Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023

    DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023

     
           
      1/01/clip_image002.gif" width="72" />
     
        1/01/clip_image003.gif" width="73" />
             UỶ BAN NHÂN DÂN
            TỈNH BẾN TRE
              
           
      1/01/clip_image006.gif" width="377" />
     
        1/01/clip_image007.gif" width="214" />
                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    1/01/clip_image009.gif" width="201" />
                                                                                                                                                                                     Phục lục II (A)
    DANH MỤC
     VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
        HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
       (Kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND    ngày        tháng        năm 2024  của
    Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
    A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
    STT Tên loại văn bản Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
    1 Quyết định 4689/2004/QĐ-UB Ngày
    1/12/2004
    Về việc ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Được thay thế bởi uyết định só 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký liên hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre (hiện tại Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh) Ngày
    13/7/2017
    2 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Ngày
    16/6/2016
    Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ngày
    10/10/2022
    3 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND Ngày
    24/5/2018
    Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh Bị bãi bỏ bởi các Quyết định: 31/2021/QĐ-UBND;  16/2022/QĐ-UBND; 42/2023/QĐ-UBND; 01/2022/QĐ-UBND;37/2023/QĐ-UBND; 14/2022/QĐ-UBND;  33/2022/QĐ-UBND; 36/2022/QĐ-UBND; 58/2023/QĐ-UBND; 02/2023/QĐ-UBND. Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 10/01/2021 do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND; khoản 2 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 29/4/2022 do bị bãi bỏ bởi QUyết định số 16/2022/QĐ-UBND; khoản 3  Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 09/12/2023 do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND;  khoản 4 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 07/11/2022 do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND; khoản 5 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 09/9/2023, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND; khoản 6 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 15/4/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND; khoản 7 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 01/10/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND; khoản 8 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 10/10/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND; khoản 9 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 10/01/2024, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND; khoản 10 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 09/02/2023, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND.
    4 Quyết định 36/2020/QĐ-UBND Ngày 25/9/2020 Về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Bị bãi bỏ bởi các Quyết định: 16/2022/QĐ-UBND; 28/2022/QĐ-UBND; 36/2023/QĐ-UBND; 36/2020/QĐ-UBND; 33/2022/QĐ-UBND;01/2022/QĐ-UBND; 23/2022/QĐ-UBND  Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 29/4/2022 do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND; khoản 2 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 01/7/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QD-UBND; khoản 3 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 09/6/2023, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND; khoản 4 Điều 1 hết hiệu lực kể từ ngày 07/10/2020, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND; khoản 5,6 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 01/10/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định só 33/2022/QĐ-UBND; khoản 7 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 17/01/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND;  khoản 8 Điều 1 hết hiệu lực từ ngày 06/6/2022, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
    5 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND Ngày 19/3/2021 Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi, xoá tên các danh hiệu trong phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" tỉnh Bến Tre  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Ngày 25/5/2023

    Tổng số: 05 văn bản

     

     

     

     

     

     

     
           
      1/01/clip_image003.gif" width="73" />
     
        1/01/clip_image004.gif" width="79" />
             UỶ BAN NHÂN DÂN
            TỈNH BẾN TRE
              
    1/01/clip_image006.gif" width="151" />
                        CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
     
    1/01/clip_image008.gif" width="247" />
                                                                                                                                                                                                        Phụ lục II (B)
    DANH MỤC
     VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
        HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
       (Kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND    ngày        tháng        năm 2024  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
    B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
    STT Tên loại văn bản Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản Nội dung quy định hết hiệu lực Lý do hết hiệu lực/ngưng hiệu lực Ngày hết hiệu lực/ngưng hiệu lực
    1 Quyết định  11/2014/QĐ-UBND  Ngày
    7/5/2014
    Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 4 Điều 1;
    Khoản 1 Điều 9.
    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ngày
    25/01/2019
    2 Quyết định  34/2014/QĐ-UBND  Ngày
    19/12/2014
    Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 2 Điều 1 Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức
    giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    1/6/2022
    3 Quyết định  02/2015/QĐ-UBND  Ngày
    29/1/2015
    Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 2, khoản 2 Điều 3 Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
    Khoản 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của Uỷ nhân dân tỉnh
    Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung từ ngày 31/5/2015;
    Khoản 3 bị bãi bỏ từ ngày 25/5/2021
    4 Quyết định  13/2015/QĐ-UBND Ngày
    15/6/2015
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
     đối với Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện
    Điểm b, điểm đ khoản 3 Điều 3  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    5 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Ngày
    5/11/2015
    Ban hành Quy định quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Điều 4, 10
    - Khoản 2, 3 Điều 11
    - Điểm b khoản 2 Điều 13
    - Khoản 2 Điều 14
    - Khoản 6 Điều 15
    - Điều 18, 21, 31
    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý cây xanh trên địa
    bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
    Ngày
    15/4/2022
    6 Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Ngày
    31/8/2016
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
    Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Khoản 4, khoản 5 Điều 5  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/7/2022
    7 Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Ngày
    17/10/2016
     Về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng  các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre Khoản 2 Điều 2 và Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre Ngày
    09/4/2021
    8 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Ngày
    8/3/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng,  Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 2 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    1/11/2021
    9 Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Ngày
    12/7/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 4; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 5; điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 6  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    10 Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Ngày
    25/7/2017
    Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 4, khoản 5 Điều 3; khoản 4, khoản 5 Điều 4 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    11 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Ngày
    30/8/2017
    Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 1 Điều 4; khoản 4, khoản 5 Điều 3 Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    12 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Ngày
    2/10/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố  Khoản 4, khoản 5 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    13 Quyết định 49/2017/QĐ-UBND Ngày
    2/10/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Kinh tế và Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 4, khoản 5 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ngày
    1/11/2021
    14 Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Ngày
    2/10/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 1 Điều 3; Khoản 6, khoản 7 Điều 3 Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    15 Quyết định 60/2017/QĐ-UBND Ngày
    24/11/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Khoản 4, khoản 5 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    16 Quyết định 61/2017/QĐ-UBND Ngày
    24/11/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
    Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
    Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    17 Quyết định 62/2017/QĐ-UBND Ngày
    24/11/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 5, khoản 6 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    18 Quyết định 63/2017/QĐ-UBND Ngày
    24/11/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 5, khoản 6 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    19 Quyết định 68/2017/QĐ-UBND Ngày
    26/12/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    20 Quyết định 69/2017/QĐ-UBND Ngày
    26/12/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Khoản 5, khoản 6 Điều 3  Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    21 Quyết định 70/2017/QĐ-UBND Ngày
    26/12/2017
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Khoản 5, khoản 6 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    22 Quyết định 27/2018/QĐ-UBND Ngày
    5/6/2018
    Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre Khoản 3 Điều 3: “3. Việc kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh phải có hồ sơ, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chất lượng cây giống theo quy định.
    Điều 4: Điều kiện sản xuất, kinh doanh dừa giống
    Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hàn
    Điều 4 được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

     
    Ngày
    16/3/2020
    23 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ngày
    2/2/2018
    Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với
     Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
    Khoản 5, khoản 6 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    01/11/2021
    24 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND Ngày
    28/3/2018
    Về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh Khoản 5, khoản 6 Điều 3 Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về
    điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị  thuộc,  trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    Ngày
    31/5/2019
    25 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Ngày
    28/3/2018
    Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số Điều, Khoản của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung các Quyết định thành lập các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp tỉnh
     
    Ngày
    01/11/2021
    26 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND Ngày
    26/11/2018
    Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
    quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
    “Điều 8. Về chế độ chính sách được hưởng;
    Điều 9. Nhiệm vụ của Đội Dân phòng;
     Điều 10. Quyền hạn của Đội Dân phòng;
    Điều 11. Trách nhiệm quản lý” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND; Khoản 5 Điều 1: Sửa đổi điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre;
    Khoản 10 Điều 1: Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre 
     
    15/5/2020
    27 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Ngày
    23/01/2019
    Ban hành quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre  Điều 4. Ngành nghề được xem xét hỗ trợ kinh phí khuyến công;
     Điều 5. Điều kiện để được xem xét hỗ trợ từ kinh phí khuyến công;
    Điều 6. Tiêu chí chọn lựa những đề án để hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND;
    Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
     
    16/3/2020
    Tổng số: 27 văn bản

     

    Tài liệu đính kèm: