IV. Lĩnh vực Tiền lương |
24 |
Nghị định |
204/2004/NĐ-CP
24/12/2004 |
Về chế độ tiền lương đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang |
Nghị định thay
thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 về cải
cách chính sách tiền lương
đối với cán bộ, công chức,
viên chức, lực lượng vũ
trang và người lao động
trong doanh nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
25 |
Thông tư |
11/2005/TTLT
BNV-BLĐTBXH
BTC-UBDT
05/01/2005 |
Hướng dẫn chế độ phụ cấp khu
vực |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
26 |
Thông tư |
04/2005/TT-BNV
05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với
cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
27 |
Thông tư |
05/2005/TT-BNV
05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp trách nhiệm công việc đối với
cán bộ, công chức, viên chức. |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
28 |
Thông tư |
06/2005/TT-BNV
05/01/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp lưu động đối với cán bộ, công
chức, viên chức. |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
29 |
Thông tư |
78/2005/TT-BNV
10/08/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ
cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ,
công chức, viên chức kiêm nhiệm
chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ
quan, đơn vị khác. |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |
30 |
Thông tư |
83/2005/TT-BNV
10/08/2005 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế
độ nâng bậc lương và các chế độ
phụ cấp lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức. |
Ban hành Thông
tư thay thế |
Phù hợp với quy định của
Nghị quyết số 27-NQ-TW
ngày 21/5/2018 nghiệp |
Bộ Nội vụ |
2024 |