Lên đầu trang
    • Thông tin danh mục hệ thống hóa: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hoá 2019-2023

    Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ trong kỳ hệ thống hoá 2019-2023

    Phụ lục 02
    DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
    THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023

    (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
    I. VĂN BĂN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:

    STT Tên loại
    văn bản
    Số, ký hiệu; ngày,
    tháng, năm ban
    hành văn bản; tên
    gọi của văn bản
    Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực Lý do hết hiệu lực,
    ngưng hiệu lực
    Ngày hết hiệu
    lực, ngưng
    hiệu lực
    1 Luật 76/2015/QH13
    19/6/2015 Luật Tổ
    chức Chính phủ
    Khoản 3, khoản 4 Điều 23; điểm b, điểm đ khoản 2,
    khoản 10 Điều 28; khoản 5, khoản 8, khoản 9 Điều
    34; khoản 2 Điều 40; thay thế cụm từ “bất thường”
    bằng cụm từ “chuyên đề hoặc họp để giải quyết
    công việc phát sinh đột xuất” tại khoản 1 Điều 44.
    Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
    thế, bãi bỏ một phần: Điều 1
    Luật số 47/2019/QH14 ngày
    22/11/2019 của Quốc hội sửa
    đổi, bổ sung một số điều của
    Luật Tổ chức Chính phủ và
    Luật Tổ chức chính quyền địa
    phương.
    01/7/2020
    2 Luật 77/2015/QH13
    19/6/2015 Luật Tổ
    chức chính quyền
    địa phương
    Khoản 1 Điều 4; khoản 3 Điều 6; điểm e khoản 2
    Điều 11; khoản 1 Điều 12
    ; khoản 3 Điều 13; khoản
    1, khoản 2 Điều 14; khoản 1, khoản 2, khoản 3
    Điều 18; khoản 1, khoản 2 Điều 25; khoản 1, khoản
    2 Điều 32, khoản 4 Điều 33; Điều 34; khoản 1,
    khoản 2 Điều 39; Điều 44; khoản 1, khoản 2 Điều
    46; khoản 1, khoản 2 Điều 53; Điều 58; khoản 1,
    khoản 2 Điều 60; khoản 3 Điều 61; Điều 62; khoản
    2 Điều 67; khoản 3 Điều 68; Điều 69; khoản 2,
    khoản 3 Điều 72; Điều 75; khoản 2 Điều 83; khoản
    1 Điều 94; khoản 1 Điều 101; Điều 127; khoản 1
    Điều 128; thay thế cụm từ “bất thường” bằng cụm
    Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
    thế, bãi bỏ một phần: Điều 2
    Luật số 47/2019/QH14 ngày
    22/11/2019 của Quốc hội sửa
    đổi, bổ sung một số điều của
    Luật Tổ chức Chính phủ và
    Luật Tổ chức chính quyền địa
    phương.
    01/7/2020


    2

    từ “chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc
    phát sinh đột xuất” tại khoản 2 và khoản 3 Điều 78,
    khoản 2 và khoản 3 Điều 80, khoản 1 và khoản 3
    Điều 97, khoản 2 Điều 113, khoản 4 Điều 114;Bỏ
    cụm từ “, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
    tỉnh” tại điểm a khoản 2 Điều 19; bỏ cụm từ
    “Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân đối với Hội
    đồng nhân dân cấp tỉnh;” tại điểm a khoản 1 Điều
    88; bãi bỏ khoản 4 Điều 9
    3 Luật 22/2008/QH12 Luật
    Cán bộ, công chức
    Khoản 2 Điều 4; Điều 6; Điều 29; khoản 1 Điều 34;
    Điều 37, Điều 39; Điều 44; Điều 45; Điều 46; Điều
    56; Điều 58; điểm a khoản 3 Điều 61; khoản 3 Điều
    78; Điều 79; Điều 80; khoản 2, khoản 3 Điều 82;
    Điều 84; Điều 85;thay thế từ “phân loại” bằng cụm
    từ “xếp loại chất lượng” tại khoản 4 Điều 5 và Điều
    64;Thay thế cụm từ “Luật tổ chức Hội đồng nhân
    dân và Ủy ban nhân dân” bằng cụm từ “Luật tổ
    chức chính quyền địa phương” tại khoản 2 Điều 21,
    Điều 24 và khoản 1 Điều 63; thay thế cụm từ “Luật
    bầu cử đại biểu Quốc hội, Luật bầu cử đại biểu Hội
    đồng nhân dân” bằng cụm từ “Luật bầu cử đại biểu
    Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại Điều
    24; thay thế cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Hội đồng
    nhân dân” bằng cụm từ “Luật bầu cử đại biểu Quốc
    hội và đại biểu Hội đồng nhân dân” tại khoản 1
    Điều 63; thay thế cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ quan
    chuyên nghiệp” bằng cụm từ “sĩ quan, hạ sĩ quan
    phục vụ theo chế độ chuyên nghiệp, công nhân
    công an” tại điểm d khoản 1 Điều 32; thay thế cụm
    từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục” bằng
    cụm từ “đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào
    Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
    thế, bãi bỏ một phần: Điều 1
    Luật số 52/2019/QH14 ngày
    25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ
    sung một số điều của Luật Cán
    bộ, công chức và Luật Viên
    chức
    01/7/2020


    3

    cơ sở giáo dục bắt buộc” tại điểm c khoản 2 Điều
    36; bỏ cụm từ “các xã miền núi, biên giới, hải đảo,
    vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số,”
    tại khoản 2 Điều 63; bỏ cụm từ “, đơn vị sự nghiệp
    công lập của Nhà nước” tại khoản 4 Điều 66; bỏ
    cụm từ “, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban
    nhân dân” tại khoản 5 Điều 66; bỏ cụm từ “và đơn
    vị sự nghiệp công lập” tại khoản 6 Điều 66; bỏ cụm
    từ “đơn vị sự nghiệp công lập,” tại khoản 1 Điều
    70; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 32.
    4 Luật 58/2010/QH12 Luật
    Viên chức
    Khoản 3 Điều 9; Điều 25; khoản 2 Điều 28;; Điều
    41; khoản 1 Điều 45; Điều 53; khoản 2, khoản 3
    Điều 56; khoản 1 Điều 58; Điều 60; thay thế cụm
    từ “đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục,
    trường giáo dưỡng” bằng cụm từ “đưa vào cơ sở
    cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt
    buộc, đưa vào trường giáo dưỡng” tại điểm b khoản
    2 Điều 22; thay thế cụm từ “phân loại đánh giá”
    bằng cụm từ “xếp loại chất lượng” tại điểm a khoản
    1 Điều 29; thay thế cụm từ “phân loại đánh giá” và
    từ “phân loại” bằng cụm từ “xếp loại chất lượng”
    tại Điều 42; thay thế từ “phân loại” bằng cụm từ
    “xếp loại chất lượng” tại Điều 44; bỏ cụm từ
    “nhưng không phải là công chức” tại khoản 1 Điều
    3; bỏ cụm từ “được cấp có thẩm quyền bổ nhiệm
    giữ chức vụ được pháp luật quy định là công chức
    tại đơn vị sự nghiệp công lập hoặc” tại khoản 5
    Điều 28.
    Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
    thế, bãi bỏ một phần: Điều 2
    Luật số 52/2019/QH14 ngày
    25/11/2019 Luật sửa đổi, bổ
    sung một số điều của Luật Cán
    bộ, công chức và Luật Viên
    chức
    01/7/2020
    5 Nghị
    định
    35/2005/NĐ-
    CP ngày 17/3/2005
    của Chính phủ về
    Nội dung liên quan đến xử lý kỷ luật cán bộ Nội dung bãi bỏ được quy định
    tại điểm d khoản 2 Điều 44
    Nghị định số 112/2020/NĐ-CP
    20/9/2020


    4

    việc xử lý kỷ luật
    cán bộ, công chức.
    ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ,
    công chức, viên chức
    6 Nghị
    định
    06/2010/NĐ-CP
    ngày 25/01/2010
    của Chính phủ quy
    định những người là
    công chức
    Điều 11. Công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý
    đơn vị sự nghiệp công lập
    Nội dung bãi bỏ được quy định
    tại điểm b khoản 4 Điều 78
    Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
    ngày 27/11/2020 quy định về
    tuyển dụng, sử dụng và quản lý
    công chức
    01/12/2020
    7 Nghị
    định
    112/2011/NĐ-CP
    ngày 05/12/2011
    của Chính phủ về
    công chức xã,
    phường, thị trấn
    - Điều 4. Tiêu chuẩn cụ thể;
    - Điều 8. Ưu tiên trong tuyển dụng; Điều 10. Hội
    đồng tuyển dụng; - Điều 11. Các môn thi và hình
    thức thi,
    - Điều 12. Cách tính điểm;
    - Điều 13. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi
    tuyển;
    - Điều 14. Nội dung xét tuyển;
    - Điều 15. Cách tính điểm;
    - Điều 16. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét
    tuyển công chức;
    - Điều 17. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ
    sơ dự tuyển;
    - Điều 18. Tổ chức tuyển dụng;
    - Điều 19. Thông báo kết quả tuyển dụng
    - Điều 20. Thời hạn ra quyết định tuyển dụng và
    nhận việc;
    - Điều 21. Trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng.
    Nội dung sửa đổi, bổ sung được
    quy định tại Điều 1 Nghị định
    số 34/2019/NĐ-CP ngày
    24/4/2019 sửa đổi, bổ sung một
    số quy định về cán bộ, công
    chức cấp xã và người hoạt động
    không chuyên trách ở cấp xã, ở
    thôn, tổ dân phố
    25/6/2019
    8 Nghị
    định
    112/2011/NĐ-CP
    ngày 05/12/2011
    của Chính phủ vê
    công chức xã,
    phường, thị trấn
    Chương 6. Xử lý kỷ luật đối với công chức cấp xã Nội dung bãi bỏ được quy định
    tại điểm c khoản 2 Điều 44
    Nghị định số 112/2020/NĐ-CP
    ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ,
    công chức, viên chức
    20/9/2020


    5

    9 Nghị
    định
    27/2012/NĐ-CP
    ngày 06/4/2012 của
    Chính phủ quiy
    định về xử lý kỷ
    luật viên chức và
    trách nhiệm bồi
    thường, hoàn trả của
    viên chức
    Chương II Xử lý kỷ luật viên chức được quy định Nội dung bãi bỏ được quy
    định tại điểm b khoản 2 Điều 44
    Nghị định số 112/2020/NĐ-CP
    ngày 18/9/2020 về xử lý cán bộ,
    công chức, viên chức
    20/9/2020
    10 Nghị
    định
    29/2013/NĐ-CP
    ngày 08/4/2013 của
    Chính phủ sửa đổi,
    bổ sung một số điều
    của Nghị định số
    92/2009/NĐ-CP
    ngày 22/10/2009
    của Chính phủ về
    chức danh, số
    lượng, một số chế
    độ, chính sách đối
    với cán bộ, công
    chức ở xã, phường,
    thị trấn (xã, phường,
    thị trấn sau đây gọi
    chung là cấp xã); và
    những người hoạt
    động không chuyên
    trách ở cấp xã
    - Điều 4. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã
    - Điều 5. Xếp lương
    - Điều 9. Phụ cấp theo loại xã
    - Điều 10. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh
    - Điều 13. Số lượng những người hoạt động không
    chuyên trách ở cấp xã
    - Điều 14. Phụ cấp và khoán kinh phí đối với những
    người hoạt động không chuyên trách
    - Điều 15. Những người hoạt động không chuyên
    trách ở cấp xã không thuộc đối tượng tham gia bảo
    hiểm xã hội bắt buộc.
    - Điều 16. Giải quyết tồn tại
    - Điều 17. Nguồn kinh phí để thực hiện chế độ,
    chính sách
    - Điều 18. Trách nhiệm thi hành
    - Điều 19. Hiệu lực thi hành
    Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi
    bỏ được quy định tại Điều 2,
    khoản 2 Điều 3 Nghị định số
    34/2019/NĐ-CP ngày
    24/4/2019 sửa đổi, bổ sung một
    số quy định về cán bộ, công
    chức cấp xã và người hoạt động
    không chuyên trách ở cấp xã, ở
    thôn, tổ dân phố
    25/6/2019
    11 Nghị
    định
    24/2014/NĐ-CP
    ngày 04/4/2014 của
    Chính phủ quy định
    tổ chức các cơ quan
    - Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn của sở
    - Điều 5. Cơ cấu tổ chức của sở
    - Điều 6. Người đứng đầu, cấp phó của người đứng
    đầu sở
    Các Điều này được sửa đổi,
    bổ sung tại Điều 1 Nghị định số
    107/2020/NĐ-CP ngà
    14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một
    25/11/2020


    6

    chuyên môn thuộc
    Ủy ban nhân dân
    tỉnh, thành phố trực
    thuộc Trung ương.
    - Điều 8. Các sở được tổ chức thống nhất ở các địa
    phương
    - Điều 9. Các sở đặc thù được tổ chức ở một số địa
    phương
    - Điều 10. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
    - Điều 11. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
    Bộ
    - Điều 12. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    - Điều 13. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    số điều của Nghị định số
    24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng
    4 năm 2014 của Chính phủ quy
    định tổ chức các cơ quan
    chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
    dân tỉnh, thành phố trực thuộc
    trung ương.
    12 Nghị
    định
    53/2015/NĐ-CP
    ngày 29/5/2015 của
    Chính phủ quy định
    về nghỉ hưu ở tuổi
    cao hơn đối với cán
    bộ, công chức
    Điều 1. Sửa đổi điểm a và bổ sung điểm l khoản 1
    Điều 2 của Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29
    tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định về nghỉ
    hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức
    Nội dung được sửa đổi tại Điều
    1 Nghị định số 104/2020/NĐ-
    CP ngày 04/9/2020 sửa đổi, bổ
    sung Nghị định số 53/2015/NĐ-
    CP ngày 29 tháng 5 năm 2015
    của Chính phủ quy định về nghỉ
    hưu ở tuổi cao hơn đối với cán
    bộ, công chức.
    04/9/2020
    13 Nghị
    định
    37/2014/NĐ-CP
    ngày 05/5/2014 của
    Chính phủ quy định
    tổ chức các cơ quan
    chuyên môn thuộc
    Ủy ban nhân dân
    huyện, quận, thị xã,
    thành phố thuộc
    tỉnh.
    - Điều 4. Nhiệm vụ, quyền hạn
    - Điều 5. Người đứng đầu
    - Điều 6. Chế độ làm việc và trách nhiệm của
    Trưởng phòng
    - Điều 7. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức
    thống nhất ở các quận, huyện, thị xã, thành phố
    thuộc tỉnh
    - Điều 8. Các cơ quan chuyên môn được tổ chức để
    phù hợp với từng loại hình đơn vị hành chính cấp
    huyện
    - Điều 9. Tổ chức các cơ quan chuyên môn ở các
    huyện đảo
    - Điều 10. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
    Các điều này được sửa đổi tại
    Điều 1 Nghị định số
    108/2020/NĐ-CP ngày
    14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Nghị định
    số 37/2014/NĐ-CP ngày 05
    tháng 5 năm 2014 của Chính
    phủ quy định tổ chức các cơ
    quan chuyên môn thuộc Ủy ban
    nhân dân huyện, quận, thị xã,
    thành phố thuộc tỉnh, thành phố
    trực thuộc trung ương.
    25/11/2020


    7

    - Điều 11. Ủy ban nhân dân cấp huyện
    - Điều 12. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
    14 Nghị
    định
    16/2015/NĐ-CP
    ngày 14/02/2015
    của Chính phủ quy
    định cơ chế tự chủ
    của đơn vị sự
    nghiệp công lập
    - Điều 6: Tự chủ về tổ chức bộ máy
    - Điều 7: Tự chủ về nhân sự
    - Điều 8: Hội đồng quản lý
    Điều 6, Điều 8 được bãi bỏ tại
    Điều 29 Nghị định số
    120/2020/NĐ-CP ngày
    07/10/2020 quy định về thành
    lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
    sự nghiệp công lập.
    Điều 7 được bãi bỏ tại khoản
    2 Điều 20 Nghị định số
    106/2020/NĐ-CP ngày
    10/9/2020 về vị trí việc làm
    và số lượng người làm việc
    trong đơn vị sự nghiệp công lập.
    01/12/2020
    15/11/2020
    15 Nghị
    định
    123/2016/NĐ-CP
    ngày 01/9/2016 của
    Chính phủ quy định
    chức năng, nhiệm
    vụ, quyền hạn và
    cơ cấu tổ chức của
    Bộ, cơ quan ngang
    Bộ
    - Điều 13. Về tổ chức bộ máy, biên chế công chức
    và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
    công lập
    - Điều 14. Về cán bộ, công chức, viên chức
    - Điều 18. Vụ thuộc Bộ
    - Điều 19. Văn phòng thuộc Bộ
    - Điều 20. Thanh tra thuộc Bộ
    - Điều 21. Cục thuộc Bộ
    - Điều 22. Tổng cục thuộc Bộ
    - Điều 31. Điều khoản chuyển tiếp
    - Các Điều được sửa đổi tại
    Điều 1 Nghị định số
    101/2020/NĐ-CP ngày
    28/8/2020 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Nghị định
    số 123/2016/NĐ-CP ngày 01
    tháng 9 năm 2016 của Chính
    phủ quy định chức năng, nhiệm
    vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
    của bộ, cơ quan ngang bộ.
    - Riêng khoản 1, khoản 2 Điều
    19 được sửa đổi, bổ sung tại
    Điều 5 Nghị định số
    92/2017/NĐ-CP ngày
    15/11/2020


    8

    07/8/2019 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của các Nghị định liên
    quan đến kiểm soát thủ tục hành
    chính
    25/9/2017
    16 Nghị
    định
    108/2014/NĐ-CP
    ngày 20/11/2014
    của Chính phủ về
    chính sách tinh giản
    biên chế
    - Điều 8. Chính sách về hưu trước tuổi
    - Điều 9. Chính sách chuyển sang làm việc tại các
    tổ chức không hưởng lương thường xuyên từ ngân
    sách nhà nước
    - Điều 10. Chính sách thôi việc
    - Điều 13. Nguồn kinh phí thực hiện tinh giản biên
    chế
    - Điều 14. Trình tự thực hiện tinh giản biên chế
    - Điều 24. Hiệu lực thi hành:
    Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10
    tháng 01 năm 2015. Các chế độ, chính sách quy
    định tại Nghị định này được áp dụng đến hết ngày
    31 tháng 12 năm 2021.
    Các Điều này được sửa đổi,
    bổ sung tại khoản 2, 3,4, 5, 7, 8
    Điều 1 Nghị định số
    143/2020/NĐ-CP ngày
    10/12/2020 sửa đổi, bổ sung
    một số điều của Nghị định
    số 108/2014/NĐ-CP ngày 20
    tháng 11 năm 2014 về chính
    sách tinh giản biên chế và Nghị
    định số 113/2018/NĐ-CP ngày
    31 tháng 8 năm 2018 sửa đổi,
    bổ sung một số điều của Nghị
    định số 108/2014/NĐ-CP ngày
    20 tháng 11 năm 2014 về chính
    sách tinh giản biên chế.
    10/12/2020
    Các khoản 2,
    3, 4 Điều 1
    (sửa đổi, bổ
    sung Điều 8,
    sửa đổi, bổ
    sung khoản 2
    Điều 9, sửa
    đổi, bổ sung
    khoản 1 Điều
    10 có hiệu lực
    từ ngày
    01/01/2021
    17 Nghị
    định
    113/2018/NĐ-CP
    ngày 31/8/2018 của
    Chính phủ Sửa đổi,
    bổ sung một số điều
    của Nghị định
    số 108/2014/NĐ-
    CP ngày 20 tháng
    11 năm 2014 của
    Chính phủ về chính
    sách tinh giản biên
    - Khoản 2 Điều 1 (Các trường hợp tinh giản biên
    chế).
    - Khoản 6 Điều 1 (Chính sách về hưu trước tuổi)
    - Khoản 7 Điều 1 (Chính sách về hưu trước tuổi)
    - Khoản 10 Điều 1 (Trình tự thực hiện tinh giản
    biên chế)
    Các Điều này được sửa đổi, bổ
    sung tại khoản 1, khoản 6 Điều 1
    Nghị định số 143/2020/NĐ-CP
    ngày 10/12/2020 sửa đổi, bổ
    sung một số điều của Nghị định
    số 108/2014/NĐ-CP ngày 20
    tháng 11 năm 2014 của Chính
    phủ về chính sách tinh giản biên
    chế và Nghị định
    số 113/2018/NĐ-CP ngày 31
    tháng 8 năm 2018 của Chính
    phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
    10/12/2020


    9

    của Nghị định số 108/2014/NĐ-
    CP ngày 20 tháng 11 năm 2014
    của Chính phủ về chính sách
    tinh giản biên chế.
    18 Nghị
    định
    161/2018/NĐ-CP
    ngày 29/11/2018
    của Chính phủ sửa
    đổi, bổ sung một số
    quy định về tuyển
    dụng công chức,
    viên chức, nâng
    ngạch công chức,
    thăng hạng viên
    chức và thực hiện
    chế độ hợp đồng
    một số loại công
    việc trong cơ quan
    hành chính nhà
    nước, đơn vị sự
    nghiệp công lập.
    - Điều 1 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
    định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010
    của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
    quản lý công chức
    - Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
    định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012
    của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý
    viên chức
    Điều 1 được bãi bỏ tại điểm a
    khoản 4 Điều 78 Nghị định số
    138/2020/NĐ-CP ngày
    27/11/2020 quy định về tuyển
    dụng, sử dụng vàuản lý công
    chức.
    Điều 2 được bãi bỏ tại điểm b
    khoản 3 Điều 67 Nghị định số
    115/2020/NĐ-CP ngày
    29/9/2020 của Chính phủ quy
    định về tuyển dụng, sử dụng và
    quản lý viên chức
    01/12/2020
    29/9/2020
    19 Nghị
    định
    12/2011/NĐ-CP
    ngày 30/01/2011
    của Chính phủ quy
    định về tổ chức và
    chính sách đối với
    thanh niên xung
    phong
    - Điều 17 : Cán bộ quản lý thanh niên xung phong
    - Điều 16. Chính sách đối với đội viên thanh niên
    xung phong
    - Điều 17. Chính sách đối với đội viên thanh niên
    xung phong làm nhiệm vụ ở vùng khó khăn
    - Điều 18. Chính sách đối với cán bộ làm công tác
    quản lý thanh niên xung phong
    Được bãi bỏ tại khoản 2 Điều
    22 Nghị định số 17/2021/NĐ-
    CP ngày 09/3/2021 quy định về
    chính sách đối với thanh niên
    xung phong, thanh niên tình
    nguyện.
    09/3/2021
    20 Nghị
    định
    101/2017/NĐ-CP
    ngày 01/9/2017 của
    Chính phủ về đào
    - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
    - Điều 15. Hình thức bồi dưỡng
    Nội dung sửa đổi, bổ sung
    được quy định tại Điều 1 Nghị
    định số 89/2021/NĐ-CP ngày
    10/12/2021


    10

    tạo, bồi dưỡng cán
    bộ, công chức, viên
    chức
    - Điều 16. Nội dung bồi dưỡng
    - Điều 17. Chương trình, tài liệu bồi dưỡng
    - Điều 18. Áp dụng chương trình bồi dưỡng
    - Điều 19. Quản lý chương trình bồi dưỡng
    - Điều 20. Biên soạn chương trình, tài liệu bồi dưỡng
    - Điều 21. Thẩm định, phê duyệt chương trình, tài
    liệu bồi dưỡng
    - Điều 26. Chứng chỉ bồi dưỡngĐiều 26. Chứng chỉ
    bồi dưỡng
    - Điều 27. Phân công tổ chức bồi dưỡng
    - Điều 36. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
    18/10/2021số sửa đổi, bổ sung
    một số điều của Nghị định
    số 101/2017/NĐ-CP ngày 01
    tháng 9 năm 2017 của Chính
    phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán
    bộ, công chức, viên chức.
    21 Nghị
    định
    08/2016/NĐ-CP
    25/01/2016 của
    Chính phủ quy định
    số lượng Phó Chủ
    tịch Ủy ban nhân
    dân và quy trình,
    thủ tục bầu, từ chức,
    miễn nhiệm, bãi
    nhiệm, điều động,
    cách chức thành
    viên Ủy ban nhân
    dân.
    - Bãi bỏ khoản 2 Điều 1: Số lượng thành viên Ủy
    ban nhân dân ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
    thực hiện theo quy định của Quốc hội khi thành lập
    đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
    - Điều 7. Số lượng tối đa Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
    dân ở các đơn vị hành chính
    - Điều 11. Bầu thành viên Ủy ban nhân dân
    - Điều 12. Thẩm định và phê chuẩn kết quả bầu
    Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
    - Điều 14. Thẩm định và phê chuẩn kết quả miễn
    nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
    nhân dân
    Nội dung sửa đổi, bổ sung
    được quy định tại Điều 1 Nghị
    định số 115/2021/NĐ-CP ngày
    16/12/2021 sửa đổi, bổ sung
    một số điều của Nghị định
    số 08/2016/NĐ-CP ngày 25
    tháng 01 năm 2016 của Chính
    phủ quy định số lượng Phó Chủ
    tịch Ủy ban nhân dân và quy
    trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn
    nhiệm, bãi nhiệm, điều động,
    cách chức thành viên Ủy ban
    nhân dân.
    16/12/2021
    22 Nghị
    định
    141/2013/NĐ-CP
    ngày 24/10/2023
    của Chính phủ
    hướng dẫn Luật
    Giáo dục đại học
    Điều 9. Kéo dài thời gian làm việc đối với giảng
    viên đủ tuổi nghỉ hưu
    Được bãi bỏ tại điểm a, khoản
    2 Điều 6 Nghị định số
    50/2022/NĐ-CP quy định về
    nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với
    viên chức trong đơn vị sự
    nghiệp công lập.
    15/8/2022


    11

    23 Nghị
    định
    Nghị định số
    40/2014/NĐ-
    CP ngày 12/5/2014
    của Chính phủ quy
    định việc sử dụng,
    trọng dụng cá nhân
    hoạt động khoa học
    và công nghệ.
    Điều 9. Kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ
    hưu.
    Được bãi bỏ tại điểm b, khoản 2
    Điều 6 Nghị định số
    50/2022/NĐ-CP quy định về
    nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với
    viên chức trong đơn vị sự
    nghiệp công lập.
    15/8/2022
    24 Nghị
    định
    161/2018/NĐ-
    CP ngày 29/11/2018
    của Chính
    phủ về sửa đổi, bổ
    sung một số quy
    định về tuyển dụng
    công chức, viên
    chức, nâng ngạch
    công chức, thăng
    hạng viên chức và
    thực hiện chế độ
    hợp đồng một số
    loại công việc trong
    cơ quan hành chính
    nhà nước, đơn vị sự
    nghiệp công lập
    Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
    68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của
    Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số
    loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước,
    đơn vị sự nghiệp
    Nội dung được bãi bỏ theo quy
    định tại điểm b khoản 2 Điều 14
    Nghị định số 111/2022/NĐ-CP
    ngày 30/12/2022 về hợp đồng
    đối với một số loại công việc
    trong cơ quan hành chính và
    đơn vị sự nghiệp công lập.
    22/02/2023
    25 Nghị
    định
    54/2018/NĐ-CP
    ngày 16/4/2018
    hướng dẫn việc lấy
    ý kiến cử tri về
    thành lập, giải thể,
    nhập, chia, điều
    chỉnh địa giới đơn
    - Điều 2: Giải thích từ ngữ
    - Điều 4: Điều 4. Nguyên tắc lập danh sách cử tri
    để phát phiếu lấy ý kiến
    - Điều 11. Thời gian lấy ý kiến.
    Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi
    bỏ theo quy định tại khoản 1,
    khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nhị
    định số 66/2023/NĐ-CP ngày
    24/8/2023 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Nghị định
    số 54/2018/NĐ-CP ngày 16
    25/8/2023


    12

    vị hành chính. tháng 4 năm 2018 của Chính
    phủ hướng dẫn việc lây ý kiến
    cử tri về thành lập, giải thể,
    nhập, chia, điều chỉnh địa giới
    đơn vị hành chính
    26 Nghị
    định
    90/2020/NĐ-CP
    ngày 13/8/2020 về
    đánh giá, xếp loại
    chất lượng cán bộ,
    công chức, viên
    chức.
    - Bỏ cụm từ “trong quá trình thực thi nhiệm vụ” tại
    khoản 5 Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 11; khoản
    1, khoản 2 Điều 15.
    - Điều 22. Lưu giữ tài liệu đánh giá, xếp loại chất
    lượng cán bộ, công chức, viên chức.
    - Điều 23. Tổ chức thực hiện
    Nội dung được sửa đổi, bổ
    sung, bãi bỏ theo quy định tại
    Điều 1 Nghị định số
    48/2023/NĐ-CP ngày
    17/7/2023 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Nghị định
    số 90/2020/NĐ-CP ngày 13
    tháng 8 năm 2020 về đánh giá,
    xếp loại chất lượng cán bộ,
    công chức, viên chức.
    15/9/2023
    27 Nghị
    định
    112/2020/NĐ-
    CP ngày 18/9/2020
    về xử lý kỷ luật cán
    bộ, công chức, viên
    chức
    - Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
    - Điều 2. Nguyên tắc xử lý kỷ luật
    - Điều 3. Các trường hợp chưa xem xét xử lý kỷ luật
    - Điều 5. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật
    - Điều 6. Các hành vi bị xử lý kỷ luật
    - Điều 8. Áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách
    đối với cán bộ, công chức
    - Điều 16. Áp dụng hình thức kỷ luật khiển trách
    đối với viên chức.
    - Điều 20. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với cán bộ.
    - Điều 21. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với
    cán bộ
    - Điều 24. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với công chức
    - Điều 25. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với
    công chức
    - Điều 26. Tổ chức họp kiểm điểm công chức
    Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi,
    bổ sung theo quy định tại Điều
    1 Nghị định số 71/2023/NĐ-CP
    ngày 20/9/2023 sửa đổi, bổ
    sung một số điều của Nghị định
    số 112/2020/NĐ-CP ngày 18
    tháng 9 năm 2020 về xử lý kỷ
    luật cán bộ, công chức, viên
    chức
    20/9/2023


    13

    - Bãi bỏ khoản 3 Điều 27. Các trường hợp không
    thành lập Hội đồngn kỷ luật
    - Điều 28. Thành phần Hội đồng kỷ luật công chức
    - Điều 29. Tổ chức họp Hội đồng kỷ luật công chức
    có hành vi vi phạm.
    - Điều 30. Quyết định kỷ luật công chức
    - Điều 31. Thẩm quyền xử lý kỷ luật đối với viên chức
    - Điều 32. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với
    viên chức
    - Điều 35. Thành phần Hội đồng kỷ luật viên chức
    - Điều 36. Tổ chức họp Hội đồng kỷ luật viên chức
    - Điều 37. Quyết định kỷ luật viên chức
    - Điều 41. Chế độ, chính sách đối với trường hợp
    đang trong thời gian bị tạm giữ, tạm giam, tạm đình
    chỉ công tác hoặc tạm đình chỉ chức vụ
    28 Nghị
    định
    115/2020/NĐ-CP
    ngày 25/9/2020
    - Khoản 2 Điều 4. Căn cứ tuyển dụng viên chức.
    - Khoản 1 Điều 6. Ưu tiên trong tuyển dụng viên chức.
    - Điểm d khoản 2, điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 8.
    Hội đồng tuyển dụng viên chức
    - Điều 9. Hình thức, nội dung và thời gian thi.
    - Điều 10. Xác định người trngs tuyển trong kỳ thi
    viên chức.
    - Điều 11. Nội dung, hình thức xét tuyển viên chức.
    - Điều 13. Tiếp nhận vào viên chức.
    - Điều 14. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận
    Phiếu đăng ký dự tuyển
    - Điểm b, điểm c khoản 3 Điều 15. Trình tự tổ
    chức tuyển dụng
    - Khoản 1 Điều 17. Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
    - Khoản 4 Điều 18. Ký kết hợp đồng làm việc và
    nhận việc.
    Nội dung được bãi bỏ, sửa đổi,
    bổ sung theo quy định tại Điều
    1 Nghị định số 85/2023/NĐ-CP
    ngày 07/12/2023 của Chính
    phủ sửa đổi, bổ sung một số
    điều của Nghị định
    số 115/2020/NĐ-CP ngày 25
    tháng 9 năm 2020 của Chính
    phủ về tuyển dụng, sử dụng và
    quản lý viên chức.
    07/12/2023


    14

    - Khoản 5 Điều 21. Chế độ tập sự.
    - Khoản 1 Điều 23. Chế độ, chính sách đối với
    người tập sự và người hướng dẫn tập sự.
    - Khoản 1 Điều 25. Chấm dứt hợp đồng làm việc
    đối với người tập sự.
    - Điều 27. Biệt phái viên chức
    - Điều 32. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi
    hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
    - Điều 33. Phân công , phân cấp tổ chức xét thăng
    hạng chức danh nghề nghiệp và thẩm quyền quản lý,
    sử dụng viên chức của đơn vị sự nghiệp công lập.
    - Khoản 3 Điều 36. Hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét
    thăng hạng chức danh nghề nghiệp.
    - Điều 39. Nội dung, hình thức xét thăng hạng.
    - Điều 40. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi
    thăng hạng chức dạnh nghề nghiệp
    - Điều 42.Bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề
    nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc
    xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp..
    - Điều 43. Thời hạn giữ chức vụ.
    - Điều44. Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm.
    - Điều 46. Trình tự, thủ tục bổ nhiệm viên chức
    quản lý.
    - Điều 47. Bổ nhiệm trong trường hợp khác.
    - Khoản 5 Điều 48. Hồ sơ bổ nhiệm.
    - Khoản 1, khoản 2. Điều 48. Thời điểm, thời hạn
    và nguyên tắc thực hiện bổ nhiệm lại, kéo dài thời
    gian giữ chức vụ quản lý.
    - Khoản 2, khoản 4 Điều 51.Thủ tục bổ nhiệm lại.
    - Điểm d khoản 2 Điều 53. Hồ sơ bổ nhiệm lại, kéo
    dài thời gian giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu.


    15

    - Điều 54. Thôi giữ chức vụ đối với viên chức
    - Điều 55. Miễn nhiệm đối với viên chức quản lý .
    - Điều 56. Chế độ, chính sách đối với viên chức
    thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm.
    - Điểm b khoản 2 Điều 57. Giải quyết thôi việc đối
    với viên chức
    - Khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều
    63. Nhiệm vụ và
    quyền hạn của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
    quan thuộc
    Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính
    phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp
    công lập.
    - Khoản 1, khoản 4 Điều 65. Nhiệm vụ và quyền
    hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
    Trung ương
    - Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 66. Nhiệm
    vụ và quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập
    - Thay thế cụm từ “phỏng vấn” bằng “vấn đáp”
    tại điểm c khoản 3 Điều 15;
    - Bãi bỏ: Khoản 3, khoản 4 Điều 37; khoản 6 Điều
    62; khoản 4 Điều 63 và khoản 4 Điều 64;
    - Bãi bỏ cụm từ: “thi hoặc”, “dự thi hoặc” tại khoản
    2 Điều 29, Điều 31, Điều 34, Điều 35, Điều 36,
    Điều 37, Điều 38, khoản 3 Điều 62, khoản 2 Điều
    67; “và xếp lương đối với các chức danh nghề
    nghiệp viên chức thuộc ngành, lĩnh vực quản lý,
    sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Nội vụ”
    tại khoản 3 Điều 64; “theo Mẫu số 01 ban hành
    kèm theo Nghị định này” tại khoản 4 Điều 14.
    29 Thông tư 03/2010/TTLT
    BNV-BTC
    BLĐTBXH ngày
    - Điều 1. Bố trí cán bộ, công chức cấp xã
    - Điểm a, khoản 2 Điều 2. Xếp lương đối với cán
    bộ cấp xã
    Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi
    bỏ được quy định tại điểm b
    khoản 2 Điều 15 Thông tư số
    25/12/2019


    16

    27/5/2010 hướng
    dẫn thực hiện Nghị
    định
    số 92/2009/NĐ-
    CP
    ngày 22/10/2009
    của Chính phủ
    - Khoản 1, 2, 3 Điều 3. Xếp lương đối với công
    chức cấp xã
    - Khoản 3, khoản 4 Điều 6. Phụ cấp lương
    - Điều 9. Những người hoạt động không chuyên trách
    13/2019/TT-BNV ngày
    06/11/2019 hướng dẫn một số
    quy định về cán bộ, công chức
    cấp xã và người hoạt động
    không chuyên trách ở cấp xã, ở
    thôn, tổ dân phố,
    30 Thông tư 09/2014/TT-BNV
    ngày 01/10/2014
    của Bộ trưởng Bộ
    Nội vụhướng dẫn về
    quản lý Chứng chỉ
    hành nghề lưu trữ
    và hoạt động dịch
    vụ lưu trữ.
    - Khoản 2 Điều 1: Quản lý hoạt động dịch vụ lưu
    trữ
    - Điểm a khoản 2 Điều 4: Bản sao có chứng thực
    Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi
    dưỡng phù hợp với lĩnh vực hành nghề (nếu có).
    - Khoản 2 Điều 6: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
    hoạt động dịch vụ lưu trữ
    - Điều 7. Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ lưu trữ
    - Điều 8. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ
    điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ.
    - Khoản 2 Điều 11. Sở Nội vụ có trách nhiệm
    Nội dung sửa đổi, bổ sung, bãi
    bỏ được quy định tại Điều 1,
    Điều 2 Thông tư số
    06/2020/TT-BNV ngày
    14/7/2020 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Thông tư
    số 09/2014/TT-BNV ngày 01
    tháng 10 năm 2014 của Bộ
    trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
    quản lý Chứng chỉ hành nghề
    lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu
    trữ.
    01/9/2020
    31 Thông tư 03/2019/TT-BNV
    ngày 14/5/2019 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ ngày 14/5/2019
    sửa đổi, bổ sung
    một số quy định về
    tuyển dụng công
    chức, viên chức,
    nâng ngạch công
    chức, thăng hạng
    nghề nghiệp viên
    chức và thực hiện
    chế độ hợp đồng
    - Quy chế tổ chức thi tuyển công chức, viên chức,
    thi nâng ngạch công chức, thi thăng hạng chức
    danh nghề nghiệp viên chức;
    - Quy chế tổ chức xét tuyển công chức, viên chức,
    xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và
    Nội quy kỳ tuyển dụng công chức, viên chức, thi
    nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề
    nghiệp viên chức
    Nội dunng bãi bỏ được quy
    định tại khoản 3 Điều 2 Thông
    tư số 06/TT-BNV ngày
    02/12/2020 Quy chế tổ chức thi
    tuyển, xét tuyển công chức, viên
    chức, thi nâng ngạch công chức,
    thi hoặc xét thăng hạng chức
    danh nghề nghiệp viên chức;
    Nội quy thi tuyển, xét tuyển
    công chức, viên chức, thi nâng
    ngạch công chức, thi hoặc xét
    thăng hạng chức danh nghề
    nghiệp viên chức.
    20/01/2021


    17

    một số loại công
    việc trong cơ quan
    hành chính nhà
    nước, đơn vị sự
    nghiệp công lập
    32 Thông tư 05/2017/TT-BNV
    ngày 15/8/2017 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ sửa đổi, bổ sung
    một số điều của
    Thông tư
    số 11/2014/TT
    BNV ngày 09 tháng
    10 năm 2014 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ quy định chức
    danh, mã số ngạch
    và tiêu chuẩn
    nghiệp vụ chuyên
    môn các ngạch công
    chức chuyên ngành
    hành chính (sau đây
    viết tắt là Thông tư
    số 11/2014/TT
    BNV) và Thông tư
    số 13/2010/TT
    BNV ngày 30 tháng
    12 năm 2010 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ quy định chi tiết
    một số điều về
    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
    số 11/2014/TT-BNV
    Được bãi bỏ tại khoản 3 Điều
    18 Thông tư số 02/2021/TT
    BNV ngày 11/6/2021 quy định
    mã số, tiêu chuẩn chuyên môn,
    nghiệp vụ và xếp lương đối với
    các ngạch công chức chuyên
    ngành hành chính và công chức
    chuyên ngành văn thư
    01/8/2021


    18

    tuyển dụng và nâng
    ngạch công chức
    của Nghị định
    số 24/2010/NĐ-
    CP ngày 15 tháng 3
    năm 2010 của
    Chính phủ quy định
    về tuyển dụng, sử
    dụng và quản lý
    công chức (sau đây
    viết tắt là Thông tư
    số 13/2010/TT
    BNV) liên quan đến
    quy định về tiêu
    chuẩn nghiệp vụ
    chuyên môn, bổ
    nhiệm ngạch và xếp
    lương đối với các
    ngạch công chức
    chuyên ngành hành
    chính và việc tổ
    chức thi năng ngạch
    công chức
    33 Thông tư 08/2013/TT-BNV
    ngày 31/7/2013 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ
    hướng dẫn thực hiện
    chế độ nâng bậc
    lương thường xuyên
    và nângbậc lương
    - Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
    - Điều 2. Chế độ nâng bậc lương thường xuyên
    - Điều 3. Chế độ nâng bậc lương trước thời hạn
    -Điều 4. Tổ chức thực hiện
    Nội dung sửa đổi, bổ sung được
    quy định tại Điều 1 Thông tư số
    03/2021/TT-BNV ngày
    29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
    Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ
    nâng bậc lương thường xuyên,
    nâng bậc lương trước thời hạn
    và chế độ phụ cấp thâm niên
    15/8/2021


    19

    trước thời hạn đối
    với cán bộ, công
    chức, viên chức và
    người lao động
    vượt khung đối với cán bộ, công
    chức, viên chức và người lao
    động.
    34 Thông tư 04/2005/TT-BNV
    ngày 05/01/2005
    của Bộ trưởng Bộ
    Nội vụ hướng dẫn
    thực hiện chế độ
    phụ cấp thâm niên
    vượt khung đối với
    cán bộ, công chức,
    viên chức
    1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
    2. Mức phụ cấp và cách chi trả
    Nội dung sửa đổi, bổ sung được
    quy định tại Điều 2 Thông tư số
    03/2021/TT-BNV ngày
    29/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng
    bậc lương thường xuyên, nâng
    bậc lương trước thời hạn và chế
    độ phụ cấp thâm niên vượt khung
    đối với cán bộ, công chức, viên
    chức và người lao động.
    15/8/2021
    35 Thông tư 14/2019/TT-BNV
    ngày 15/11/2019
    của Bộ trưởng Bộ
    Nội vụ quy định
    tặng Kỷ niệm
    chương về các lĩnh
    vực thuộc thẩm
    quyền quản lý của
    Bộ Nội vụ.
    - Điều 6. Đối tượng xét tặng Kỷ niệm chương
    - Điều 7. Tiêu chuẩn và điều kiện xét tặng Kỷ niệm
    chương
    - Điều 10. Những trường hợp được ưu tiên xét tặng
    Kỷ niệm chương
    - Điều 11. Trình tự xét tặng Kỷ niệm chương
    - Điều 12. Hồ sơ đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương
    - Điều 13. Tổ chức trao tặng Kỷ niệm chương
    - Thay thế phụ lục số III, IV, V ban hành kèm theo
    Thông tư số 14/2019/TT-BNV
    Được bãi bỏ tại khoản 2,
    khoản 3 Điều 2 Thông tư
    08/2022/TT-BNV ngày
    19/9/2022 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Thông tư
    số 14/2019/TT-BNV ngày 15
    tháng 11 năm 2019 của Bộ
    trưởng Bộ Nội vụ quy định tặng
    Kỷ niệm chương về các lĩnh
    vực thuộc thẩm quyền quản lý
    của Bộ Nội vụ
    01/12/2022
    36 Thông tư 14/2018/TT-BNV
    ngày 03/12/2018
    của Bộ trưởng Bộ
    Nội vụ sửa đổi, bổ
    sung một số điều
    của Thông tư
    - Khoản 7 Điều 1 bổ sung Điều 8 a sau Điều 8.Quy
    trình và hồ sơ sáp nhập, giải thể và đặt tên, đổi tên
    thôn, tổ dân phố
    Khoản này được bãi bỏ tại
    khoản 2 Điều 2 Thông tư số
    05/2022/TT-BNV ngày
    23/5/2022 sửa đổi, bổ sung một
    số điều của Thông tư
    số 04/2012/TT-BNV ngày 31
    23/5/2022


    20

    số 04/2012/TT
    BNV ngày 31 tháng
    8 năm 2012 của Bộ
    trưởng Bộ Nội vụ
    hướng dẫn về tổ
    chức và hoạt động
    của thôn, tổ dân
    phố.
    tháng 8 năm 2012 của Bộ
    trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
    tổ chức và hoạt động của thôn,
    tổ dân phố.
    37 Thông tư 02/2020/TT-BNV
    ngày 14/ 7/2020 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ sửa đổi, bổ sung
    một số điều của
    Thông tư
    số 09/2014/TT
    BNV ngày 01 tháng
    10 năm 2014 của
    Bộ trưởng Bộ Nội
    vụ hướng dẫn về
    quản lý Chứng chỉ
    hành nghề lưu trữ
    và hoạt động dịch
    vụ lưu trữ
    - Khoản 3 Điều 1. Hồ sơ đăng ký hoạt động dịch vụ
    lưu trữ
    Nội dung được sửa đổi, bổ sung
    tại Điều 1 Thông tư số
    01/2023/TT-BNV ngày
    09/3/2023 sửa đổi khoản 3 Điều
    1 của Thông tư số 02/2020/TT
    BNV ngày 14 tháng 7 năm 2020
    của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa
    đổi, bổ sung một số điều của
    Thông tư số 09/2014/TT
    BNV ngày 01 tháng 10 năm
    2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
    hướng dẫn về quản lý Chứng
    chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt
    động dịch vụ lưu trữ
    24/4/2023

    Tổng số: 37 văn bản
    II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
     

    Tài liệu đính kèm: