I. LĨNH VỰC AN NINH
|
1
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017([1])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/01/2018
|
|
2
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
06/7/2012
|
|
3
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
Ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở tôn giáo đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/11/2012
|
|
4
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Kiện toàn quy định chức năng, nhiệm vụvà quyền hạn của Ban chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh Nam Định.
|
25/9/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
09/03/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 ([2])
|
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Nam Định.
|
02/5/2016
|
|
II.LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
7
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác trong thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
20/10/2014
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
8
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp và đơn vị liên quan trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
26/11/2010
|
|
9
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ sỹ nhân dân, nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định.
|
08/7/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015([3])
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Nam Định.
|
10/10/2015
|
|
11
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định.
|
05/11/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Nam Định.
|
02/5/2016
|
|
13
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho UBND cấp huyện quản lý.
|
31/10/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 ([4])
|
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
31/8/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
05/11/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
16
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Phát triển giáo dục mầm non tỉnh Nam Định từ năm 2010 đến năm 2015
|
01/9/2010
|
Hết hiệu lực một phần: Khoản 1, 2
3 ,4 Điều 1
|
17
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 ([5])
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2019
|
|
18
|
Quyết định
|
18A/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Chuyển các trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập
|
01/9/2010
|
|
19
|
Quyết định
|
18B/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn
|
01/9/2010
|
|
20
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
Ban hành quy định về nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi và ra đề thi khảo sát học sinh tại các cơ sở giáo dục phổ thông
|
10/9/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Quy định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục của Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Nam Định
|
07/6/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015([6])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26/10/2015
|
|
23
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018[7]
|
Quy định mức thưởng cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của tỉnh Nam Định
|
01/02/2018
|
|
24
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố
|
01/5/2018
|
|
25
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/10/2018
|
|
V.LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
26
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định
|
31/7/2016
|
|
27
|
Quyết định
|
08/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện đường thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có mức có mức chở dưới 5 người hoặc bè
|
24/4/2009
|
|
28
|
Chỉ thị
|
28/2011/CT-UBND ngày 04/11/2011
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông
|
14/11/2011
|
|
29
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014([8])
|
Quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tratải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
13/10/2014
|
|
30
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 01/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
11/7/2015
|
|
31
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Ban hành Quy định tạm thời về tải trọng, khổ giới hạn của đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
22/8/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 ([9])
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà tại Bến phà Sa Cao - Thái Hạc
|
01/01/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 ([10])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải
|
01/10/2017
|
|
34
|
Quyết định
|
33/3017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/12/2017
|
|
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
35
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
36
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
25/7/2015
|
|
37
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017[11]
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
38
|
Quyết định
|
2816/2001/QĐ-UB ngày 29/11/2001
|
ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định”
|
29/11/2001
|
|
39
|
Quyết định
|
2702/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004
|
Ban hành quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào khu công nghiệp Hòa xá theo Quyết định 2816/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Nam Định
|
25/10/2004
|
|
40
|
Quyết định
|
2168/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định”
|
31/8/2004
|
|
41
|
Quyết định
|
2169/2004/QĐ-UB
ngày 31/8/2004
|
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định”
|
31/8/2004
|
|
42
|
Quyết định
|
798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005
|
Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định
|
29/3/2005
|
|
43
|
Quyết định
|
3074/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp Mỹ trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư
|
10/10/2005
|
|
44
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008
|
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định”
|
01/6/2008
|
|
45
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
17/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
46
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
17/5/2012
|
|
47
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015
|
Phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định thực hiện cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung một số loại Giấy phép
|
09/8/2015
|
|
48
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015([12])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định
|
18/12/2015
|
|
49
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016([13])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24/4/2016
|
|
50
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, tổ chức có liên quan trong việc cấp, điều chỉnh quyết định chủ trường đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài khu công nghiệp
|
19/9/2016
|
|
51
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/12/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
52
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([14])
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
53
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày 08/01/2010
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm trong hoạt động quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
18/01/2010
|
|
54
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ
|
12/8/2010
|
|
55
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định
|
26/11/2010
|
|
56
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
22/3/2014
|
|
57
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015([15])
|
Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
|
19/7/2015
|
|
58
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016([16])
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước
|
17/01/2016
|
|
59
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
19/9/2016
|
|
60
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/12/2016
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
61
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([17])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
62
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013
|
Quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng, mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng và mức trợ cấp chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
16/8/2013
|
Hết hiệu lực một phần: Khoản 3 Điều 1
|
63
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định
|
09/9/2013
|
|
64
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho trẻ em khám, phẫu thuật tim bẩm sinh của tỉnh Nam Định
|
22/11/2014
|
|
65
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
15/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần: phần I, II, III
|
66
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016([18])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao Động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
|
23/5/2016
|
|
67
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008; Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010; Quyết định 23/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 của UBND tỉnh Nam Định
|
29/9/2016
|
|
68
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
26/11/2016
|
|
69
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
04/12/2016
|
|
70
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
21/4/2017
|
|
71
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Bãi bỏ một số nội dung Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016.
|
09/11/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
72
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí quy định tại Nghị quyết số 108/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ là Ủy viên Ban thường trực Ủy ban mặt trận tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ các đoàn thể cấp xã: Hội phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn thanh niên, và Trưởng ban công tác mặt trận, Bí thư chi đoàn, Chi Hội trưởng: Hội phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
01/01/2012
|
|
73
|
Nghị quyết
|
14/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Điều chỉnh mức hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; điều chỉnh mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; quy định cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố.
|
01/01/2013
|
|
74
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([19])
|
Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
75
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Nam Định.
|
07/7/2011
|
|
76
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Ban hành Quy chế mẫu công tác Văn thư - Lưu trữ
|
06/9/2012
|
|
77
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn (xóm) và tổ dân phố
|
20/01/2013
|
|
78
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên Dân số gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố
|
01/2/2013
|
|
79
|
Quyết định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
26/8/2013
|
|
80
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014([20])
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
05/12/2014
|
|
81
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015([21])
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
30/5/2015
|
|
82
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015([22])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
19/7/2015
|
|
83
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Nam Định
|
22/10/2015
|
|
84
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015([23])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26/10/2015
|
|
85
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
06/11/2015
|
|
86
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015([24])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
18/12/2015
|
|
87
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015([25])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
07/01/2016
|
|
88
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016[26]
|
Về việc quy định chức năng nhiêm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
28/01/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016([27])
|
Về việc quy định chức năng nhiêm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
24/4/2016
|
|
90
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016)[28])
|
Về việc quy định chức năng nhiêm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
23/5/2016
|
|
91
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016([29])
|
Về việc quy định chức năng nhiêm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
05/6/2016
|
|
92
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016([30])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
14/8/2016
|
|
93
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016([31])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
09/9/2016
|
|
94
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016([32])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
29/10/2016
|
|
95
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016[33]
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
01/01/2017
|
|
96
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
20/4/2014
|
|
97
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
05/5/2017
|
|
98
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017([34])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
01/10/2017
|
|
99
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017([35])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
20/10/2017
|
|
100
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định
|
10/11/2017
|
|
101
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 11/6/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng tỉnh
|
01/6/2018
|
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
102
|
Nghị Quyết
|
03/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết cho các tuyến sông có đê trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
16/7/2012
|
|
103
|
Nghị Quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016([36])
|
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
31/7/2016
|
|
104
|
Nghị Quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016([37])
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
105
|
Nghị Quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([38])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
106
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018([39])
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
|
01/01/2019
|
|
107
|
Quyết định
|
13/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Phân cấp công tác quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
31/7/2010
|
|
108
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010
|
Phê duyệt mức hỗ trợ vốn đầu tư thực hiện kiên cố hóa kênh mương cấp 3 sử dụng nguồn vốn vay tín dụng.
|
20/9/2010
|
|
109
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011([40])
|
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần: khoản 5 Điều 1
|
110
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm công trình đê điều, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
15/9/2014
|
|
111
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Phê duyệt quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn Quốc gia Xuân Thủy.
|
02/11/2015
|
|
112
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016([41])
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
28/01/2016
|
|
113
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Quy định một số tiêu chí xã nông thôn mới thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh giai đoạn 2016-2020.
|
01/12/2016
|
|
114
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([42])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất.
|
01/3/2017
|
|
115
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([43])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch tỉnh Nam Định sản xuất.
|
01/3/2017
|
|
116
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017([44])
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/7/2017
|
|
117
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017([45])
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/7/2017
|
|
118
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
Ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018- 2020
|
18/6/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
119
|
Nghị quyết
|
29/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm nhân dân và hoạt động của ngành Tòa án nhân dân tỉnh Nam Định
|
01/01/2014
|
|
120
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014([46])
|
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
21/12/2014
|
|
121
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016([47])
|
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với các xã, thị trấn; các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
|
31/7/2016
|
|
122
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất các Khu đô thị tại thị trấn trung tâm các huyện trên địa bàn tỉnh
|
31/7/2016
|
|
123
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020
|
Không có hiệu lực văn bản
|
Hết hiệu lực một phần:Tiết 7.1, tiết 7.2, tiết 7.3 điểm 7 mục IV, phần A;
(–) thứ nhất, Mục I, phần B
|
124
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
125
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016([48])
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên canh trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
126
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
127
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([49])
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ tài chính trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
128
|
Nghị quyết
|
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([50])
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
129
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([51])
|
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
01/8/2017
|
|
130
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([52])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
131
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([53])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
132
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([54])
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
01/12/2017
|
|
133
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([55])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
134
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([56])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
135
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([57])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
136
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([58])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
137
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([59])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
138
|
Nghị quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([60])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
139
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của UBND các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và UBND cấp trên
|
01/8/2017
|
|
140
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
01/01/2018
|
|
141
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017([61])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/01/2018
|
|
142
|
Nghị quyết
|
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017([62])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/01/2018
|
|
143
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018([63])
|
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2018
|
|
144
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018([64])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2018
|
|
145
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2018
|
|
146
|
Nghị quyết
|
23/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018([65])
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020
|
01/01/2019
|
|
147
|
Nghị quyết
|
24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018([66])
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2019
|
|
148
|
Nghị quyết
|
30/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
01/01/2019
|
|
149
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009
|
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
26/4/2009
|
|
150
|
Quyết định
|
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009([67])
|
Quy định phương thức bán, giá nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định
|
03/9/2009
|
|
151
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013([68])
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định
|
30/12/2013
|
|
152
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014([69])
|
Quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
13/10/2014
|
|
153
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/2/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm(%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/2/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
154
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp Dệt may Rạng Đông.
|
06/4/2015
|
|
155
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016([70])
|
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách nhà nước
|
17/01/2016
|
|
156
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016([71])
|
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định
|
02/5/2016
|
|
157
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016([72])
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
02/6/2016
|
|
158
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016([73])
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/7/2016
|
|
159
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh Nam Định
|
24/7/2015
|
|
160
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thuỷ sản) phục vụ công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
30/9/2016
|
|
161
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
Ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
06/10/2016
|
|
162
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Quy định mức giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
16/10/2016
|
|
163
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016([74])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
01/01/2017
|
|
164
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Về việc ban hành Quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
13/01/2017
|
|
165
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([75])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
01/3/2017
|
|
166
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([76])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
|
01/3/2017
|
|
167
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017([77])
|
Ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định
|
09/03/2017
|
|
168
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017([78])
|
Ban hành Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/7/2017
|
|
169
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017([79])
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/7/2017
|
|
170
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất để khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định Tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/7/2017
|
|
171
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017([80])
|
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
15/7/2017
|
|
172
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phươngủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với ngườinghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/7/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Phân cấp cho Uỷ ban nhân dân cấp huyện quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thuộc diện được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công
|
15/8/2017
|
|
174
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017[81]
|
Quy định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
31/8/2017
|
|
175
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/9/2017
|
|
176
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017([82])
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/10/2017
|
|
177
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nam Định
|
01/01/2018
|
|
178
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018([83])
|
Quy định mức hỗ trợ cho học sinh trường THPT trường chuyên và mức thưởng, hỗ trợ cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế của tỉnh Nam Định
|
01/02/2018
|
|
179
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 đề xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/3/2018
|
|
180
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công
|
15/4/2018
|
|
181
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018([84])
|
Quy định giá cho thuê phòng ở tạiCụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định
|
01/5/2018
|
|
182
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018([85])
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018
|
15/6/2018
|
|
183
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý
|
05/9/2018
|
|
184
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
09/11/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
185
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Phê chuẩn Quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020.
|
01/01/2012
|
|
186
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
21/12/2014
|
|
187
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND ngày 15/01/2016
|
Bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020.
|
25/01/2016
|
|
188
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016([86])
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Không có hiệu lực văn bản
|
|
189
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([87])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
190
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([88])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
191
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([89])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
192
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([90])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
193
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([91])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2017
|
|
194
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011([92])
|
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần: khoản 5 Điều 1
|
195
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014
|
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số nhiệm vụ về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
27/01/2014
|
|
196
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định thu hồi đất
|
10/10/2014
|
|
197
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020.
|
01/01/2015
|
|
198
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định.
|
17/9/2018
|
|
199
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015([93])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
07/01/2016
|
|
200
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
Phê duyệt bổ sung quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020.
|
28/02/2016
|
|
201
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan khác có liên quan.
|
10/9/2016
|
|
202
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ hiệu lực, thu hồi và cấp lại giấy phép về tài nguyên nước và cho phép chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
22/10/2016
|
|
203
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017([94])
|
Ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn các huyện thuộc tỉnh Nam Định.
|
09/3/2017
|
|
204
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
26/5/2017
|
|
205
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017([95])
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
15/7/2017
|
|
206
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017([96])
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
20/10/2017
|
|
207
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 02/5/2018
|
Ban hành Quy định trách nhiệm phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
20/5/2018
|
|
208
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
30/6/2018
|
|
209
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
12/7/2018
|
|
210
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/9/2018
|
|
211
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
15/11/2018
|
|
212
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/11/2018
|
|
XIII.LĨNH VỰC THANH TRA
|
213
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Ban hành Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
01/8/2017
|
|
214
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018([97])
|
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2018
|
|
215
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014([98])
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
05/12/2014
|
|
216
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định
|
08/12/2014
|
|
217
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Về việc Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố Nam Định
|
09/7/2016
|
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
218
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và truyền thông
|
23/8/2010
|
|
219
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định
|
15/6/2013
|
|
220
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UNBD ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internettại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/7/2015
|
|
221
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy định về việc trao đổi và sử dụng văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
|
26/3/2016
|
|
222
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016([99])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
29/10/2016
|
|
223
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định
|
14/5/2017
|
|
224
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/9/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ
|
225
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018([100])
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018
|
15/6/2018
|
|
226
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016([101])
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
02/6/2016
|
|
227
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016([102])
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/7/2016
|
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
228
|
Nghị Quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhan dân tỉnh về việc thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
31/7/2016
|
|
229
|
Nghị Quyết
|
45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([103])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
230
|
Nghị Quyết
|
53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([104])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
231
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Chuyển giao các hợp đồng, giao dịch từ UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện
|
24/10/2009
|
|
232
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 10/4/2014
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện.
|
01/5/2014
|
|
233
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
28/11/2013
|
|
234
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
19/12/2013
|
|
235
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định
|
03/4/2014
|
|
236
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
03/4/2014
|
|
237
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
03/4/2014
|
|
238
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015([105])
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
30/5/2015
|
|
239
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
13/6/2015
|
|
240
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
Ban hành “Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định”
|
24/6/2016
|
|
241
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Ban hành “Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBNDtỉnh”
|
01/10/2017
|
|
XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
242
|
Nghị quyết
|
119/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
Quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lợi cao trên địa bàn thành phố Nam Định
|
17/7/2009
|
|
243
|
Nghị quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([106])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2017
|
|
244
|
Quyết định
|
18A/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009([107])
|
Quy định phương thức bán, giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước ở vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao trên địa bàn thành phố Nam Định
|
03/9/2009
|
|
245
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2013
|
26/8/2013
|
|
246
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Ban hành lộ trình và mức hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công, lò đứng liên tục, lò vòng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
15/6/2014
|
|
247
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
|
Ban hành Quy định về xây dựng và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
06/9/2015
|
|
248
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016([108])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
14/8/2016
|
|
249
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
07/10/2016
|
|
250
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([109])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
01/3/2017
|
|
251
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017([110])
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
|
01/3/2017
|
|
252
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/02/2018
|
|
253
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/4/2018
|
|
254
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, phân cấp sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/4/2018
|
|
255
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018([111])
|
Quy định giá cho thuê phòng ở tạiCụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định
|
01/5/2018
|
|
256
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
05/7/2018
|
|
257
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/7/2018
|
|
258
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
25/8/2018
|
|
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
259
|
Nghị quyết
|
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017([112])
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
01/12/2017
|
|
260
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013([113])
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Nam Định
|
30/12/2013
|
|
261
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định
|
01/8/2015
|
|
262
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
05/3/2017
|
|
263
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017([114])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
20/10/2017
|
|
264
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
|
01/12/2017
|
|
XIX. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
265
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
19/7/2014
|
|
266
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 16/6/2016
|
Quy định số lượng thành viên cơ cấu thành phần các Ban HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021
|
26/6/2016
|
|
267
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
31/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần:Khoản 4 Điều 3
|
268
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, chính sách và điểu kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nam Định
|
01/01/2017
|
|
269
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
Bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
01/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần: Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
|
270
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh nhiêm kỳ 2016-2021 được ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 và Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 về bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
|
271
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013
|
Ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định.
|
15/01/2013
|
|
272
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016([115])
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Nam Định
|
05/6/2016
|
|
273
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
01/7/2016
|
|
274
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
Bổ sung Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
20/10/2017
|
|
275
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
01/8/2018
|
|
XX. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
276
|
Nghị quyết
|
76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017([116])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/01/2018
|
|
277
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018([117])
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/8/2018
|
|
278
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011([118])
|
Về việc ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
01/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần: Khoản 5 Điều 1
|
279
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Làng (thôn, xóm) văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Cơ quan (đơn vị), doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”, “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” và quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
10/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
280
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016([119])
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
|
09/9/2016
|
|
281
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
Ban hành quy định phân cấp, quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
20/7/2017
|
|
282
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 của UBND tỉnh Nam Định
|
01/10/2017
|
|
Tổng số: 225văn bản, trong đó:
- 52 văn bản có nội dung liên quan đến 2 lĩnh vực, gồm;
+Các Nghị quyết số:18/2014/NQ-HĐND, 16/2016/NQ-HĐND, 44/2017/NQ-HĐND, 45/NQ-HĐND, 47/2017/NQ-HĐND, 48/2017/NQ-HĐND, 49/2017/NQ-HĐND, 50/2017/NQ-HĐND, 51/2017/NQ-HĐND, 52/2017/NQ-HĐND, 53/2017/NQ-HĐND,54/2017/NQ-HĐND, 75/2017/NQ-HĐND, 76/2017/NQ-HĐND, 04/2018/NQ-HĐND, 05/2018/NQ-HĐND, 23/2018/NQ-HĐND, 24/2018/NQ-HĐND)
+ Các Quyết định số: 18A/2009/QĐ-UBND, 40/2013/QĐ-UBND, 22/2014/QĐ-UBND, 29/2014/QĐ-UBND, 11/2015/QĐ-UBND, 21/2015/QĐ-UBND, 31/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 37/2015/QĐ-UBND, 39/2015/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND,03/2016/QĐ-UBND, 08/2016/QĐ-UBND, 11/2016/QĐ-UBND, 12/2016/QĐ-UBND, 13/2016/QĐ-UBND, 14/2016/QĐ-UBND,18/2016/QĐ-UBND, 21/2016/QĐ-UBND, 23/2016/QĐ-UBND, 43/2016/QĐ-UBND, 50/2016/QĐ-UBND, 52/2016/QĐ-UBND,05/2017/QĐ-UBND, 13/2017/QĐ-UBND, 14/2017/QĐ-UBND, 17/2017/QĐ-UBND, 23/2017/QĐ-UBND, 26/2017/QĐ-UBND, 29/2017/QĐ-UBND, 30/2017/QĐ-UBND, 02/2018/QĐ-UBND, 07/2018/QĐ-UBND, 11/2018/QĐ-UBND,
- 04 văn bản có nội dung liên quan đến 3 lĩnh vực, gồm:
+ Nghị quyết: 32/2016/NQ-HDDDND, 46/2017/NQ-HĐND
+ Quyết định: 02/2017/QĐ-UBND, 03/2017/QĐ-UBND
- 01 văn bản có nội dung liên quan đến 4 lĩnh vực: Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND
|