I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Long An và trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về về sửa đổi, bổ sung một số chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Về bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 của Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh,
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng đối với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh về thực hiện công tác cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
Về việc nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An và Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
Về quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 66/2008/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 16/8/2019)
|
|
|
|
|
Ban hành quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số quy định tại Điều 2 Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi kinh phí cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg hết hiệu lực kể từ ngày 01/5/2019)
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về kê khai, công khai, xác minh tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định tổ chức tiếp công dân của các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện các quy định pháp luật trong công tác phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
|
|
|
|
|
Thông qua Đề án tăng cường Công an viên thường trực ở các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Đề án tăng cường Công an viên làm việc thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Cư trú
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Cư trú năm 2006 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021)
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 119/2004/NĐ-CP bị thay thế bởi 168/2018/NĐ-CP)
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Về quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma tuy công lập
|
|
|
|
|
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Đề án xã hội hóa dạy nghề tỉnh Long An giai đoạn 2008-2010 và những năm tiếp theo
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về chính sách thu hút bác sĩ về công tác tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội và giáo viên về công tác tại Trường-Trung tâm dạy nghề, trung tâm dịch vụ việc làm thuộc ngành Lao động –TBXH
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết các vụ đình công không theo trình tự quy định của pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 16-CT/TU ngày 12/5/2008 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa X) về tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế phối hợp về quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành cơ chế quản lý, cấp phát và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục nghề và mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tại nơi cư trú
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ tiền ăn của học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân đối với người đi cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở công lập
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức ngày thương binh liệt sỹ 27/7 hàng năm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện chương trình mục tiêu giải quyết việc làm-giảm nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
|
|
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020”
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về thông qua Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 – 2020 của tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 264/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên, bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh về công tác tại tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế.
|
|
|
|
|
|
Thực hiện mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2011 – 2015 và đến năm 2020 của tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020"
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe Sinh sản Việt Nam trên địa bàn tỉnh Long An từ năm 2016 đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách Dân số và Sức khỏe sinh sản trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đào tạo nguồn nhân lực ngành Y tế giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Quy định chế độ hỗ trợ kinh phí đối với sinh viên, bác sĩ, dược sĩ trong và ngoài tỉnh công tác tại tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế về xét duyệt, quản lý đoàn của tỉnh ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định về tiêu chuẩn, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y – bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
|
|
|
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV phần a mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ trong hoạt động phòng, chống dịch covid -19 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
về việc quy định phân cấp quyết định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
|
|
|
|
|
|
về ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về tỷ lệ (%) phân bổ đối với khoản thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để làm cơ sở xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
|
|
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Long An giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Long An về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An.
|
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp được ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi việc phân bổ diện tích sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 – 2020)
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An,
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về nội dung, định mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành Nông nghiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An năm 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, nội dung chi, mức chi và quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
Về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về xây dựng và phát triển thành phố Tân An giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 03/10/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về thông qua Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016 – 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
về sửa đổi một số nội dung trong Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 221/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý cấp phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chung về quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình được miễn cấp giấy phép xây dựng ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp phân quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh.
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định xét duyệt và các tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Long An
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
Về việc xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm điển hình về văn hoá của tỉnh (giai đoạn 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020)
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng huyện Cần Đước là huyện điểm, điển hình về văn hóa của tỉnh (giai đoạn 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020)
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng đời sống văn hóa cho công nhân lao động trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Chương trình Phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An
|
|
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
Về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A của bảng giá các loại đất được ban hành kèm theo Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định lỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
|
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
Về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 163/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc thành lập Văn phòng Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Long An (Văn phòng TBT Long An)
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định tại văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
|
|
|
XVI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
Về việc vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí, sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Phân cấp điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
XVII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về thông qua Đề án phát triển kinh tế tập thể tỉnh Long An đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tưphát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 98/2013/NĐ-HĐND ngày 05/7/2013 của HĐND tỉnh Long An về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
|
|
|
|
|
|
Về chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về bổ sung danh mục dự án kêu gọi xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm c giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An.
|
|
|
XVIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành chương trình phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin tỉnh Long An đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
|
|
|
XIX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
Về thông qua Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo định hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định mức thu học phí năm học 2022 - 2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành Đề án xây dựng trường THPT phát triển theo hướng chất lượng cao giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Luật Quản lý thuế năm 2006 hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2020)
|
|
|
|
|
|
|
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
Số 55/2018/QĐ UBND ngày 26/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế- xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển đầu tư trực tiếp cho vay
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND tỉnh về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
|
|
|
|
|
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vá cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.
|
|
|
|
|
|
Về công tác phòng không nhân dân
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
|
Tổng cộng (I): 304 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|