STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
|
Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 39 văn bản
|
-
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
-
|
Quyết định
|
Số 41/2009/QĐ-UBND
ngày 12/6/2009
|
Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương.
|
Điều 11 và khoản 1 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 04/11/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
30/12/2022
|
-
LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 09/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012
|
về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2021
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 về Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và mức chi hỗ trợ cho hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
27/4/2015
|
2.
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày
20/6/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND.
|
10/10/2015
|
3.
|
Quyết định
|
Số 30/2014/QĐ-UBND
ngày 25/7/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3, Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
07/5/2015
|
4.
|
Quyết định
|
Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/9/2019
|
5.
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
11/10/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6, khoản 1 và khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 9, Điều 13, khoản 7 Điều 16, Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/7/2022
|
6.
|
Quyết định
|
số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
01/01/2021
|
-
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điểm a, Khoản 2, Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 3, Điều 4; Điểm a, Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND.
|
01/12/2017
|
-
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 47/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2020
|
2.
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
Điều 2, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3, đoạn 4 điểm k khoản 4 Điều 3, đoạn 5 điểm k khoản 4 Điều 3, điểm p khoản 4 Điều 3, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
20/11/2023
|
-
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020
|
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 – 2025.
|
Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.
|
Điều 5, khoản 2 Điều 15, khoản 4 Điều 17 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
10/02/2023
|
-
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh.
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6 và bãi bỏ Điều 9Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/8/2023
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương
|
31/10/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 13/4/2023
|
Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi Điều 3, bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/10/2023
|
-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/ 01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
15/01/2021
|
-
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Điểm q Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 3 Điều 6; Khoản 3; Khoản 4 Điều 7; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 Điều 8 ; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Điểm c Khoản 3 Điều 14 ; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm a Khoản 3 Điều 16; Điểm c Khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Sửa đổi nội dung “kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ cơ quan tiếp nhận hồ sơ”
Điều 3; Điều 5; Điểm s, Điểm v Khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11; Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 3 Điều 14; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm b, Khoản 3 Điều 17; Điểm b Khoản 3 Điều 21; Điều 24; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Điều 27.
Nội dung “nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định tại Điều 5 của quy định này” tại các Điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/8/2018
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12, Khoản 14, Khoản 17 Điều 1
Nội dung “nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định tại Điều 5 của quy định này” tại các Điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết địnhsố 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh
|
01/01/2020
|
-
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Quyết định
|
số 102/2003/QĐ-UB ngày 14/3/2003
|
về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2020
|
2.
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 30/9/2015
|
Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1 điều 4 và điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/6/2020 10/8/2023
|
-
LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2015/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015
|
Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016 về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
22/8/2016
|
2.
|
Quyết định
|
35/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011
|
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 4, Khoản 5 Điều 3 và Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành.
|
30/12/2011
|
3.
|
Quyết định
|
số 21/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về việc bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
-
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 2, Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
02/3/2020
|
-
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND
ngày 08/3/2010
|
Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam – Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
Khoản 1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/201 về việc bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc uỷ quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp Việt Nam- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh xây dựng và bảo vệ môi trường.
|
01/01/2012
|
-
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019
|
Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính
và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
khoản 1 Điều 10, Điều 11, khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 4 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
-
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
số 43/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh.
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
21/7/2012
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 31/7/2019
|
Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương
|
Bãi bỏ khoản 10, điểm a khoản 11 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/6/2023
|
3.
|
Quyết định
|
số 27/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012.
|
Điểm b, Khoản 1, Điều 1
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012 sửa đổi định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013.
|
05/8/2012
|
4.
|
Quyết định
|
Số 54/2012/QĐ-UBND
ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bãi bỏ Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 19 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
08/12/2023
|
-
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
(THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
30/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013
|
Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản 2 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2019
|
-
LĨNH VỰC KHÁC
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
|
Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sửa đổi tiêu đề mục III Điều 4 và bổ sung khoản 6 mục III, khoản 4 mục VII Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2024
|
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản 4, Điều 14; Điều 16
|
Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 sửa đổi Quy định bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương tại Quyết định 24/2014/QĐ-UBND.
|
11/02/2016
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|