủy cục tại Cảng cá Thạnh Phú |
Ngày
15/7/2019 |
|
39 |
Quyết định |
34/2019/QĐ-UBND |
Ngày
09/9/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ ngưòi cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/9/2019 |
|
40 |
Quyết định |
48/2019/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2019 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/01/2020 |
|
41 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND |
Ngày
03/02/2021 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/02/2021 |
|
42 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND |
Ngày
03/02/2021 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021 |
Ngày
19/02/2021 |
|
43 |
|
42/2020/QĐ-UBND |
Ngày
17/11/2020 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
Ngày 30/11/2020 |
|
44 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND |
Ngày
10/3/2021 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
26/3/2021 |
|
45 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND |
Ngày
25/3/2021 |
Ban hành Quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
05/4/2021 |
|
46 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND |
Ngày
14/5/2021 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch không bị nhiễm mặn trong thời gian hạn mặn |
Ngày
14/5/2021 |
|
47 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND |
Ngày
24/6/2021 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/7/2021 |
|
48 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND |
Ngày
27/7/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/8/2021 |
|
49 |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND |
Ngày
31/12/2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/01/2022 |
|
50 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND |
Ngày
18/4/2023 |
Về việc bổ sung Phụ lục giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 28/4/2023 |
|
51 |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/4/2023 |
Về việc quy định giá dịch vụ xử lý phân bùn thải bể tự hoại trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/5/2023 |
|
52 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND |
Ngày
06/8/2020 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại đầu tư Xây dựng Trường Long |
Ngày 18/8/2020 |
|
53 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND |
Ngày
07/8/2020 |
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/01/2021 |
|
54 |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND |
Ngày
17/9/2020 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước sinh hoạt Hoàng Tâm |
Ngày 28/9/2020 |
|
55 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND |
Ngày
21/01/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 |
Ngày
01/02/2019 |
|
56 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND |
Ngày
14/6/2023 |
Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Darco Ba Lai |
Ngày 26/6/2023 |
|
57 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND |
Ngày
14/6/2023 |
Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước sinh hoạt Châu Thành |
Ngày 26/6/2023 |
|
58 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND |
Ngày
04/8/2023 |
Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 14/8/2023 |
|
59 |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2023 |
Về việc quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH MTV Cấp nước Rồng Phát |
Ngày 04/12/2023 |
|
60 |
Quyết định |
41/2023/QĐ-UBND |
Ngày
27/11/2023 |
Về việc quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH MTV Cấp nước Mỹ Thành |
Ngày 07/12/2023 |
|
61 |
Quyết định |
55/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Ban hành giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
62 |
Quyết định |
56/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Về việc ban hành giá dịch vụ đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 30/12/2023 |
|
63 |
Quyết định |
57/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Về việc ban hành giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 30/12/2023 |
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
1 |
Chỉ thị |
18/2001/CT-UB |
Ngày
13/11/2001 |
Về việc thực hiện nếp sống văn hóa ở công sở, nơi công cộng và văn minh đời sống nông thôn. |
Ngày
13/11/2001 |
|
2 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND |
Ngày
4/5/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
14/5/2013 |
|
3 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
Ngày
4/9/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/9/2014 |
|
4 |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND |
Ngày
25/11/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận danh hiệu “Thành phố Bến Tre đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Ngày
5/12/2016 |
|
5 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND |
Ngày
31/3/2017 |
Về việc quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý |
Ngày
14/4/2017 |
|
6 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND |
Ngày
30/5/2017 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/6/2017 |
|
7 |
Quyết định |
71/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2017 |
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/1/2018 |
|
8 |
Quyết định |
72/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2017 |
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/1/2018 |
|
9 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND |
Ngày
24/4/2018 |
Ban hành Quy định về mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
11/5/2018 |
|
10 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2018 |
Về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Bến Tre lập thành tích xuất sắc ở các giải đấu |
Ngày
25/5/2018 |
|
11 |
Quyết định |
43/2019/QĐ-UBND |
Ngày
25/10/2019 |
Về việc quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên thể thao thành tích cao do tỉnh Bến Tre quản lý |
Ngày
07/11/2019 |
|
12 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND |
Ngày
29/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Công dân Đồng Khởi tiêu biểu và Công dân Đồng Khởi danh dự |
Ngày
15/12/2021 |
|
13 |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế công nhận, thu hồi, xóa tên các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre |
Ngày 25/5/2023 |
|
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI |
1 |
Quyết định |
1854/QĐ-UB |
Ngày
28/10/1997 |
Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép. |
Ngày
28/10/1997 |
|
2 |
Quyết định |
2257/QĐ-UB |
Ngày
2/8/2000 |
Về việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội. |
Ngày
2/8/2000 |
|
3 |
Chỉ thị |
23/2005/CT-UBND |
Ngày
14/9/2005 |
Về việc tăng cường thực hiện công tác phòng không nhân dân. |
Ngày
24/9/2005 |
|
4 |
Quyết định |
72/2006/QĐ-UBND |
Ngày
6/1/2006 |
Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng. |
Ngày
16/1/2006 |
|
5 |
Chỉ thị |
05/2010/CT-UBND |
Ngày
19/10/2010 |
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa |
Ngày
29/10/2010 |
|
6 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
Ngày
23/8/2011 |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
2/9/2011 |
|
7 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2012 |
Ban hành Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố; xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/12/2012 |
|
8 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
Ngày
22/4/2014 |
Về việc quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
2/5/2014 |
|
9 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
Ngày
7/5/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
10 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND |
Ngày
1/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong
hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
11/10/2015 |
|
11 |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND |
Ngày
30/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
9/1/2016 |
|
12 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
Ngày
17/2/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/3/2017 |
|
13 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm và quy trình phân loại Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/5/2017 |
|
14 |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND |
Ngày
31/12/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/01/2022 |
|
15 |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND |
Ngày
10/12/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/11/2022 |
|
16 |
Quyết định |
51/2022/QĐ-UBND |
Ngày
02/12/2022 |
Tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre |
Ngày 22/12/2023 |
|
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI |
1 |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UB |
Ngày
1/4/2003 |
Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy. |
Ngày
1/4/2003 |
|
2 |
Quyết định |
4780/2004/QĐ-UB |
Ngày
8/12/2004 |
Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn. |
Ngày
7/1/2005 |
|
3 |
Quyết định |
3578/2005/QĐ-UBND |
Ngày
19/10/2005 |
Về việc ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn Bến Tre. |
Ngày
29/10/2005 |
|
4 |
Quyết định |
343/2006/QĐ-UBND |
Ngày
25/1/2006 |
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè. |
Ngày
4/2/2006 |
|
5 |
Quyết định |
967/2006/QĐ-UB |
Ngày
3/4/2006 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang khai thác |
Ngày
13/4/2006 |
|
6 |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND |
Ngày
6/2/2013 |
Về việc tăng cường quản lý, duy tu và bảo dưỡng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
16/2/2013 |
|
7 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
Ngày
3/12/2013 |
Về việc quy định ký hiệu các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/12/2013 |
|
8 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
Ngày
3/12/2013 |
Về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/12/2013 |
|
9 |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND |
Ngày
24/12/2013 |
Về việc tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các hệ thống đường địa phương. |
Ngày
3/1/2014 |
|
10 |
Quyết định |
20/2015/Q
Đ-UBND |
Ngày
8/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh vận chuyển hàng hoá, hành khách, xe máy kéo vận chuyển hàng hoá và xe dùng làm phương tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/9/2015 |
|
11 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND |
Ngày
19/1/2016 |
Quy định việc quản lý, vận hành khai
thác hệ thống cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/1/2016 |
|
12 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND |
Ngày
24/10/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
4/11/2016 |
|
13 |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND |
Ngày
21/9/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/10/2017 |
|
14 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2018 |
Về việc quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô, xe máy kéo, các loại xe tương tự vận chuyển hàng hoá, hành khách và xe dùng làm phương tiện đi lại cho thương binh và người tàn tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/4/2018 |
|
15 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND |
Ngày
02/5/2019 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý các phương tiện hoạt động phục vụ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/5/2019 |
|
16 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND |
Ngày
21/05/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/6/2019 |
|
17 |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND |
Ngày
27/8/2019 |
Về việc tổ chức giao thông một chiều đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/9/2019 |
|
18 |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND |
Ngày
15/10/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ, xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/11/2019 |
|
19 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND |
Ngày
28/9/2020 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phương tiện vận tải khách hàng công công băng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
08/10/2020 |
|
20 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND |
Ngày
16/3/201 |
Về việc quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/3/2021 |
|
21 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND |
Ngày
04/8/2021 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/8/2021 |
|
22 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND |
Ngày
13/02/2023 |
Về việc phân cấp quản lý, bảo trì các công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 24/02/2023 |
|
23 |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2023 |
Ban hành định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, định kỳ phà, máy, thiết bị tại bến phà tạm Rạch Miễu |
Ngày 15/4/2023 |
|
XI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG |
1 |
Chỉ thị |
10/2003/CT-UB |
Ngày
9/6/2003 |
Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch. |
Ngày
9/6/2003 |
|
2 |
Quyết định |
3697/2005/QĐ-UBND |
Ngày
26/10/2005 |
Về việc ban hành Quy định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương thị xã Bến Tre. |
Ngày
5/11/2005 |
|
3 |
Quyết định |
3698/2005/QĐ-UBND |
Ngày
26/10/2005 |
Về việc ban hành quy định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án Chợ Khu vực và Khu tái định cư phường 7, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/11/2005 |
|
4 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND |
Ngày
17/7/2008 |
Về việc ủy quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu chức năng khác ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
27/7/2008 |
|
5 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND |
Ngày
1/2/2010 |
Ban hành Quy định bố trí, chỉnh sửa mở lối vào cho các công trình dọc hai bên tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh |
Ngày
16/02/2010 |
|
6 |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND |
Ngày
29/8/2011 |
Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc Dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3698/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/9/2011 |
|
7 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND |
Ngày
9/11/2012 |
Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương (nay là phường Phú Tân), thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3697/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre. |
Ngày
19/11/2012 |
|
8 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND |
Ngày
21/4/2015 |
Ban hành Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre |
Ngày
1/5/2015 |
|
9 |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND |
Ngày
30/12/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Ngày
9/1/2016 |
|
10 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND |
Ngày
8/3/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Bến Tre |
Ngày
20/3/2017 |
|
11 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND |
Ngày
29/01/2018 |
Quy định giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/12/2018 |
|
12 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND |
Ngày
25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/8/2018 |
|
13 |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND |
Ngày
19/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác
quản lý đầu tư xây dựng và phòng cháy, chữa cháy đối với dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2018 |
|
14 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND |
Ngày
10/11/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày
01/12/2021 |
|
15 |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2021 |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/01/2022 |
|
16 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND |
Ngày
21/4/2022 |
Về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện |
Ngày 05/5/2022 |
|
17 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND |
Ngày
09/5/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/5/2022 |
|
18 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND |
Ngày
19/9/2022 |
Quy định quỹ đất để xây dựng nhà ở xã hội đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị tại các đô thị loại IV và loại V trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/10/2022 |
|
19 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND |
Ngày
17/4/2023 |
Phân cấp thẩm quyền lập, phê duyệt và ban hành quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/5/2023 |
|
20 |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND |
Ngày
10/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/7/2023 |
|
21 |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND |
Ngày
07/8/2023 |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với một số dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thực hiện dự án đầu tư xây dựng quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 17/8/2023 |
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI |
1 |
Chỉ thị |
03/2010/CT-UBND |
Ngày
30/7/2010 |
Về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
9/8/2010 |
|
2 |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND |
Ngày
4/10/2012 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/10/2012 |
|
3 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
Ngày
24/4/2013 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
4/5/2013 |
|
4 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND |
Ngày
12/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
22/6/2013 |
|
5 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
Ngày
22/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
2/5/2014 |
|
6 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
Ngày
21/10/2014 |
Ban hành Quy định quy trình chuyển đổi hình thức tổ chức quản lý, kinh doanh và khai thác chợ trên địa bàn tỉnh |
Ngày
31/10/2014 |
|
7 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
Ngày
31/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/1/2015 |
|
8 |
Quyết định |
19/2015/Q
Đ-UBND |
Ngày
27/8/2015 |
Về việc quy định mức thu sử dụng tiện ích
hạ tầng Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
Ngày
6/9/2015 |
|
9 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND |
Ngày 04/01/2019 |
Vế việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/01/2019 |
|
10 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND |
Ngày
23/01/2019 |
Ban hành quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
11 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND |
Ngày
15/12/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
06/12/2020 |
|
12 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND |
Ngày
03/3/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 16/3/2020 |
|
13 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND |
Ngày
25/10/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự và kinh doanh tài chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
05/11/2021 |
|
14 |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND |
Ngày
30/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/01/2022 |
|
15 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND |
Ngày
13/7/2022 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy trình đăng ký, đăng ký thay đổi thời gian bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/8/2022 |
|
16 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND |
Ngày
26/9/2022 |
Ban hành tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/10/2022 |
|
17 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/4/2023 |
|
18 |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND |
Ngày
16/11/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Ngày 27/11/2023 |
|
19 |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND |
Ngày
11/12/2023 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre |
Ngày 22/12/2023 |
|
XIII. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH |
1 |
Chỉ thị |
02/CT-UB |
Ngày
10/2/1996 |
Về việc triển khai dịch vụ thanh toán qua ngân hàng trong khu vực dân cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
10/2/1996 |
|
2 |
Chỉ thị |
08/CT-UB |
Ngày
17/4/1996 |
Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành chính. |
Ngày
17/4/1996 |
|
3 |
Quyết định |
4162/QĐ-UB |
Ngày
14/9/2001 |
Về việc ban hành Quy chế vận động xây dựng, quản lý và sử dụng “Quỹ Vì người nghèo” |
Ngày
14/9/2001 |
|
4 |
Quyết định |
4041/2002/QĐ-UB |
Ngày
10/12/2002 |
Ban hành quy chế quản lý tài sản Nhà nước. |
Ngày
25/12/2002 |
|
5 |
Quyết định |
1972/2004/QĐ-UB |
Ngày
1/6/2004 |
Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính các cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh, huyện, thị |
Ngày
1/6/2004 |
|
6 |
Quyết định |
1973/2004/QĐ-UB |
Ngày
1/6/2004 |
Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
1/6/2004 |
|
7 |
Quyết định |
4207/2004/QĐ-UB |
Ngày
28/10/2004 |
Về việc ban hành quy định bảo vệ tài sản nhà nước. |
Ngày
12/11/2004 |
|
8 |
Quyết định |
2356/2006/QĐ-UBND |
Ngày
17/11/2006 |
Ban hành Quy định một số chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre. |
Ngày
27/11/2006 |
|
9 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UBND |
Ngày
10/7/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Ngày
20/7/2007 |
|
10 |
Chỉ thị |
20/2007/CT-UBND |
Ngày
18/7/2007 |
Về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và nâng cao văn hoá giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công chức |
Ngày
28/7/2007 |
|
11 |
Chỉ thị |
21/2007/CT-UBND |
Ngày
19/7/2007 |
Về việc tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức. |
Ngày
29/7/2007 |
|
12 |
Chỉ thị |
02/2008/CT-UBND |
Ngày
5/2/2008 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
15/2/2008 |
|
13 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
Ngày
3/4/2013 |
Ban hành Quy định về chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/4/2013 |
|
14 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
Ngày
19/11/2013 |
Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
29/11/2013 |
|
15 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
Ngày
3/1/2014 |
Về việc quy định định mức kinh phí ngân sách hỗ trợ hoạt động của tổ chức cơ sở đảng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
13/1/2014 |
|
16 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
Ngày
20/2/2014 |
Về việc quy định các hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
2/3/2014 |
|
17 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND |
Ngày
6/1/2017 |
Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/1/2017 |
|
18 |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND |
Ngày
28/9/2017 |
Về việc quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/10/2017 |
|
19 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND |
Ngày
3/4/2018 |
Quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
13/4/2018 |
|
20 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND |
Ngày
4/6/2018 |
Quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/6/2018 |
|
21 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND |
Ngày
3/1/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/01/2019 |
|
22 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND |
Ngày
21/8/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
03/9/2019 |
|
23 |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND |
Ngày
26/9/2019 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
07/10/2019 |
|
24 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND |
Ngày
06/3/2020 |
Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/3/2020 |
|
25 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND |
Ngày
08/4/2020 |
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng, Trang thông tin điện tử các cấp; Bản tin của các cơ quan Đảng, Nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức chính trị -xã hội các cấp và các tác phẩm được phát trên Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/4/2020 |
|
26 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2020 |
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/5/2020 |
|
27 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND |
Ngày
07/5/2020 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/5/2020 |
|
28 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND |
Ngày
08/5/2020 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/5/2020 |
|
29 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND |
Ngày
25/5/2020 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 08/6/2020 |
|
30 |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND |
Ngày
07/10/2020 |
Về việc quy định thời hạn báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 19/10/2020 |
|
31 |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND |
Ngày
08/10/2020 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/10/2020 |
|
32 |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND |
Ngày
12/11/2020 |
Về việc quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre |
Ngày 1/12/2020 |
|
33 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND |
Ngày
10/3/2021 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/3/2021 |
|
34 |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND |
Ngày
26/6/2021 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/6/2021 |
|
35 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND |
Ngày
04/6/2021 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/6/2021 |
|
36 |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND |
Ngày
11/11/2021 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/11/2021 |
|
37 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND |
Ngày 10/01/2022 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/01/2022 |
|
38 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND |
Ngày 24/5/2022 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/6/2022 |
|
39 |
Quyết định |
52/2022/QĐ-UBND |
Ngày 26/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/01/2023 |
|
40 |
Quyết định |
52/2022/QĐ-UBND |
Ngày 26/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/01/2023 |
|
41 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND |
Ngày 08/02/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 20/02/2023 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY |
1 |
Quyết định |
2350/QĐ-UB |
Ngày
4/10/1999 |
Ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản. |
Ngày
4/10/1999 |
|
2 |
Chỉ thị |
10/2000/CT-UB |
Ngày
12/6/2000 |
Về việc thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa VIII về sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế. |
Ngày
12/6/2000 |
|
3 |
Quyết định |
1101/2002/QĐ-UB |
Ngày
25/3/2002 |
Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo mô hình "một cửa" tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/3/2002 |
|
4 |
Quyết định |
4499/2005/QĐ-UBND |
Ngày
28/12/2005 |
Về việc ủy quyền, phân cấp cấp giấy phép xây dựng |
Ngày
7/1/2006 |
|
5 |
Chỉ thị |
10/2006/CT-UBND |
Ngày
12/5/2006 |
Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Ngày
22/5/2006 |
|
6 |
Quyết định |
1394/2006/QĐ-UBND |
Ngày
9/6/2006 |
Bổ sung Chỉ thị số 10/2006/CT-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước. |
Ngày
19/6/2006 |
|
7 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
Ngày
4/8/2009 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
14/8/2009 |
|
8 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
Ngày
1/2/2010 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị. |
Ngày
11/2/2010 |
|
9 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
Ngày
29/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị. |
Ngày
8/4/2010 |
|
10 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
Ngày
17/1/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
27/1/2012 |
|
11 |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND |
Ngày
12/4/2012 |
Về việc tăng cường trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác vận động quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
22/4/2012 |
|
12 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
Ngày
29/6/2012 |
Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre. |
Ngày
9/7/2012 |
|
13 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND |
Ngày
22/10/2012 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2012 |
|
14 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND |
Ngày
12/5/2014 |
Về việc đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và chế độ công vụ, công chức |
Ngày
22/5/2014 |
|
15 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
Ngày
15/6/2015 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện |
Ngày
25/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
16 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND |
Ngày
26/6/2015 |
Ban hành Quy chế về phối hợp tiếp công dân và xử lý khiếu nại, tố cáo của công dân |
Ngày
6/7/2015 |
|
17 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND |
Ngày
05/11/2015 |
về việc thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/11/2015 |
|
18 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND |
Ngày
31/8/2016 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
19 |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND |
Ngày
17/10/2016 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2016 |
|
20 |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND |
Ngày
17/10/2016 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2016 |
|
21 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND |
Ngày
17/10/2016 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND |
Ngày
8/3/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
22/3/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND |
Ngày
19/5/2017 |
Ban hành Quy định rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư cho các dự án có vốn đầu tư ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/6/2017 |
|
24 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND |
Ngày
12/7/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ngày
1/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
25 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND |
Ngày
25/7/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
26 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND |
Ngày
30/8/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
11/9/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
27 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND |
Ngày
8/9/2017 |
Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
20/9/2017 |
|
28 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngày
16/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
29 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
30 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
16/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
31 |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Ngày
5/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
32 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Ngày
5/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
33 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
34 |
Quyết định |
63/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
35 |
Quyết định |
68/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/1/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Quyết định |
69/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/1/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
37 |
Quyết định |
70/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/1/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
38 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND |
Ngày
2/2/2018 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày
12/2/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh |
Ngày
10/4/2018 |
|
40 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2018 |
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/4/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
41 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2018 |
|
42 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND |
Ngày
24/5/2018 |
Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/6/2018 |
|
43 |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND |
Ngày
25/7/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/8/2018 |
|
44 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND |
Ngày
26/11/2018 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
45 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND |
Ngày
14/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/01/2019 |
|
46 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND |
Ngày
19/3/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/4/2019 |
|
47 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND |
Ngày
02/5/2019 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh |
Ngày
15/5/2019 |
|
48 |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND |
Ngày
23/8/2019 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
05/9/2019 |
|
49 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND |
Ngày
26/9/2019 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh, trật tự ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/10/2019 |
|
50 |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2019 |
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/01/2020 |
|
51 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 11/5/2020 |
|
52 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND |
Ngày
29/4/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/5/2020 |
|
53 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND |
Ngày
16/3/2021 |
Ban hành Quy định nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
29/3/2021 |
|
54 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND |
Ngày 22/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/4/2021 |
|
55 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND |
Ngày 29/3/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/4/2021 |
|
56 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND |
Ngày
05/5/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/5/2021 |
|
57 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND |
Ngày
05/5/2021 |
Ban hành tiêu chuẩn, thang điểm và quy trình xét duyệt, phân loại, công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn trong sạch, vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/6/2021 |
|
58 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND |
Ngày
24/6/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
05/7/2021 |
|
59 |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND |
Ngày
14/10/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
|
60 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND |
Ngày
22/10/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/11/2021 |
|
61 |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND |
Ngày
05/11/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2021-2026 |
Ngày
20/11/2021 |
|
62 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND |
Ngày
06/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre |
Ngày 17/1/2022 |
|
63 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày 12/4/2022 |
|
64 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/4/2022 |
|
65 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2022 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 12/4/2022 |
|
66 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND |
Ngày
04/4/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/4/2022 |
|
67 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND |
Ngày
15/4/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
Ngày 29/4/2022 |
|
68 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/4/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/5/2022 |
|
69 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/4/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/5/2022 |
|
70 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND |
Ngày
19/5/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/6/2022 |
|
71 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/6/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/7/2022 |
|
72 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/6/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/7/2022 |
|
73 |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND |
Ngày
16/9/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Bến Tre |
Ngày 01/10/2022 |
|
74 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND |
Ngày
20/9/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/10/2022 |
|
75 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND |
Ngày
26/9/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/10/2022 |
|
76 |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND |
Ngày
08/11/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
Ngày 25/11/2022 |
|
77 |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND |
Ngày
22/11/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/01/2023 |
|
78 |
Quyết định |
50/2022/QĐ-UBND |
Ngày
22/11/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cảng vụ Đường thủy nội địa Bến Tre trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ngày 01/01/2023 |
|
79 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND |
Ngày
30/01/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre |
Ngày 09/02/2023 |
|
80 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND |
Ngày
21/02/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 05/3/2023 |
|
81 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND |
Ngày
24/02/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/3/2023 |
|
82 |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND |
Ngày
01/3/2023 |
Ban hành Quy định tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá và phân loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 13/3/2023 |
|
83 |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2023 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/4/2023 |
|
84 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2023 |
Về việc bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/4/2023 |
|
85 |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND |
Ngày
08/5/2023 |
Về việc phân cấp thẩm quyền giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chi cục và tương đương thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ngày 22/5/2023 |
|
86 |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND |
Ngày
15/5/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre |
Ngày 01/6/2023 |
|
87 |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND |
Ngày 29/8/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Ngày 09/9/2023 |
|
88 |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND |
Ngày
29/8/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày 09/9/2023 |
|
89 |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND |
Ngày
29/11/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 09/12/2023 |
|
90 |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND |
Ngày
29/11/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/12/2023 |
|
91 |
Quyết định |
45/2023/QĐ-UBND |
Ngày
08/12/2023 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/12/2023 |
|
92 |
Quyết định |
48/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
93 |
Quyết định |
49/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
94 |
Quyết định |
50/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
95 |
Quyết định |
51/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
96 |
Quyết định |
52/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
97 |
Quyết định |
53/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
98 |
Quyết định |
54/2023/QĐ-UBND |
Ngày
20/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre |
Ngày 31/12/2023 |
|
99 |
Quyết định |
58/2023/QĐ-UBND |
Ngày
25/12/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/01/2024 |
|
XV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI |
1 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
Ngày
6/3/1997 |
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Ngày
6/3/1997 |
|
2 |
Chỉ thị |
21/CT-UB |
Ngày
7/8/1998 |
Về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao động trở lên. |
Ngày
7/8/1998 |
|
3 |
Chỉ thị |
22/CT-UB |
Ngày
30/9/1999 |
Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ. |
Ngày
2/10/1999 |
|
4 |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UB |
Ngày
29/8/2001 |
Về việc phối hợp thực hiện cuộc vận động “Ngày vì người nghèo”. |
Ngày
29/8/2001 |
|
5 |
Quyết định |
592/2004/QĐ-UB |
Ngày
20/2/2004 |
Về việc ban hành quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và viên chức được luân chuyển theo Nghị quyết 11-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch 17-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ. |
Ngày
20/2/2004 |
|
6 |
Quyết định |
697/2006/QĐ-UBND |
Ngày
9/3/2006 |
Về việc huỷ bỏ các điều khoản ưu đãi đầu tư trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/1/2006 |
|
7 |
Chỉ thị |
28/2006/CT-UBND |
Ngày
8/12/2006 |
Về việc xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em. |
Ngày
18/12/2006 |
|
8 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND |
Ngày
15/3/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
25/3/2010 |
|
9 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
Ngày
22/3/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các công trình đền thờ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
1/4/2010 |
|
10 |
Quyết định |
2811/QĐ-UBND |
Ngày
29/11/2011 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
29/11/2011 |
|
11 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
Ngày
31/5/2012 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động. |
Ngày
10/6/2012 |
|
12 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
Ngày
8/8/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
18/8/2013 |
|
13 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
Ngày
18/9/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
28/9/2013 |
|
14 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
Ngày
2/4/2014 |
Về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
Ngày
12/4/2014 |
|
15 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
Ngày
30/7/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ các nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” |
Ngày
9/8/2014 |
|
16 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND |
Ngày
30/1/2015 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/2/2015 |
|
17 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND |
Ngày
5/2/2016 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển |
Ngày
15/2/2016 |
|
18 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND |
Ngày
28/4/2016 |
Ban hành chính sách ưu đãi đầu tư đối với dự án xã hội hoá có sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
8/5/2016 |
|
19 |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND |
Ngày
1/9/2016 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, điều kiện, đối tượng, hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ tổ hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/9/2016 |
|
20 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND |
Ngày
30/3/2017 |
Ban hành Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
10/4/2017 |
|
21 |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND |
Ngày
19/7/2017 |
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng
và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/8/2017 |
|
22 |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND |
Ngày
4/10/2017 |
Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/10/2017 |
|
23 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND |
Ngày
15/5/2018 |
Về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/5/2018 |
|
24 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND |
Ngày
25/6/2018 |
Quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư tại các vùng sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển, sạt lở kênh rạch, sụt lún đất, lốc xoáy, xâm nhập mặn
nước biển dâng, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
5/7/2018 |
|
25 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND |
Ngày
01/3/2019 |
Về việc quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/3/2019 |
|
26 |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND |
Ngày
28/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bến Tre với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các ngành có liên quan |
Ngày
10/9/2019 |
|
27 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND |
Ngày
25/6/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, nguyên tắc, hồ sơ, thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
05/7/2021 |
|
28 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND |
Ngày 21/3/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 04/4/2022 |
|
29 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND |
Ngày 04/8/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/8/2023 |
|
30 |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND |
Ngày 13/11/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 27/11/2023 |
|
XVI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH |
1 |
Chỉ thị |
24/2005/CT-UBND |
Ngày
30/9/2005 |
Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm. |
Ngày
10/10/2005 |
|
2 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND |
Ngày
23/7/2018 |
Về việc quy định tiêu chí, thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
3/8/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
1 |
Chỉ thị |
06/2013/CT-UBND |
Ngày
26/9/2013 |
Về việc nâng cao hiệu quả công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
6/10/2013 |
|
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
1 |
Quyết định |
2593/2003/QĐ-UB |
Ngày
24/9/2003 |
Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng thành tích phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và vi phạm trật tự an toàn xã hội. |
Ngày
24/9/2003 |
|
2 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND |
Ngày
31/12/2013 |
Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre. |
Ngày
10/1/2014 |
|
3 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND |
Ngày
01/11/2021 |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
17/11/2021 |
|
XIX. LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Chỉ thị |
01/2004/CT-UB |
Ngày
5/1/2004 |
Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê. |
Ngày
5/1/2004 |
|
2 |
Quyết định |
1395/2006/QĐ-UBND |
Ngày
9/6/2006 |
Sửa đổi Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre |
Ngày
19/6/2006 |
|
3 |
Chỉ thị |
30/2007/CT-UBND |
Ngày
11/12/2007 |
Về việc tăng cường bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
21/12/2007 |
|
4 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
Ngày
30/1/2008 |
Về việc tăng cường công tác xuất khẩu lao động |
Ngày
9/2/2008 |
|
5 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
Ngày
25/5/2011 |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
4/6/2011 |
|
6 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
Ngày
20/6/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành viên, các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
30/6/2011 |
|
7 |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND |
Ngày
17/1/2012 |
Ban hành Quy định việc cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
Ngày
27/1/2012 |
|
8 |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Ngày
29/12/2016
|
|
9 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND |
Ngày
14/3/2017 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày
24/3/2017 |
|
10 |
Quyết định |
67/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 06/2007/CT-UBND ngày 24/4/2007 của UBND tỉnh Bến Tre về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản quy phạm pháp luật trên Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Ngày
10/1/2018 |
|
11 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND |
Ngày
9/4/2018 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày
20/4/2018 |
|
12 |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND |
Ngày
01/8/2019 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Ngày
12/8/2019 |
|
13 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND |
Ngày
04/3/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày
16/3/2020 |
|
14 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND |
Ngày
05/3/2020 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày
16/3/2020 |
|
15 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND |
Ngày
27/4/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 15/5/2020 |
|
16 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND |
Ngày
06/5/2020 |
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Ngày 18/5/2020 |
|
17 |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND |
Ngày
05/10/2020 |
Về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày 16/10/2020 |
|
18 |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND |
Ngày
01/11/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/11/2021 |
|
19 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND |
Ngày
14/4/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày 25/4/2022 |
|
20 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND |
Ngày
11/5/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Ngày 30/5/2022 |
|
21 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND |
Ngày
26/9/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày 10/10/2022 |
|
22 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND |
Ngày
08/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/3/2023 |
|
23 |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND |
Ngày
08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày 18/12/2023 |
|
Tổng số: 489 văn bản |