|
|
|
|
|
|
1/01/clip_image003.gif" width="73" /> |
|
|
|
1/01/clip_image004.gif" width="79" /> |
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
|
|
1/01/clip_image006.gif" width="151" />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
1/01/clip_image008.gif" width="247" />
Phụ lục II (B)
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) |
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực |
1 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
Ngày
7/5/2014 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4 Điều 1;
Khoản 1 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
25/01/2019 |
2 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
Ngày
19/12/2014 |
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức
giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/6/2022 |
3 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND |
Ngày
29/1/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 2, khoản 2 Điều 3 |
Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
Khoản 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Uỷ nhân dân tỉnh |
Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung từ ngày 31/5/2015;
Khoản 3 bị bãi bỏ từ ngày 25/5/2021 |
4 |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND |
Ngày
15/6/2015 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện |
Điểm b, điểm đ khoản 3 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
5 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND |
Ngày
5/11/2015 |
Ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 4, 10
- Khoản 2, 3 Điều 11
- Điểm b khoản 2 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Khoản 6 Điều 15
- Điều 18, 21, 31 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý cây xanh trên địa
bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
Ngày
15/4/2022 |
6 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND |
Ngày
31/8/2016 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/7/2022 |
7 |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND |
Ngày
17/10/2016 |
Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Khoản 2 Điều 2 và Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Ngày
09/4/2021 |
8 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND |
Ngày
8/3/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
1/11/2021 |
9 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND |
Ngày
12/7/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 4; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 5; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
10 |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND |
Ngày
25/7/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3; khoản 4, khoản 5 Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
11 |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND |
Ngày
30/8/2017 |
Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 4; khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
12 |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
13 |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
1/11/2021 |
14 |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND |
Ngày
2/10/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 1 Điều 3; Khoản 6, khoản 7 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
15 |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 4, khoản 5 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
16 |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
17 |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
18 |
Quyết định |
63/2017/QĐ-UBND |
Ngày
24/11/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
19 |
Quyết định |
68/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
20 |
Quyết định |
69/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
21 |
Quyết định |
70/2017/QĐ-UBND |
Ngày
26/12/2017 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
22 |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND |
Ngày
5/6/2018 |
Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Khoản 3 Điều 3: “3. Việc kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh phải có hồ sơ, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chất lượng cây giống theo quy định.
Điều 4: Điều kiện sản xuất, kinh doanh dừa giống |
Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hàn
Điều 4 được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
Ngày
16/3/2020 |
23 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND |
Ngày
2/2/2018 |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
01/11/2021 |
24 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh |
Khoản 5, khoản 6 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày
31/5/2019 |
25 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND |
Ngày
28/3/2018 |
Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số Điều, Khoản của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh
|
Ngày
01/11/2021 |
26 |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND |
Ngày
26/11/2018 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
“Điều 8. Về chế độ chính sách được hưởng;
Điều 9. Nhiệm vụ của Đội Dân phòng;
Điều 10. Quyền hạn của Đội Dân phòng;
Điều 11. Trách nhiệm quản lý” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND; Khoản 5 Điều 1: Sửa đổi điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre;
Khoản 10 Điều 1: Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
15/5/2020 |
27 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND |
Ngày
23/01/2019 |
Ban hành quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre |
Điều 4. Ngành nghề được xem xét hỗ trợ kinh phí khuyến công;
Điều 5. Điều kiện để được xem xét hỗ trợ từ kinh phí khuyến công;
Điều 6. Tiêu chí chọn lựa những đề án để hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
16/3/2020 |
Tổng số: 27 văn bản |