Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
-
|
Quyết định
|
95/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp, kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
376/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
|
Ban hành khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang[1]
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 450/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 479/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định đối tượng, chế độ và trình tự, thủ tục hồ sơ hưởng trợ cấp đối với dân quân tự vệ chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội bắt buộc bị ốm, bị chết, bị tai nạn trong khi làm nhiệm vụ
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
63/2021/QĐ-UBND ngày 27/11/2021
|
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp kinh doanh, sản xuất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ bảo đảm an ninh, trật tự cho cuộc đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Quy định về tiền thuê cơ sở hạ tầng và giá tiền sử dụng hạ tầng khu phía bắc, Khu công nghiệp Song Khê- Nội Hoàng
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 224/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh quy định về giá thu tiền sử dụng hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám; Quyết định số 314/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của UBND tỉnh quy định đơn giá và thu tiền xử lý nước thải trong Khu công nghiệp Đình Trám; Quyết định số 409/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh quy định giá cho thuê đất có hạ tầng Khu công nghiệp Đình Trám
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND ngày 03/9/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tạm trú của người nước ngoài trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
|
|
III. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-UBND ngày 29/06/2010
|
Ban hành Quy chế xét công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
360/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét, công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống và xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề vào phát triển ở nông thôn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
734/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
262/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy định về thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
463/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017
|
Ban hành Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018[2]
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 147/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6 Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 734/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều của Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày 23/6/2020
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 463/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2021
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021[3]
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thời gian bán hàng, tạm dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 262/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
IV. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
|
-
|
Quyết định
|
495/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/ 2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí phân nhóm xã, thôn theo mức độ khó khăn và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
-
|
Quyết định
|
455/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Ban hành Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trong việc tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, xét tuyển trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
76/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp nhà trường - gia đình - xã hội trong giáo dục học sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định cơ chế thu, sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ và hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2022-2023 trở đi tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
Bãi bỏ một số điểm, khoản, Điều của Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 455/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
-
|
Quyết định
|
516/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
|
Ban hành Quy định quản lý trật tự giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
428/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
|
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và bảo vệ két cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc phân cấp quản lý phương tiện cơ giới đường bộ, quản lý đường thủy nội địa và bến đỗ xe buýt, xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định số 373/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông, phương tiện thủy nội địa loại phải đăng ký nhưng không thuộc diện phải đăng kiểm và phương tiện thủy thô sơ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về quản lý, bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
Quy định một số nội dung điều kiện hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 428/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
Phân cấp thẩm quyền thực hiện thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý trật tự giao thông trên địa bàn thành phố Bắc Giang và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 516/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
64/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục 4, 5 của Quy định một số nội dung về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường Đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
|
|
VII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 và các chương trình, dự án khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Quyết định
|
419/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 227/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định thu hút đầu tư theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020
|
Quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày 04/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày 12/4/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra và xử lý sau kiểm tra các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 09/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2022-2025
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022
|
Quy định suất đầu tư và số lao động sử dụng đối với các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 và Quyết định số 04/2022/QĐ- UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy định một số nội dung về đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
-
|
Quyết định
|
781/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 91/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về xây dựng, thẩm định, ban hành và áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 781/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp nhân rộng kết quả đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 112/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư và quản lý chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 12/10/2020
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
Ban hành Quy định quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND ngày 11/9/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
-
|
Nghị quyết
|
48/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Quyết định
|
514/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
208/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017
|
Quy định các khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023
|
Quy định danh mục nghề và mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 208/2016/QĐUBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023
|
Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND ngày 11/9/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
X. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
|
-
|
Quyết định
|
375/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 509/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý và trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 358/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 177/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
|
|
XI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
81/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Quyết định
|
75/2007/QĐ-UBND ngày 30/8/2007
|
Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở
|
|
-
|
Quyết định
|
146/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009
|
Về việc quy định tổ chức, hoạt động, chế độ chính sách, trang phục và trang bị phương tiện đối với Bảo vệ dân phố ở các phường thuộc thành phố Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND ngày 28/05/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Điều 4 Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010
|
Về việc quy định số lượng, tiêu chuẩn, tuyển dụng, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ khuyến nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2011/QĐ-UBND ngày 23/02/2011
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
|
-
|
Quyết định
|
598/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Ban hành Quy định chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
747/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
195/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
178/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định khen thưởng khuyến khích thành tích đạt được trong lĩnh vực thể thao, giáo dục – đào tạo, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – văn nghệ, văn học – nghệ thuật và báo chí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 454/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
Về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 195/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 11/3/2020[4]
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn và bố trí kiêm nhiệm những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang[5]
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND ngày 03/7/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 13/4/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định về bố trí người làm kế toán và phụ cấp kế toán
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 31/7/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND ngày 29/8/2021
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 của Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong quản lý tổ chức, số lượng người làm việc, viên chức, người lao động ở các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 446/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021
|
Ban hành Quy định tổ chức xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Công dân Bắc Giang ưu tú” trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
68/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
77/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Ban hành Quy định quản lý người giữ chức danh, chức vụ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh quản lý
|
|
-
|
Quyết định
|
80/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 79/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn và chế độ chính sách đối với cán bộ chuyên trách Dân số - Kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm công chức lãnh đạo, quản lý và viên chức quản lý trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Bãi bỏ một phần các Quyết định của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh; nội dung thứ 5 thuộc Mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 61/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
67/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
68/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định một số chính sách thực hiện bố trí dân cư các vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2030
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016[6]
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng diện tích mặt nước hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
508/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Về việc quy định một số nội dung hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2020
|
|
-
|
Quyết định
|
747/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu tại các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 298/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định nội dung chi, mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện thực hiện nhiệm vụ đột xuất ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
Quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND ngày 12/4/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định hệ số K thành phần để áp dụng chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
Quy định cụ thể phạm vi vùng phụ cận và các trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Quy định một số nội dung về cấp phép, điều chỉnh, đình chỉ và thu hồi đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
-
|
Quyết định
|
66/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Ban hành Quy định cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022
|
Ban hành quy định chi tiết nội dung và mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
Quy định hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và công tác quản lý, bảo vệ hệ thống đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023
|
Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND ngày 10/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tiêu chí của Phụ lục Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Quy định Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐUBND ngày 04 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm quản lý các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số nội dung quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023
|
Sửa đổi điểm g, khoản 1 Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Sửa đổi một số khoản thuộc Điều 1 của Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023
|
Quy định phân cấp và giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND ngày 31/12/2023
|
Quy định điều kiện cụ thể hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2025
|
|
XIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - THUẾ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
51/2001/NQ-HĐND ngày 25/7/2001
|
Quy định về việc cấp kinh phí hoạt động cho đại biểu HĐND tỉnh ở đơn vị sản xuất kinh doanh, đại biểu không thuộc biên chế nhà nước
|
|
-
|
Nghị quyết
|
31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thúy cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo; y tế; nội vụ; lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Sửa đổi điểm c, khoản 3, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 14 về Quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo; y tế; nội vụ; lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010
|
Quy định nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp môi trường do ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc cấp vốn ban đầu và trích lập Quỹ phát triển đất
|
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma tuý tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh
|
Liên quan đến lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tư pháp.
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016
|
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập tỉnh Bắc Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
Liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải.
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2016-NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi cho công tác hòa giải ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Liên quan đến lĩnh vực tư pháp.
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định chi tiết Điểm a, Khoản 5, Điều 11, Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn các xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên thế tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Sửa đổi Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc quy định chính sách hỗ trợ giáo viên mầm non; đào tạo cán bộ y tế; phụ cấp cán bộ, công chức bộ phận “một cửa”; cán bộ thú y cơ sở; bổ sung đối tượng, nội dung hưởng chính sách hỗ trợ từ “Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống, học tập, đào tạo nghề và việc làm cho người dân khi Nhà nước thu hồi từ 50% đất sản xuất nông nghiệp trở lên”
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo; y tế; nội vụ; lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh Bắc Giang bảo đảm
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc lập quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định cơ chế, chính sách hợp đồng giáo viên mầm non; mức thu học phí bậc học mầm non trong các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
-
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tư pháp
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ cứng hóa đường trục thôn, đường liên thôn và đường nội đồng gắn với giao thông liên thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2017-2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực nội vụ
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND 11/7/2019
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định một số nội dung, mức chi chi tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
38/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá quyền sử dụng rừng và tiền bồi thường thiệt hại đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2019/NQ-HĐND
11/12/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức cấp xã dôi dư và cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở nghỉ hưu trước tuổi hoặc thôi việc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2020-2024
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế; nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Quy định hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng các lò đốt rác và hoạt động xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2020 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND ngày 09/4/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
36/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ đầu tư cho các huyện, thành phố giai đoạn 2021 – 2025
|
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 – 2025
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
45/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Ban hành quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường .
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND ngày 29/3/2021
|
Ban hành Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 29/3/2021
|
Quy định việc hỗ trợ kinh phí mua và tổ chức tiêm vắc xin phòng Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
Quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội, đối tượng khó khăn hưởng chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
Quy định mức chi kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho dân quân khi có quyết định huy động, điều động làm nhiệm vụ hoặc thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch do cấp có thẩm quyền phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
29/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
|
Ban hành Quy định một số định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
|
-
|
Nghị quyết
|
46/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2022 - 2025
|
|
-
|
Nghị quyết
|
59/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung cho người có công với cách mạng và thân nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
60/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm nghiệp có mức sống trung bình và bảo hiểm xã hội tự nguyện từ nguồn ngân sách
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế; nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
61/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
62/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức nuôi dưỡng học sinh trường Phổ thông Dân tộc bán trú trung học cơ sở và trường Phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2022/NQ-HĐND ngày 06/4/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực dân tộc.
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định về diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 cho các đối tượng không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định nội dung, mức chi phục vụ các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định chế độ, chính sách và hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên, học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định về hỗ trợ thôi việc đối với Phó Trưởng công an, Công an viên bán chuyên trách công tác ở xã, thị trấn liên tục dưới 15 năm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Ban hành Quy định hỗ trợ áp dụng tiêu chuẩn, công cụ, mô hình, phương pháp quản lý tiên tiến, đạt giải thưởng chất lượng, có sản phẩm, hàng hóa công bố tiêu chuẩn cơ sở, công bố hợp chuẩn và áp dụng truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2030
|
Liên quan đến lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
-
|
Nghị quyết
|
47/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
49/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực dân tộc.
|
-
|
Nghị quyết
|
50/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Giang quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực y tế.
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản; một số nội dung và mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tư pháp.
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực khoa ọc và công nghệ.
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định về huy động nguồn vốn tín dụng, nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ sản xuất giống phục vụ phát triển nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023 - 2030
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
26/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2023 - 2030
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
Liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
-
|
Nghị quyết
|
37/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh Lào thuộc diện đào tạo, bồi dưỡng theo thoả thuận hợp tác với tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực ngoại vụ.
|
-
|
Nghị quyết
|
39/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ học sinh Trường trung học phổ thông Chuyên Bắc Giang; giáo viên, chuyên gia tập huấn và học sinh tham gia đội tuyển thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, Olympic khu vực và quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
40/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh
|
Liên quan đến lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
-
|
Nghị quyết
|
41/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023 - 2030
|
Liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
|
-
|
Nghị quyết
|
42/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội.
|
-
|
Nghị quyết
|
43/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ chi phí hoả táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; một số Điều và phụ lục của Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
|
-
|
Nghị quyết
|
70/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định tỷ lệ điều tiết và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
71/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Ban hành quy định về định mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
-
|
Nghị quyết
|
72/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
-
|
Nghị quyết
|
83/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tham gia nghiên cứu hồ sơ, xét xử các vụ án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 -2026
|
|
-
|
Quyết định
|
139/2004/QĐ-UBND ngày 29/12/2004
|
Về việc quy định, trang bị, quản lý, sử dụng phương tiện thông tin điện thoại, trong các cơ quan, điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
|
Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
639/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 150/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc Quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
358/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
337/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
274/2016/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
Ban hành Quy định miễn giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hành chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 739/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 805/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và điều hành Ngân sách địa phương tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018
|
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 274/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày 21/01/2020
|
Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
Quy định tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Hàng hóa đặc thù thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
|
Quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung khi đi công tác tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 85/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 256/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021
|
Quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
60/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 327/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định lựa chọn nhà sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022
|
Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện quản lý theo năm ngân sách của các chủ đầu tư, sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
|
Quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 176/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 của Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Quy định việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023
|
Quy định thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND ngày 08/6/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền hoặc hiện vật để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
XIV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
Quyết định
|
162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
Ban hành quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
152/2012/QĐ-UBND ngày 06/6/2012
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
569/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014
|
Về việc ủy quyền thu hồi đất, cấp Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
609/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức liên quan trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
-
|
Quyết định
|
261/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 162/2011/QĐ-UBND ngày 29/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
|
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 386/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019
|
Ban hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 265/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, khai thác, vận chuyển đất đắp nền công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 194/2013/QĐ-UBND ngày 16 ngày 5 năm 2013
của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng sông và sử dụng bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
|
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
về việc rà soát, công bố công khai danh mục và phương án quản lý, sử dụng các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và việc chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 768/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2021/QĐ-UBND ngày 19/12/2021
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021
|
Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đo đạc
và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
|
Quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, giấy phép môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND ngày 01/11/2022
|
Ban hành Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 70/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
XV. LĨNH VỰC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
-
|
Quyết định
|
90/2012/QĐ-UBND ngày 10/4/2012
|
Ban hành Quy định về việc quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng tin học diện rộng của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
445/2013/QĐ-UBND ngày 03/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với đơn vị và cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng chung hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử công vụ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018
|
Quy định một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019
|
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
|
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Cổng thông tin điện tử, Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND ngày 17/11/2020
|
Ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số
chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 133/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc gửi, nhận, sử dụng văn bản điện tử và hồ sơ điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2021/QĐ-UBND ngày 30/10/2021
|
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống
nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
|
Ban hành Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
|
Ban hành Quy định cung cấp thông tin, tổ chức quản lý và hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang và Cổng thông tin điện tử thành phần
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
Ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh hiện trường của cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh Bắc Giang
|
|
XVII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
-
|
Quyết định
|
353/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
501/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 250/2010/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Quyết định số 166/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Quy định tiêu chí, thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 501/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND ngày 01/8/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/0020
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện tra cứu, xác minh, trao đổi, rà soát, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợpvề giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 30/4/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND ngày 30/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định biện pháp thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và chi tiết một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
67/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/0021
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác bồi thường nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày 20/9/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
79/2023/NQ-HĐND ngày 13/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính
|
-
|
Quyết định
|
153/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012
|
Ban hành Quy định một số chế độ và trang thiết bị đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013
|
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
626/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học nghệ thuật Sông Thương
|
|
-
|
Quyết định
|
392/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
748/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình tín ngưỡng, tôn giáo có tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 74/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021
|
Bãi bỏ một phần Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý di tích lịch sử- văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình tín ngưỡng, tôn giáo có tiềm năng phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
|
|
XIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
Quy định tiêu chí ưu tiên xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019
|
Bãi bỏ Điều 11 của Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 27/5/2021
|
Ban hành quy định về quy mô và thời hạn tồn tại đối với công trình xây dựng thuộc diện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
65/2021/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
69/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
81/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
54/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022
|
Ban hành Quy định một số nội dung quản lý nhà trọ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
55/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản, Điều của Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND ngày 27/9/2023
|
Ban hành Quy định một số nội dung về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
XX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
44/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
|
Liên quan đến lĩnh vực tài chính.
|
-
|
Quyết định
|
362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Ban hành Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
|
Về việc quy định mức giá thu một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thanh tra thuộc lĩnh vực Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019
|
Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 3 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 02/2019/QĐUBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định phân cấp và trách nhiệm quản lý nhà nước về hành nghề y, dược tư nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Giang và khoản 4, khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hỗ trợ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và Mẫu số 01, Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 362/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành một số chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15/12/2014 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
XXI. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
113/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017
|
Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời ý kiến, kiến nghị của cử tri tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 711/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 48/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh; Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021
|
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 16/3/2021
|
Ban hành Quy định về tổ chức xét, tôn vinh danh hiệu “Trí thức Bắc Giang tiêu biểu”
|
|
-
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
53/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang nhiệm kỳ 2021-2026
|
|