I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
-
|
Luật
|
31/2018/QH14[1]
ngày 19/11/2018
|
Luật Trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[2]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
65/2017/NĐ-CP
ngày 19/5/2017
|
Chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu
|
05/7/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
109/2018/NĐ-CP[3]
ngày 29/8/2018
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
15/10/2018
|
|
-
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[4]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
62/2019/NĐ-CP
ngày 11/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/9/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
103/2020/NĐ-CP
ngày 04/09/2020
|
Quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu
|
04/09/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
11/2022/NĐ-CP
ngày 15/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu để hướng dẫn thực hiện việc chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len
|
15/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
31/2023/NĐ-CP
ngày 09/6/2023
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
|
28/7/2023
|
|
-
|
Nghị định
|
79/2023/NĐ-CP[5]
ngày 15/11/2023
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
15/11/2023
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[6]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[7] ngày 16/10/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016
|
Quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu
|
01/12/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNNPTNT
ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
08/6/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
09/7/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
09/11/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam
|
01/01/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
12/02/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
24/4/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
21/5/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
25/6/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
06/8/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
55/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/09/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
|
11/11/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
04/6/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng
|
24/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
82/2011/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2011
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
|
21/01/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
31/03/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/04/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/06/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/07/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[8] ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT[9] ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013
|
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
01/02/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[10] ngày 05/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
|
11/6/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[11] ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
09/3/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015
|
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
29/9/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
10/9/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[12] ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNNPTNT[13] ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
07/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2019
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
05/3/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BNNPTNT[14] ngày 01/11/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ
|
18/12/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng chính
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019
|
Quy định việc cung cấp thông tin, cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019
|
Ban hành Thông tư quy định việc thu gom, xử lý, sử dụng phụ phẩm cây trồng
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu
|
10/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[15] ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[16] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2022/TT-BNNPTNT[17] ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN
ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
19/01/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN
ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn
|
15/01/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2006/QĐ-BNN
ngày 22/5/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
103/2006/QĐ-BNN
ngày 14/11/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
13/12/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN
ngày 29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
08/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN
ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
24/4/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN
ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN
ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
29/01/2009
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT, PHÂN BÓN
|
1. Lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
-
|
Luật
|
41/2013/QH13
ngày 25/11/2013
|
Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ-CP
ngày 04/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
18/01/2015
|
|
-
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP[18]
ngày 06/5/2016
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
25/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[19]
ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[20]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[21]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP[22]
ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
07/2022/NĐ-CP[23]
ngày 10/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[24] ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg[25]
ngày 29/5/2020
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
Về hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
24/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
10/06/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
16/06/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
29/08/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Về ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành quy định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
30/03/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
|
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015
|
Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa
|
30/11/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
02/04/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
22/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2020/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu
|
25/6/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[26] ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
15/2021/TT-BNNPTNT
ngày 06/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21/01/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[27] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2021/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2021
|
Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
11/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BNNPTNT[28] ngày 20/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/8/2023
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
29/9/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2023/TT-BNNPTNT
ngày 24/10/2023
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
08/12/2023
|
|
2. Lĩnh vực phân bón
|
-
|
Luật
|
31/2018/QH14[29]
ngày 19/11/2018
|
Luật Trồng trọt
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019
|
Về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
130/2022/NĐ-CP[30] ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
31/2023/NĐ-CP[31] ngày 09/6/2023
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
|
28/7/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2022/TT-BNNPTNT[32] ngày 30/12/2022
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng
|
30/6/2023
|
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
-
|
Luật
|
32/2018/QH14
ngày 19/11/2018
|
Luật Chăn nuôi
|
01/01/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[33]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020
|
Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
14/2021/NĐ-CP
ngày 01/03/2021
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
20/04/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
07/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022[34]
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
13/7/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[35]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
-
|
Quyết định
của Thủ tướng Chính phủ
|
394/QĐ-TTg ngày 13/3/2006
|
Về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp
|
13/6/2006
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[36] ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
42/2006/TT-BNN ngày 01/6/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13/03/2006 của Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung, công nghiệp
|
25/6/2006
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[37] ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[38] ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
22/11/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[39] ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[40] ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi
|
15/02/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
26/01/2017
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNNPTNT[41] ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/11/2019
|
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sơ dữ liệu quốc gia về chăn nuôi
|
07/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019
|
Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi
|
15/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần từ ngày 01/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNNPTNT[42] ngày 09/3/2020
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BNNPTNT[43] ngày 09/11/2020
|
Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
|
25/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BNNPTNT[44] ngày 30/6/2020
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BNNPTNT[45] ngày 30/6/2021
|
Ban hành sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021[46]
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[47] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2022/TT-BNNPTNT[48] ngày 30/12/2022
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng
|
30/6/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
31/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023
|
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023
|
Ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam
|
01/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN
ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
-
|
Luật
|
79/2015/QH13
ngày 19/6/2015
|
Luật Thú y
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[49]
ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[50]
ngày 09/01/2017
|
Cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[51]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
04/2020/NĐ-CP[52]
ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
07/2022/NĐ-CP[53]
ngày 10/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
80/2022/NĐ-CP
ngày 13/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
13/10/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[54] ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
16/2016/QĐ-TTg
ngày 29/4/2016
|
Quy định việc thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp
|
01/7/2016
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg[55]
ngày 29/5/2020
|
Về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNNPTNT
ngày 28/5/2009
|
Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
13/7/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNNPTNT
ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
|
13/3/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT
ngày 03/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện vệ sinh thú y
|
Sau 6 tháng, kể từ ngày ký ban hành
|
|
-
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
15/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016
|
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
16/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/7/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016
|
Quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
18/7/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
19/7/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
19/9/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BNNPTNT
ngày 20/6/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
20/12/2017
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNNPTNT
ngày 14/8/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y
|
14/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
14/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
10/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/ 2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
07/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BNNPTNT[56] ngày 09/11/2020
|
Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
|
25/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
27/9/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[57] ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[58] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
11/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
30/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2022/TT-BNNPTNT
ngày 24/10/2022
|
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với mật ong
|
10/12/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
15/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2023/TT-BNNPTNT ngày 27/9/2023
|
Bãi bỏ một phần Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
11/11/2023
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP- KIỂM LÂM
|
-
|
Luật
|
16/2017/QH14[59]
ngày 15/11/2017
|
Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[60]
ngày 17/12/2014
|
Sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
-
|
Nghị định
|
75/2015/NĐ-CP
ngày 09/09/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
|
02/11/2015
|
|
-
|
Nghị định
|
119/2016/NĐ-CP
ngày 23/8/2016
|
Về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biển đổi khí hậu
|
10/10/2016
|
|
-
|
Nghị định
|
168/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016
|
Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước
|
15/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[61]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
01/2019/NĐ-CP
ngày 01/01/2019
|
Về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
15/02/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019
|
Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
35/2019/NĐ-CP
ngày 25/4/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
10/6/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
83/2020/NĐ-CP
ngày 15/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
15/7/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020
|
Nghị định quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
30/10/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
27/2021/NĐ-CP
ngày 25/03/2021
|
Về quản lý giống cây lâm nghiệp
|
15/05/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
30/11/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
07/2022/NĐ-CP[62]
ngày 10/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
107/2022/NĐ-CP
ngày 28/12/2022
|
Về thí điểm chuyển nhượng kết quả giảm phát thải và quản lý tài chính thỏa thuận chi trả giảm phát thải khí nhà kính vùng Bắc Trung Bộ
|
28/12/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2002/QĐ-TTg
ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[63]
ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[64]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2012/QĐ-TTg
ngày 08/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng
|
30/3/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2012/QĐ-TTg
ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020
|
20/7/2012
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2013/QĐ-TTg
ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/3/2013
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
38/2016/QĐ-TTg
ngày 14/9/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cầu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp
|
01/11/2016
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
14/2022/QĐ-TTg
ngày 25/5/2022
|
Quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2
|
25/5/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
23/2022/QĐ-TTg
ngày 18/11/2022
|
Quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa tại Nghị quyết số 55/2022/QH15 được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 3
|
18/11/2022
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
144/2002/TTLT-BNN-BCA-BQP ngày 13/12/2002
|
Hướng dẫn việc phối hợp giữa các lực lượng kiểm lâm, Công an, quân đội trong công tác bảo vệ rừng
|
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/5/2008
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
35/2009/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 15/6/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hoá giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020
|
30/7/2009
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[65] ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[66] ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
|
10/8/2016
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
18/01/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
102/TT-BNN-KL
ngày 02/10/2000
|
Hướng dẫn lập dự toán cho các dự án theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp
|
17/10/2000
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN
ngày 07/3/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
-
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[67] ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[68] ngày 27/01/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017
|
Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
16/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về các biện pháp lâm sinh
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về phân định ranh giới rừng
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
15/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019
|
Quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
20/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[69] ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[70] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
|
Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
01/05/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
|
Quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
12/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022
|
Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
20/9/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
25/4/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
17/2022/TT-BNNPTNT
ngày 27/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông ngiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh
|
12/12/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15/02/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
15/02/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông ngiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/3/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Ban hành bảng mã HS đối với hàng hóa là thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật thuộc các Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
30/01/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng
|
01/7/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Quy định đo đạc, báo cáo, thẩm định kết quả giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
08/08/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN
ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
-
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN
ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn cấp xã
|
31/10/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN
ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN
ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
29/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN - KIỂM NGƯ
|
-
|
Luật
|
18/2017/QH14
ngày 21/11/2017
|
Luật Thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
172/2016/NĐ-CP
ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[71]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
|
-
|
Nghị định
|
26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
42/2019/NĐ-CP
ngày 16/5/2019
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản
|
05/7/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
12/2020/NĐ-CP
ngày 20/01/2020
|
Về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
20/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
11/2023/NĐ-CP
ngày 13/4/2023
|
Về thành lập và Quy chế hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển nghề cá Khánh Hòa
|
13/4/2023
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
29/2007/QĐ-TTg
ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
25/3/2007
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg[72]
ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ khắc phục rủi ro thiên tai trên biển
|
Sau 15 ngày, từ ngày đăng công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
149/2008/QĐ-TTg
ngày 20/11/2008
|
Về chế độ bồi dưỡng đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư
|
Sau 15 ngày, từ ngày đăng công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[73]
ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
79/2014/QĐ-TTg
ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển
|
15/02/2015
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2015/QĐ-TTg
ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm ngư
|
01/3/2015
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
50/2018/QĐ-TTg
ngày 13/12/2018
|
Quy định về đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
30/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[74]ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông tin đối với tàu cá hoạt động trên biển"
|
14/4/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[75] ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[76] ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
22/11/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[77] ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá
|
25/8/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định về nội dung và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[78] ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá
|
01/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT[79] ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc trong động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá
|
15/02/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNNPTNT[80] ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và mầu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về việc ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tầu cá khai thác bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn thủy sản
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT[81] ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
13/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2020/TT-BNNPTNT[82]
ngày 09/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2020/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2020
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống thủy sản
|
18/9/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2020/TT-BNNPTNT[83] ngày 30/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2021/TT-BNNPTNT[84] ngày 30/6/2021
|
Ban hành Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[85]
ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[86] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2022/TT-BNNPTNT
ngày 22/11/2022
|
Quy định quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển của lực lượng Kiểm ngư
|
09/01/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023
|
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lĩnh vực thủy sản
|
01/11/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BTS
ngày 09/01/2005
|
Ban hành tiêu chí khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
Sau 15 ngày, từ ngày đăng công báo
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
-
|
Luật
|
08/2017/QH14
ngày 19/6/2017
|
Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018
|
Nghị định quy định hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
01/7/2018
|
|
-
|
Nghị định
|
114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018
|
Nghị định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
04/9/2018
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP[87]
ngày 17/06/2019
|
Nghị định số quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
17/06/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
03/2022/NĐ-CP[88]
ngày 06/01/2022
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai, thủy lợi, đê điều
|
06/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
05/2022/NĐ-CP[89]
ngày 07/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
07/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
40/2023/NĐ-CP
ngày 27/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
15/8/2023
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
104/2000/QĐ-TTg
ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
62/2004/QĐ-TTg
ngày 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
09/5/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
131/2009/QĐ- TTg
ngày 02/11/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
01/01/2010
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
18/2014/QĐ-TTg
ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019
|
Quy định chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
01/7/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nước; giám sát, dự báo chất lượng nước trong công trình thủy lợi; giám sát, dự báo xâm nhập mặn
|
18/12/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2020/TT-BNNPTNT
ngày 27/10/2020
|
Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quy hoạch thủy lợi và điều tra cơ bản thủy lợi
|
15/12/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2022/TT-BNNPTNT
ngày 16/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/8/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/10/2022
|
Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi
|
19/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2022/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2022
|
Hướng dẫn thực hiện bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn
|
28/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
28/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
|
01/7/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2023/TT-BNNPTNT
ngày 22/12/2023
|
Hướng dẫn một số nội dung trong hoạt động đầu tư theo phương thức đối tác công tư lĩnh vực thủy lợi, cung cấp nước sạch nông thôn
|
01/7/2024
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
-
|
Luật
|
79/2006/QH11
ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Luật
|
33/2013/QH13
ngày 19/6/2013
|
Luật Phòng chống thiên tai
|
01/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Luật
|
60/2020/QH14
ngày 17/6/2020
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai, Luật Đê điều
|
01/7/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
71/2002/NĐ-CP
ngày 23/7/2002
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm
|
07/8/2002
|
|
-
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
-
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP
ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
-
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[90]
ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP[91]
ngày 17/6/2019
|
Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
17/6/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
50/2020/NĐ-CP
ngày 20/04/2020
|
Quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
15/6/5020
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2021/NĐ-CP
ngày 06/7/2021
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
|
20/08/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
78/2021/NĐ-CP
ngày 01/8/2021
|
Về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
15/9/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
03/2022/NĐ-CP[92]
ngày 06/01/2022
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
05/2022/NĐ-CP[93]
ngày 07/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
07/01/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
185/1999/QĐ-TTg
ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
28/9/1999
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
63/2002/QĐ-TTg
ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
58/2006/QĐ-TTg
ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[94]
ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
78/2007/QĐ-TTg
ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg[95]
ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển
|
24/8/2007
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
172/2007/QĐ-TTg
ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2011/QĐ-TTg
ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
19/2021/QĐ-TTg
ngày 26/5/2021
|
Quy định về bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê
|
26/5/2021
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
20/2021/QĐ-TTg
ngày 03/6/2021
|
Ban hành Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai
|
20/7/2021
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra
|
30/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2021/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-BNN&PTNT ngày 29/11/2021
|
Quy định chi tiết việc áp dụng căn cứ tạm đình chỉ vì lý do bất khả kháng do thiên tai, dịch bệnh theo điểm c khoản 1 Điều 148, điểm d khoản 1 Điều 229 và điểm d khoản 1c Điều 247 Bộ Luật Tố tụng hình sự
|
01/12/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNNPTNT
ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
-
|
Thông tư
|
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013
|
Hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê
|
07/02/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2021/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2021
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai các cấp
|
25/7/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021
|
Hướng dẫn thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
15/8/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2021
|
Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khu khai thác tài nguyên thiên nhiên khác; đô thị, du lịch, công nghiệp di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác
|
10/12/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
22/2022/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2023
|
Ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều
|
15/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2023/TT-BNTPTNT ngày 21/12/2023
|
Hướng dẫn quy trình duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý khẩn cấp (cấp bách) sự cố đê điều
|
15/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN
ngày 12/3/2002
|
Ban hành quy định quản lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão
|
27/02/2002
|
|
-
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN
ngày 03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình
|
03/7/2002
|
|
-
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN
ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão
|
16/10/2008
|
|
-
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, CHẾ BIẾN NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1. Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[96]
ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[97]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2020/QĐ-TTg[98]
ngày 29/5/2020
|
Về việc áp dụng cơ chế quản lý tài chính, thu nhập đặc thù đối với Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y và Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
10/10/2013
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN[99] ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT
ngày 31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
75/2009/TT-BNNPTNT
ngày 02/12/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản
|
02/6/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BNNPTNT
ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản
|
25/12/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT
ngày 03/11/2011
|
Quy định Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/12/2011
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/01/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/02/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/1/2013
|
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT[100] ngày 23/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/7/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
26/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT[101] ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016
|
Quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
15/7/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản
|
13/8/2017
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNNPTNT
ngày 22/3/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh”
|
05/5/2017
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[102] ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNNPTNT
ngày 10/7/2018
|
Quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm
|
24/8/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNNPTNT
ngày 01/10/2018
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm”
|
01/4/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2018
|
Quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018
|
Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT[103] ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
13/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[104] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2023
|
|
2. Lĩnh vực Chế biến và phát triển thị trường nông sản
|
-
|
Nghị định
|
109/2018/NĐ-CP[105]
ngày 29/08/2018
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
15/10/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2012/TT-BNNPTNT
ngày 03/7/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu
|
03/01/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/02/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho chứa thóc và cơ sở xay, sát thóc, gạo
|
06/8/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2019/TT-BNNPTNT[106] ngày 01/11/2019
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về nông nghiệp hữu cơ
|
01/11/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2022/TT-BNNPTNT[107] ngày 20/9/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
|
X. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP
ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế trang trại
|
02/02/2000
|
|
-
|
Nghị định
|
40/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017
|
Quản lý, sản xuất kinh doanh muối
|
20/5/2017
|
|
-
|
Nghị định
|
52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018
|
Về Phát triển ngành nghề nông thôn
|
01/6/2018
|
|
-
|
Nghị định
|
98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018
|
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
20/8/2018
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2011/QĐ-TTg
ngày 18/02/2011
|
Chính sách phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
42/2012/QĐ-TTg
ngày 08/10/2012
|
Về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
68/2013/QĐ-TTg
ngày 14/11/2013
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
15/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2015/QĐ-TTg
ngày 17/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
10/02/2016
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
06/2019/QĐ-TTg
ngày 01/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
20/3/2019
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
41/2002/TTLT-BNN-BLĐTBXH-BVHTT ngày 30/5/2002
|
Hướng dẫn tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chính sách đối với Nghệ nhân
|
Có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
13/2014/TTLT-BNNPTNT-KHĐT-BTC ngày 28/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN
ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT
ngày 20/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
12/5/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai QCVN 01-182: 2015/BNNPTNT
|
01/7/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNNPTNT
ngày 22/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22/4/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2017
|
Hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp
|
31/5/2017
|
|
-
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
09/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BNNPTNT ngày 19/7/2019
|
Quy định về hoạt động đặc thù, chế độ báo cáo của hợp tác xã nông nghiệp và trách nhiệm quản lý nhà nước các cấp đối với hợp tác xã nông nghiệp
|
03/9/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020
|
Quy định tiêu chí kinh tế trang trại
|
14/4/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2020/TT-BNNPTNT
ngày 24/7/2020
|
Hướng dẫn xác nhận thiên tai, dịch bệnh trong thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp
|
28/9/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT[108] ngày 20/9/2021
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
16/2021/TT-BNNPTNT[109] ngày 20/12/2021
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11/7/2022
|
Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
11/7/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
24/2023/TT-BNNPTNT ngày 21/12/2023
|
Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 590/QĐ-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
05/02/2023
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2022/QĐ-TTg
ngày 25/3/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
10/5/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
18/2022/QĐ-TTg
ngày 02/8/2022
|
Ban hành Quyết định quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
02/8/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2022/TT-BNNPTNT
ngày 25/7/2022
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/7/2022
|
|
XII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG
|
-
|
Nghị định
|
83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018
|
Về khuyến nông
|
10/7/2018
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2006/QĐ-TTg
ngày 12/01/2006
|
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020
|
Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
97/2007/QĐ-TTg
ngày 29/6/2007
|
Phê duyệt "Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thuỷ sản đến năm 2020”
|
Có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
162/2008/QĐ-TTg
ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn
|
01/01/2009
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018
|
Quy định quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
05/6/2018
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
34/2019/QĐ-TTg
ngày 18/12/2019
|
Quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
03/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/02/2013
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN[110] ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
13/02/2010
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23/5/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
10/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[111] ngày 05/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015
|
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/4/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/8/2016
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[112] ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018
|
Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
01/7/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2020/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2020
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/7/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021
|
Quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/5/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2021/TT-BNNPTNT
ngày 26/10/2021
|
Hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác
|
01/01/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2021/TT-BNNPT
ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/02/2022
|
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
-
|
Nghị định
|
47/2015/NĐ-CP
ngày 14/5/2015
|
Tổ chức và hoạt động thanh tra ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
30/06/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/12/2016
|
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
-
|
Nghị định
|
105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/01/2023
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
27/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
28/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2020/QĐ-TTg
ngày 27/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 28/2017/QĐ-TTg quy về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2020
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC ngày 25/08/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 14/12/2009
|
Hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sau 45 ngày kể từ ngày ký
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
15/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015
|
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/5/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
05/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
05/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
03/03/2012
|
|
-
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
-
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
02/01/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BNNPTNT
ngày 25/8/2016
|
Sửa đổi bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
18/2020/TT-BNNPTNT
ngày 18/12/2020
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức công tác tại Trung tâm Khuyến nông và Ban Quản lý rừng
|
26/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
07/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11/8/2022
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2023/TT-BNNPTNT
ngày 25/5/2023
|
Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại chính quyền địa phương
|
17/7/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2023/TT-BNNPTNT
ngày 20/6/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/7/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2023/TT-BNNPTNT
ngày 12/9/2023
|
Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
01/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2023/TT-BNNPTNT
ngày 02/10/2023
|
Quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2023TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2023TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023
|
Hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và pháp triển nông thôn
|
01/01/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2023TT-BNNPTNT ngày 29/11/2023
|
Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/01/2024
|
|
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
98/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT-BYT ngày 08/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế.
|
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai giá
|
20/4/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia được hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, gồm 13 sản phẩm
|
08/02/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2018
|
Thông tư bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
28/12/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2020/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2020
|
Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
11/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
11/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2021/TT-BNNPTNT
ngày 19/8/2021
|
Hướng dẫn nội dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo Quyết định số 703/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
04/10/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11/02/2022
|
Bãi bỏ Thông tư số 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
15/02/2022
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
-
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[113]
ngày 17/12/2014
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
-
|
Nghị định
|
01/2018/NĐ-CP
ngày 03/01/2018
|
Điều lệ hoạt động tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc
|
03/01/2018
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[114] ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng vườn cây để sắp xếp đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông lâm nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[115] ngày 27/01/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
12/3/2015
|
|
XVII. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
144/2002/TTLT-BNNPTNT-BCA-BQP ngày 13/12/2002
|
Hướng dẫn việc phối hợp giữa các lực lượng kiểm lâm, Công an, quân đội trong công tác bảo vệ rừng
|
Có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 02/11/2012 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự
|
03/8/2016
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2017/TTLT- BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017
|
Quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
01/3/2018
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2018/TTLT- VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BTP-BTC-BNN&PTNT ngày 05/4/2018
|
Quy định phối hợp trong việc báo cáo, thông báo về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp
|
Có hiệu lực thi hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
02/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 05/9/2018
|
Quy định việc phối hợp thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về khiếu nại, tố cáo
|
19/10/2018
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/12/2018
|
Bãi bỏ Thông tư liên tịch số 22/2014/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 21/11/2014 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
04/02/2019
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2020/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP- BNN&PTNT-BTC-BTP ngày 01/6/2020
|
Quy định phối hợp thực hiện một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự về quản lý, giải quyết các vụ án, vụ việc tạm đình chỉ
|
15/7/2020
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2021/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
14/01/2022
|
Văn bản không do Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì soạn thảo
|
-
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
27/9/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020
|
Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05/3/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2020/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2021/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2022/TT-BNNPTNT
ngày 22/12/2022
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2022/TT-BNNPTNT
Ngày 29/12/2022
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
14/2023/TT-BNNPTNT
ngày 12/12/2023
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi, giống thủy sản cần thiết nhập khẩu
|
02/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2023/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2023
|
Bãi bỏ các Thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
Tổng số: 517 văn bản[116]
|