I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
I.1. LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
-
|
Luật
|
Thú y
|
Điểm b khoản 1 Điều 5; điểm b khoản 1 Điều 9; khoản 3 và khoản 4 Điều 40; điểm b khoản 1 Điều 76; điểm a khoản 2 Điều 76.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
Điểm a khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
13/10/2022
|
|
|
|
|
Bãi bỏ điểm b, điểm k khoản 1 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
13/10/2022
|
|
|
|
|
Thay đổi cụm từ “Hồ sơ đăng ký kiểm tra GMP phải có trang bìa và mục lục, được sắp xếp theo đúng trình tự của mục lục, có phân cách giữa các phần” tại khoản 1 Điều 14
|
Được thay đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
13/10/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
- Tiêu đề khoản 3 Điều 4; tiêu đề khoản 2 Điều 7, Khoản 8 Điều 7; tiêu đề khoản 4 Điều 49;
- Tên khoản 2 Điều 24; tên khoản 1 Điều 35; tên khoản 2 và điểm d khoản 2 Điều 44; tên khoản 2 Điều 45; tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 45; tên khoản 4 và điểm d khoản 4 Điều 45; tên khoản 6 Điều 45; tên khoản 4 và điểm đ khoản 4 Điều 46; tên khoản 5 và điểm c khoản 5 Điều 47; tên khoản 7 Điều 47; tên khoản 2 Điều 48; tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 48; tên khoản 2 và điểm c khoản 2 Điều 49;
- Khoản 2 của Điều 4; khoản 9 Điều 5; điểm b khoản 6 Điều 6; điểm b khoản 8 Điều 8; khoản 6 Điều 11; điểm a khoản 3 Điều 12; khoản 4 Điều 14; khoản 5 Điều 14; điểm a khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 15; điểm b, điểm c khoản 10 Điều 15; khoản 10 Điều 15; điểm b, điểm c và điểm e khoản11 Điều 15; khoản 4 Điều 17; Khoản 5 Điều 17; khoản 4 Điều 18; khoản 5 Điều 18; khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 10 Điều 20; điểm b khoản 12 Điều 20; điểm c khoản 13 Điều 20; khoản 1 Điều 21; khoản 1 Điều 22; khoản 1 Điều 24; khoản 1, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 27; khoản 4 Điều 28; khoản 1 Điều 31; khoản 7 Điều 33; khoản 8 Điều 33; khoản 2 Điều 34; khoản 7 Điều 35; khoản 5 Điều 36; điểm c khoản 7 Điều 36; khoản 3 Điều 36; khoản 3 Điều 37; khoản 1 Điều 39; khoản 3, khoản 4 Điều 39; khoản 5 Điều 41; điểm c khoản 1 Điều 43; điểm d khoản 2 Điều 43; điểm c khoản 1 Điều 44; điểm d khoản 3 Điều 44; điểm d khoản 5 Điều 45; khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 46; điểm c khoản 4 Điều 47; khoản 6 Điều 47; điểm d khoản 4 Điều 48; điểm c khoản 3 Điều 49; khoản 4 Điều 50
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
|
|
|
- Cụm từ “thức ăn chăn nuôi” tại khoản 6 Điều 15;
- Cụm từ “chăn nuôi” tại điểm a khoản 9, khoản 11 Điều 20
|
Được thay đổi theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
|
|
|
Khoản 6 Điều 32; điểm b khoản 3 Điều 33; khoản 6 Điều 35; điểm b khoản 2 Điều 36; khoản 4 Điều 38
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Điểm d khoản 13 Điều 20 Nghị định 90/2017/NĐ-CP
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
|
|
|
Điểm b khoản 7 Điều 20
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
20/4/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009 Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
Điểm c, d, đ khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/12/2015
|
|
|
|
|
Điểm e khoản 2 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT Ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/12/2015
|
|
-
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2011 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BNNPTNT ngày 27/9/2023 về bãi bỏ một phần thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
11/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Khoản 6 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05/3/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
Điểm ''a'' tại tiểu mục 1.1, Mục 1 của Phụ lục 07
Điểm a, b, c khoản 7 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Thông tư 24/2019/TT-BNNPTNT;
Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT;
Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;
|
27/9/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
- Khoản 2 Điều 4; khoản 5 Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 29; khoản 1, khoản 2 Điều 31; điểm b khoản 2 Điều 32; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 35; Điều 36; Điều 37; Điều 38; Điều 39; Điều 40; điểm a, điểm b mục 2 Phụ lục I;
- Mẫu 01, Mẫu 02 và Mẫu 06 tại Phụ lục II;
- Mục 2 Phụ lục VI;
- Thay thế cụm từ “đường kính của biểu tượng là 14-15 mm” tại điểm c khoản 1 Điều 28;
- Thay thế cụm từ “Sử dụng Tem vệ sinh thú y đối với thân thịt hoặc sản phẩm động vật được bao gói kín tại khoản 1 Điều 30;
- Thay thế cụm từ “Cơ quan Thú y vùng II” tại điểm b khoản 1 Điều 35;
- Bỏ cụm từ “trang phục bảo hộ trong lúc làm việc” tại khoản 2; bỏ từ “sạch” tại điểm c khoản 3 Điều 5;
- Bỏ cụm từ “tiêu thụ nội địa” tại khoản 6 Điều 31;
- Bãi bỏ điểm c mục 2 Phụ lục I;
- Bãi bỏ Phụ lục VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
30/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
- Thay thế Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thay thế Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 Quy định về quản lý thuốc thú y
|
- Tên khoản 3 Điều 22
- Tên khoản 7 Điều 22
- Điểm a khoản 1 Điều 30
- Điều 31
- Điều 34
- Điều 35
- Khoản 2 Điều 36
- Khoản 2 Điều 45
- Điều 49
- Các Phụ lục: XXXVII, XXXVIII, XXXIX
- Phần II. Nhóm chỉ tiêu đánh giá của “Biên bản kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y” Phụ lục XXIII
- Bãi bỏ cụm từ “kháng thể” tại điểm g khoản 3 Điều 3
- Bãi bỏ điểm p khoản 3 Điều 3
- Bãi bỏ điểm d, điểm đ khoản 6 Điều 3
- Thay thế cụm từ “Trong thời hạn 10 ngày đối với dược phẩm, hóa chất, chế phẩm sinh học” tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 39
- Thay thế Phụ lục X. Đơn đăng ký lưu hành thuốc thú y sản xuất gia công, san chia tại Phụ lục II.
- Sửa đổi, bổ sung tên Phụ lục XX và tên mẫu đơn tại Phụ lục XX.
- Thay thế Phụ lục XXVIII. Mẫu đơn đăng ký, gia hạn đăng ký kiểm tra GMP tại Phụ lục II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y;
Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 và Thông tư 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
|
|
|
|
Cụm từ Saponin từ bột hạt trà, Rotenon có số thứ tự 14 và 15 tại Phụ lục XLIV ban hành kèm theo Thông tư
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 8
- Khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 9
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 14
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 15
- Khoản 1, khoản 3 và khoản 4 phần II Phụ lục I
- Bãi bỏ khoản 16 phần II Phụ lục I phần II Phụ lục II
- Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 8, Mẫu 9, Mẫu 14a, Mẫu 14b, Mẫu 15a Phụ lục V
- Điểm b khoản 15 và tên Mẫu 15b Phụ lục V
- Bãi bỏ điểm c khoản 15.
- Khoản 1 phần II Phụ lục XII
- Khoản 2 phần II Phụ lục XII
- Khoản 2 Điều 9a
- Khoản 3, khoản 4 Điều 9a
- Bãi bỏ Điều 12
- Thay thế Mẫu 20a tại Phụ lục V
- Sửa đổi số thứ tự thứ 9, 14, 15; sửa đổi, bổ sung nội dung ghi chú mục I của Phụ lục XII
- Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 mục II Phụ lục XII
- Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 mục II Phụ lục XII
- Bãi bỏ điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 mục II Phụ lục XII
- Bãi bỏ mục III của Phụ lục XII .
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 4
- Khoản 1, khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều 13
- Điều 14
- Điều 15
- Điều 17
- Mục 2 phần B Phụ lục I
- Điểm 1 mục I phần B và mục II phần B Phụ lục IV
- Một số nội dung Phụ lục V
- Bãi bỏ khoản 11 phần I và Mẫu 11TS
- Điểm d khoản 2 Điều 4
- Điểm c khoản 5 Điều 4
- Điều 19
- Điều 20
- Điều 21
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 4 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; điểm c khoản 2 Điều 13 (được bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 14 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 15 (được bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); khoản 4 Điều 17, điểm a khoản 6 Điều 17, điểm a khoản 7 Điều 17 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT); Điều 18; điểm d khoản 1 Điều 22 (được bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT).
- Mục II phần A và phần B Phụ lục I
- Phần B Phụ lục IV
- Thay thế Mẫu 03 TS Phụ lục V.
|
- Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
- Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 6 Điều 1; khoản 8 Điều 1; khoản 9 Điều 1; khoản 10 Điều 1; khoản 11 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
11/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/ 2020 Quy định về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
|
- Khoản 1 Điều 1
- Khoản 1 Điều 2
- Khoản 1 Điều 3
- Tên Chương II
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Điều 6
- Khoản 1 Điều 7
- Điều 9
- Điều 11
- Điều 20
- Điểm đ khoản 4 Điều 23
Sửa đổi, bổ sung khoản 21 Điều 1 Thông tư 18/2018/TT-BNNPTNT
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
|
Bãi bỏ Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
12/11/2022
|
|
Phụ lục X
|
Được thay thế bằng Phụ lục VII tại Phụ lục I Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
|
Phụ lục X
|
Được thay thế bằng Phụ lục X tại Phụ lục I Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y
|
|
I.2. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
-
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP[1] ngày 06/5/2016 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
- Các nội dung quy định về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng, thời hiệu xử phạt, hành vi vi phạm, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực giống cây trồng quy định từ Điều 1 đến Điều 18.
- Các nội dung quy định về thẩm quyền xử phạt, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng tại các Điều 32, 39 và 40.
|
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
|
28/7/2023
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[2] ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Khoản 2 Điều 1; Chương III
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
Điểm a khoản 3 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
|
|
Điểm c khoản 1 Điều 11; điểm c khoản 1 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 và khoản 3 Điều 2 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
|
|
|
Mẫu số 01.XK Phụ lục VIII
|
Được thay thế bởi khoản 4 Điều 2 Nghị định số 130/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
Số 04/2020/NĐ-CP[3] ngày 03/01/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
Các nội dung quy định về thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng tại khoản 7 Điều 1
|
Được thay thế bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
|
28/7/2023
|
|
-
|
Nghị định
|
103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len.
|
- Điều 1
- Khoản 1 Điều 3
- Điểm b khoản 1 Điều 7
- Điểm b khoản 2 Điều 7
- Điểm b khoản 2 Điều 8
- Điểm b khoản 3 Điều 8
- Khoản 2 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len.
|
15/01/2022
|
|
- Thay thế Phụ lục V
- Bãi bỏ Phụ lục I
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Nghị định số 11/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu và Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai len.
|
|
-
|
Thông tư
|
Số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
|
Điều 1
|
Được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT[1]BNNPTNT
|
10/11/2012
|
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT
|
24/12/2012
|
|
Điều 3
|
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT BNNPTNT
|
16/10/2012
|
|
Điều 5
|
Được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT[1]BNNPTNT
|
15/12/2012
Hết hiệu lực các
nội dung liên
quan đến lĩnh
vực trồng trọt
|
|
-
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng giống cây trồng
|
Các khoản 2, 3 và 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT4[4] ngày 26/09/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
- Bỏ toàn bộ nội dung liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt;
- Thay đổi tên Thông tư thành “Thông tư quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, chăn nuôi được sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt”
|
Bị bãi bỏ và được thay thế bởi Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
Hết hiệu lực các nội dung về trồng trọt
|
|
-
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng
|
Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 15; Bản kế hoạch kiểm soát chất lượng quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 16
|
Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 15; Bản kế hoạch kiểm soát chất lượng quy định tại điểm đ khoản 3 Điều 16 thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT. Tuy nhiên, Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT lại bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
|
27/9/2018
|
|
|
|
Quy định về “Giấy chứng nhận hợp quy lô giống nhập khẩu do tổ chức chứng nhận cấp hoặc kết quả giám định của tổ chức giám định được chỉ định là căn cứ để cơ quan hải quan thực hiện việc thông quan lô giống nhập khẩu” tại điểm a khoản 1 Điều 4 và điểm b khoản 2 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu
|
10/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
Điều 2
|
Bị bải bỏ bởi Quyết định số 40/2006/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
I.3. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
-
|
Luật
|
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Điểm b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
- Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 20
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2; điểm b, điểm c khoản 6 Điều 19; Điểm a, điểm b, điểm đ khoản 6 Điều 20; Khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 và điểm c khoản 8 Điều 24; Điều 25; Tiêu đề khoản 3 Điều 36; Tiêu đề khoản 4 Điều 36; Khoản 2, khoản 4 và khoản 5 Điều 39
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 04/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2016/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Nghị định số 90/2017/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
18/02/2020
|
|
|
|
|
- Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 25
- Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31; điểm d khoản 2 Điều 31; khoản 1 Điều 33; tên khoản 2 và điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 33; điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 33; điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 33; tên khoản 2 Điều 34; tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 34; tên khoản 4 và điểm d khoản 4 Điều 34; điểm d khoản 5 Điều 34; tên khoản 6 Điều 34; tên khoản 2 Điều 35; tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 35; Điểm d khoản 4 Điều 35; Khoản 2 và khoản 3 Điều 36; Điểm c khoản 3 Điều 36; Tên khoản 3 và điểm c, điểm d khoản 3 Điều 37; Tên khoản 4 và điểm đ khoản 4 Điều 37; Điểm c khoản 4 Điều 38; Điểm c khoản 5 Điều 38; Khoản 6 Điều 38; Tên khoản 7 Điều 38
- Thay thế cụm từ “cơ quan tiến hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định đình chỉ vụ án” tại khoản 5a Điều 19; điểm e khoản 5 Điều 20; điểm a, điểm b khoản 7 Điều 24; điểm a, điểm b khoản 8 Điều 25.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế,bãi bỏ bởi Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Nghị định
|
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
Khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
|
|
|
Khoản 4 Điều 14; điểm b khoản 3 Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
|
|
|
Mẫu số 07, Mẫu số 08 Phụ lục I
|
Được thay thế bởi Nghị định 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
31/12/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật
|
Các khoản 1, 2 và 5 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung Giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Các khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9 và 10 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 14 và 15 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Các khoản 1, 2, 6, 8, 9, 10, 11 và 12 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật.
|
Các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22 và 23 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 ngày tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6; khoản 3 Điều 7; khoản 2 Điều 9; khoản 2, khoản 3 Điều 11; khoản 1 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 3; khoản 4 Điều 8
- Thay thế Phụ lục IV
- Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
21/01/2022
|
|
- Bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 5
- Thay thế Phụ lục II
|
Bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 40
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.
|
01/01/2019
|
|
Cụm từ “Thời hạn nộp báo cáo 06 tháng đầu năm trước ngày 15 tháng 7 và báo cáo năm trước ngày 15 tháng 01 năm sau” tại Điều 41
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05/3/2020
|
|
|
|
|
- Bãi bỏ cụm từ “Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu theo quy định của Thông tư này, Cục Bảo vệ thực vật trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;” tại điểm a khoản 3 Điều 10; bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 10;
- Bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 10; Cụm từ “trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” tại điểm a khoản 3 Điều 21; bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 21; bãi bỏ cụm từ “kể từ ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Bộ trưởng” tại điểm c khoản 3 Điều 21.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
|
|
|
- Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 35
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 21
- Thay thế Phụ lục X
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
|
- Bãi bỏ Khoản 2 Điều 31;
- Bãi bỏ nội dung “Trong thời gian hoạt động, nếu cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản, thì làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 35 của Thông tư này. Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, không thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở buôn bán” tại khoản 1 Điều 36
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bãi bỏ Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT[5] ngày 28/12/2018 Quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng, nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vàoViệt Nam
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 Điều 9
- Bãi bỏ cụm từ “hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp” tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều 8; điểm c khoản 1 Điều 9.
- Thay thế Mẫu số 01/BVTV, Mẫu số 04/BVTV Phụ lục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số quy định về TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/9/2022
|
|
I.4. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[6] ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Các Điều 9, 10, 11
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
Khoản 5 Điều 1 và Điều 3
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
13/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2021 hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
- Khoản 5, khoản 6 Điều 3
- Khoản 6 Điều 4
- Khoản 8 Điều 10
- Khoản 3, khoản 4 Điều 14
- Khoản 2, khoản 3 Điều 15
- Khoản 4, điểm a và điểm c khoản 5 Điều 18
- Khoản 2 Điều 19
- Khoản 1, đoạn mở đầu khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 21
- Khoản 2 Điều 29
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 30
- Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 31
- Mẫu số 06.TACN Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục V Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
- Điểm a, điểm b khoản 1
- Số thứ tự 9 Mục II phụ lục Bảng nội dung đánh giá điều kiện chăn nuôi kèm theo Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I
- Sửa đổi tên Phụ lục IV
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
13/7/2022
|
|
|
|
|
- Thay thế cụm từ “Bản sao, chụp tài liệu chứng minh có biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường” tại điểm c số thứ tự 4 Mẫu số 02.TACN và số thứ tự 3 Mục II Mẫu số 02.ĐKCN
- Thay thế cụm từ “Kế hoạch bảo vệ môi trường” tại Mẫu số 04.TACN, Mẫu số 03.ĐKCN và Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
- Bãi bỏ điểm c khoản 3 Điều 18, điểm c khoản 4 Điều 19, Mẫu số 01.MTCN Phụ lục I và Phụ lục IX.
- Bãi bỏ nội dung Kết luận tại phần Phụ lục Mẫu số 05.TACN Phụ lục I.
- Bãi bỏ nội dung đánh giá “Số đơn vị vật nuôi đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi của tỉnh/thành phố” tại số thứ tự 2 Mục I phần B Mẫu số 03.ĐKCN và số thứ tự 2 Mục I phụ lục Bảng nội dung đánh giá điều kiện chăn nuôi Mẫu số 04.ĐKCN Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/72022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
|
|
-
|
Nghị định
|
14/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
- Điểm b khoản 2 Điều 4
- Điểm s khoản 3 Điều 4
- Khoản 3 Điều 13
- Khoản 8 Điều 14
- Khoản 9 ĐIều 14
- Khoản 2 Điều 17
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 37
- Điểm a, điểm c và điểm d khoản 2 Điều 37
- Điều a khoản 3 Điều 37
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 38
- Điểm a và điểm b khoản 2 Điều 38
- Điểm a và điểm b khoản 3 Điều 38
- Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 38
- Khoản 5 và điểm a, điểm b khoản 5 Điều 38
- Khoản 6 và điểm a, điểm b khoản 6 Điều 38
- Khoản 7 và điểm a, điểm c khoản 7 Điều 38
- Điểm a, điểm c khoản 8 Điều 38
- Điểm a khoản 9 Điều 38
- Điểm a khoản 10 Điều 38
- Điểm a khoản 11 Điều 38
- Điểm a khoản 12 Điều 38
- Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 39
- Sửa đổi, bổ sung tên khoản 4 và điểm a, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 39
- Điểm a, điểm c và điểm d của khoản 5 Điều 39
- Điểm a, điểm d và tên khoản 6 Điều 39
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 40
- Khoản 4 Điều 40
- Khoản 5 Điều 40
- Khoản 6 Điều 40
- Điểm a, điểm d khoản 7 Điều 40
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 41
- Điểm a, điểm d khoản 4 Điều 41
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 42
- Điểm a, điểm c và điểm d khoản 4 Điều 42
- Khoản 5 Điều 42
- Khoản 1 Điều 43,
- Sửa đổi, bổ sung tên khoản 2 và điểm a, điểm b khoản 2 Điều 43
- Điểm a, điểm c khoản 3 Điều 43
- Điểm a khoản 4 Điều 43
- Điểm b khoản 1 Điều 44
- Điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ của khoản 2 Điều 44
- Khoản 3 Điều 44
- Điểm a, điểm b, điểm c của khoản 4 Điều 44
- Điểm a khoản 5 Điều 44
- Điểm a và điểm c khoản 6 Điều 44
- Điểm a khoản 7 Điều 44
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
|
|
|
Thay thế cụm từ: “cơ quan tiến hành tố tụng có quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự, quyết định đình chỉ điều tra hoặc quyết định đình chỉ vụ án” tại khoản 5 Điều 22; khoản 2 Điều 23 và điểm b khoản 4 Điều 28.
|
Được thay thế, bãi bỏ bởi Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Bãi bỏ khoản 7 Điều 26
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[7] ngày 26/09/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
- Sửa đổi tên Thông tư thành “Thông tư quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, chăn nuôi được sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt”; Điều 1;
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định trình tự, thủ tục chỉ định và quản lý hoạt động của tổ chức chứng nhận; đánh giá, chứng nhận; trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc chứng nhận sản phẩm thủy sản, chăn nuôi được sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chứng nhận sản phẩm thủy sản, chăn nuôi được sản xuất phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt”
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/8/2018
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
Khoản 4 Điều 4; Điều 5; các Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2022/TT- BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi
|
Điều 1; khoản 2 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; Điều 7
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/03/2020 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành kèm theo Thông tư này Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2021
|
|
I.5. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
-
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[8] ngày 26/10/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp
|
Điều 5
|
Hết hiệu lực bởi điểm c, khoản 2 Điều 40 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[9] ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Chương IV
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP[10] ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
Điều 3
|
Được thay thế bởi Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
|
10/6/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ[1]CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
15/7/2020
|
|
-
|
Nghị định
|
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
- Khoản 6, khoản 11, khoản 18, khoản 29 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 9;
- Khoản 1, khoản 4 Điều 14;
- Điểm c khoản 1, khoản 3 Điều 15;
- Khoản 2 Điều 16;
- Điểm c khoản 2 Điều 19;
- Điểm b khoản 1, điểm c khoản 1, điểm b khoản 2, điểm c khoản 2 Điều 20;
- Khoản 1 Điều 22;
- Điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 25;
- Khoản 3 Điều 28;
- Điểm a khoản 3 Điều 32;
- Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP;
- Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 04, Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
30/11/2021
|
|
-
|
Nghị định
|
35/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2019 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
|
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 5 Điều 3
- Điểm b và điểm k khoản 3 Điều 4
- Khoản 1 Điều 5
- Khoản 5 Điều 6
- Tên khoản 2 Điều 9
- Khoản 7 Điều 13
- Điểm b khoản 8 Điều 13
- Điều 14
- Điều 15
- Điểm a khoản 1 Điều 16
- Khoản 3, khoản 4 Điều 16
- Bãi bỏ điểm g khoản 5 Điều 16
- Điểm a, điểm b khoản 9 Điều 16
- Điểm d khoản 4 Điều 20
- Khoản 11, khoản 12, khoản 14 Điều 20
- Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều 21
- Tên khoản 2 Điều 21
- Điểm a khoản 15 Điều 21
- Khoản 16 Điều 21
- Đoạn mở đầu và khoản 1 Điều 22
- Tên khoản 2 Điều 22
- Điểm a, tên điểm b và đoạn thứ 2 điểm b khoản 20 Điều 22
- Khoản 21 Điều 22
- Khoản 22, khoản 24 Điều 22
- Tên, đoạn mở đầu và khoản 1 của Điều 23
- Tên khoản 2 Điều 23
- Điểm a khoản 20 Điều 23
- Khoản 21 Điều 23
- Điểm c khoản 1 Điều 24
- Khoản 2 Điều 24
- Điểm b khoản 3 Điều 24
- Khoản 4 Điều 24
- Khoản 2 Điều 25
- Điểm c khoản 2 Điều 26
- Điểm c và điểm d khoản 3 Điều 26
- Tên khoản 4, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 26
- Điểm d và điểm đ khoản 5 Điều 26
- Điểm c và điểm d khoản 1 Điều 27
- Điểm b, điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 27
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 27
- Điểm c khoản 1 Điều 28
- Điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 28
- Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 28
- Điều 29
- Tên khoản 3, điểm c và điểm d khoản 3 Điều 30
- Tên khoản 4, điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 30
- Điểm c khoản 4 Điều 31
- Tên khoản 5 và điểm c khoản 5 Điều 31
- Tên khoản 6 và điểm c khoản 6 Điều 31
- Tên khoản 7 và điểm d, điểm đ khoản 7 Điều 31
- Tên khoản 2 và điểm c, điểm d khoản 2 Điều 32
- Điểm d và điểm đ khoản 3 Điều 32
- Điểm d và điểm đ khoản 4 Điều 32
- Tên khoản 2 Điều 33
- Tên khoản 3 và điểm c khoản 3 Điều 33
- Điểm d khoản 4 Điều 33
- Điểm c khoản 5 Điều 33
- Khoản 4 Điều 34
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ Nghị định số 07/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp; kiểm dịch và bảo vệ thực vật; thú y; chăn nuôi
|
10/01/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2012/QĐ-TTg
ngày 08/02/2012 Ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 3
|
Hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 1 Điều 91 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 22/4/2015 Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp
|
Điều 5, Điều 6, Điều 7 và các nội dung quy định về định giá rừng trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017 quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
15/02/2019
|
|
Khoản 1 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
Khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 4; Điều 8; khoản 2 Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; tên khoản 1 Điều 18; điểm c khoản 3 Điều 18; khoản 4 Điều 18; khoản 3 Điều 19; khoản 3 Điều 20; Điều 21;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Phụ lục I; phụ lục II; phụ lục III; VI; phụ lục VII; phụ lục VIII
|
Được thay thế theo quy định tại Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “bảo tồn cao theo quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này” tại điểm c khoản 4 Điều 5 và điểm b khoản 3 Điều 7
|
Được thay thế bằng cụm từ “về sinh thái” theo quy định tại Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “tại Phụ lục V” tại điểm c khoản 4 Điều 6 và điểm d khoản 3 Điều 7.
|
Được thay thế bằng cụm từ “của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản” vào sau cụm từ “Cách tính sản lượng gỗ khai thác rừng theo quy định” theo quy định tại Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Phụ lục IV và phụ lục V
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh
|
- Khoản 7 Điều 3; khoản 15 Điều 3; khoản 16 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 2 Điều 6; khoản 1 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 7; điểm h khoản 2 Điều 7; điểm d khoản 2 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 2 Điều 10; điểm c khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; điểm d khoản 2 Điều 13; khoản 1 Điều 14; điểm b khoản 2 Điều 14; điểm e khoản 2 Điều 14;
- Thay thế cụm từ “400 cây/ha” tại điểm đ khoản 2 Điều 10
- Bỏ cụm từ “ở những nơi có điều kiện lập địa đặc biệt” tại điểm c khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh
|
12/12/2022
|
|
Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phân định ranh giới rừng
|
Khoản 1 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
Cụm từ “pháp luật về bản đồ” tại điểm a khoản 3 Điều 10, điểm a khoản 3 Điều 16 và điểm a khoản 3 Điều 18
|
Được thay thế bằng cụm từ “pháp luật về đo đạc và bản đồ” tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/03/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” tại điểm a, điểm c khoản 3 Điều 23, điểm d khoản 2 Điều 25 và khoản 1 Điều 40
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cục Kiểm lâm” điểm b khoản 1 Điều 2 Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/03/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “chủ rừng” tại Điều 35 và Điều 39
|
Được thay thế bằng cụm từ “chủ quản lý rừng” tại điểm c khoản 1 Điều 2 Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT
|
01/03/2024
|
|
|
|
|
Các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV
|
Được thay thế bằng các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục IV tương ứng ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT
|
01/03/2024
|
|
|
|
|
- Cụm từ “gỗ” tại khoản 1 Điều 8; cụm từ “đầu tư” tại điểm a khoản 3 Điều 23; cụm từ “cán bộ” tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 33; cụm từ “lấn chiếm đất rừng” tại điểm d khoản 2 Điều 37
- Khoản 15 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/3/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
15/5/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thống kê ngành lâm nghiệp
|
Khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “Trung tâm Tin học và Thống kê” tại khoản 2 Điều 6
|
Được thay thế bằng cụm từ “Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp” theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 6 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
Điểm a khoản 1 Điều 7; tên Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 7 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
Khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 19; khoản 2 Điều 20;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 11 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
Điều 7; khoản 1 Điều 17;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Khoản 1 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Mục 1 Chương II
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
Cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” tại các Điều 8, 9, 13 và Phụ lục IV
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” theo quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
Mẫu số 01, Mẫu số 03 Phụ lục III
|
Được thay thế bằng Mẫu số 01, Mẫu số 03 Phụ lục IV Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
|
Điểm a khoản 3 Điều 24; tên Điều 28;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Thay thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” tại khoản 6 Điều 30
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
Điều 4; Mục 4.3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Điều 2; khoản 1 Điều 3; điểm c khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 8 Điều 3; điểm d khoản 8 Điều 3; khoản 5 Điều 4; khoản 6 Điều 4; Điều 5; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 7; điểm a khoản 6 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
Mẫu số 01 Phụ lục I
|
Được thay thế theo quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
Khoản 4 Điều 7; Mẫu số 02 Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Khoản 2 và khoản 3 Điều 3; khoản 1, khoản 4 và điểm a, điểm b Khoản 4, khoản 6, khoản 8 và khoản 10 Điều 4; khoản 3, khoản 4 và điểm h khoản 7, điểm d khoản 8 Điều 5; Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 2 Điều 9; tên điều, khoản 2 Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 2 Điều 13; Điều 17; khoản 1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 22/2013/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Cụm từ “Mục II. TRÌNH TỰ KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG” tại Chương II.
|
Được thay thế bằng cụm từ “Mục 2. TRÌNH TỰ KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG, ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG” theo khoản 14 Điều 2 Thông tư số 22/2013/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
|
|
|
Mẫu số 04, Mẫu số 11
|
Được thay thế theo quy định tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
Phần I, Phần III, Phần IV, Phần V của Phụ lục
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp
|
01/02/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
I.6. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014 Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Hết hiệu lực một phần tại: Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 8; Điều 18; khoản 1, khoản 4 Điều 19; khoản 1 Điều 21.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg ngày 03/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
|
20/3/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ là căn cứ ban hành Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 3 năm 2010 quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện theo chương trình bố trí dân cư bị bãi bỏ
|
|
|
I.7. LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
|
-
|
Luật
|
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 về thuỷ lợi
|
Điểm a khoản 1 Điều 5; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; điểm a khoản 2 Điều 56; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 57
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 14 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
Cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” quy định tại điểm a khoản 3 Điều 23
|
Được thay thế bằng cụm từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ” tại khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020
|
01/01/2021
|
|
Điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều 58
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội
|
01/01/2022
|
|
Khoản 2 và khoản 3 Điều 35
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 73 Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội
|
01/7/2024
|
|
-
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Điểm a khoản 1 Điều 16; khoản 2 Điều 18; khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 2 Điều 28; khoản 3 Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
Khoản 5 Điều 3; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 2 Điều 21; Điều 23; khoản 2 Điều 37
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
10/01/2022
|
|
Điều 4, Điều 8, Điều 9; Điều 11; Khoản 3 Điều 12; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 22; Điều 28; khoản 3 Điều 29; Điều 30
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi (Nghị định số 40/2023/NĐ-CP)
|
15/8/2023
|
|
Cụm từ “cống dưới đê” tại khoản 1 Điều 10
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cống qua đê” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
Cụm từ “cống ngăn sông lớn” tại khoản 1 Điều 10
|
Được thay thế bằng cụm từ “cống lớn ngăn sông” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
Cụm từ “Tổng cục Thủy lợi” tại khoản 1 Điều 17
|
Được thay thế bằng cụm từ “Cục Thủy lợi” tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
Cụm từ “và có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, khai thác công trình thủy lợi” tại khoản 2 Điều 10.
|
Bị bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
|
|
|
Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi
|
15/8/2023
|
|
Mẫu số 03 Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
|
Được bổ sung vào sau Mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 67/2018/NĐ-CP theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
15/8/2023
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch thủy lợi; đê điều; phòng, chống lũ của tuyến sông có đê.
|
07/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2004/QĐ-TTg 16/4/2004 Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
- Điều 1
- Khoản 1, khoản 5 Điều 2
- Khoản 9 Điều 4
- Điểm b khoản 1 Điều 6
- Điều 15
- Điều 17
- Khoản 3 Điều 18
- Khoản 5 Điều 19
- Điểm b khoản 2 Điều 20
- Khoản 6 Điều 21
- Khoản 4 Điều 22
- Điểm b khoản 1 Điều 31
- Khoản 2 Điều 31
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16/6/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi (Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT).
|
01/8/2022
|
|
|
|
- Cụm từ "trừ kênh chìm" tại khoản 3 Điều 19;
- Cụm từ “kinh phí thực hiện” tại điểm đ khoản 4 Điều 21;
- Cụm từ "Trong thời hạn không quá 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực" tại khoản 1 Điều 30; cụm từ "trong thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này" tại khoản 2 Điều 30.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT
|
01/8/2022
|
|
- Cụm từ “của công trình” tại khoản 1 Điều 5.
- Cụm từ “của công trình” tại khoản 1 Điều 5
- Phụ lục I và Phụ lục II
|
Được thay thế bởi Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT
|
01/8/2022
|
|
|
|
|
- Cụm từ "THUỘC HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI"
|
Được bổ sung vào tên Chương II tại điểm a khoản 1 Điều 2 Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT
|
01/8/2022
|
|
I.8. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đê điều; phòng chống lũ của tuyến sông có đê.
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2019/NĐ-CP ngày 17/6/2019 của Chính phủ quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đê điều; phòng chống lũ của tuyến sông có đê.
|
07/01/2022
|
|
I.9. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
- Khoản 2 Điều 4
- Khoản 4 Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
- Khoản 4 Điều 5
- Khoản 2 Điều 6
- Khoản 2 Điều 8
- Khoản 4 Điều 8
- Khoản 2 Điều 9
- Khoản 4 Điều 9
- Khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 Điều 12
- Khoản 4 Điều 12
- Khoản 2 Điều 13
- Khoản 4 Điều 13
- Khoản 2 Điều 14
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
- Khoản 2 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều 12; khoản 4 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều; khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 8; khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 9; khoản 2 Điều 10; khoản 2 Điều 12; khoản 4 Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 4 Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 18;
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 22; bãi bỏ khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
Khoản 2 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/10/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
10/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7; Khoản 2 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 6 Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
31/3/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BNNPTNT
ngày 25/8/2016 Sửa đổi bổ sung Điều 9 Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
31/3/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2020/TT BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng
|
- Điểm e khoản 2 Điều 5;
- Điểm b khoản 3 Điều 5;
- Điểm d khoản 2 Điều 6;
- Điểm b khoản 3 Điều 6;
- Điểm đ khoản 2 Điều 9;
- Điểm b khoản 3 Điều 9;
- Điểm e khoản 2 Điều 10;
- Điểm b khoản 3 Điều 10;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
06/10/2022
|
|
I.10. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
34/2019/QĐ-TTg ngày 18/12/2019 Quy định tiêu chí xác định dự án, phương án sản xuất kinh doanh ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp và bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 2 Điều 1 và Điều 4
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30/12/2020 Ban hành Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển
|
15/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010 Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014, Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và PTNT
|
20/10/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013 Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015 Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
20/10/2014
|
|
-
|
Thông tư
|
18/2015/TT- BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Điều 1; Điều 2
- Tên Chương II và Mục 1 của Chương II
- Điều 4; Điều 5
- Tên Mục 2 Chương II
- Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10
- Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15
- Tên Mục 3 Chương II và Điều 16
- Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21
- Mục 4 Chương II và Điều 22
- Điều 23; Điều 24; Điều 25
- Bãi bỏ Điều 3 và Điều 11
- Thay thế các Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/02/2022
|
|
I.11. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 7
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Điểm b khoản 2 Điều 10
- Điều 11
- Khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 17
- Điều 18
- Khoản 5 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
|
|
|
- Bãi bỏ khoản 7 Điều 17;
- Bãi bỏ Phụ lục V, Phụ lục VI
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
|
|
|
- Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở nuôi trồng thủy sản (BB 1.3 Phụ lục II của Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT);
- Biên bản thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến muối, muối I ốt - Muối thực phẩm (BB 2.6 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT);
- Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh muối, muối I ốt - Muối thực phẩm (BB 2.7 Phụ lục III của Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Điều 1
- Điểm a khoản 1 Điều 2
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Điều 5
- Điều 6
- Điểm b khoản 1 Điều 6
- Điều 9
- Điều 10
- Điều 11
- Điều 12
- Điểm d khoản 1 Điều 14
- Điều 17
- Khoản 1 Điều 18
- Điểm c khoản 1 Điều 19
- Khoản 1 Điều 20
- Điểm a khoản 3 Điều 20
- Điều 21
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 22
- Khoản 1 Điều 25
- Điều 26
- Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 27
- Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 28
- Khoản 2 Điều 28
- Khoản 3 Điều 29
- Khoản 1 Điều 30
- Khoản 3 Điều 31
- Điều 32
- Điều 33
- Điều 35
- Điều 36
- Điểm a khoản 1 Điều 37
- Điều 39
- Điều 40
- Điểm b khoản 1 Điều 41
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
|
|
|
- Cụm từ “kiểm tra” tại các điểm, khoản, điều và Phụ lục sau: điểm b khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; Điều 4; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 6; Điều 13; Điều 14; Điều 15; tên Chương III; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 37; Điều 38; Điều 41; Điều 42; Điều 43; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT;
- Cụm từ “cơ quan kiểm tra, chứng nhận” tại các điểm, khoản, điều, phụ lục sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều 22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; khoản 2, khoản 3 Điều 27; khoản 5 Điều 29; khoản 1, khoản 2 Điều 31; Điều 34; điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm c khoản 2 Điều 41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XV, XVI của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT;
- Cụm từ “hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và đánh giá phân loại” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT.
- Phụ lục I ; Phụ lục II; Phụ lục III; Phụ lục IV; Phụ lục VI; Phụ lục VII; Phụ lục IX; Phụ lục X; Phụ lục XI; Phụ lục XII; Phụ lục XIII; Phụ lục XVII.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
|
|
|
- Cụm từ “lệ phí” tại điểm g khoản 1 Điều 37
- Cụm từ “kiểm tra sau khi cấp Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, điểm c khoản 1 Điều 41
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
|
I.12. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi
|
Khoản 1 Điều 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật. Ký hiệu: QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi
|
19/10/2022
|
|
I.13. LĨNH VỰC THUỶ SẢN
|
|
-
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[11] ngày 26/10/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi điểm c, khoản 2 Điều 40 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18
|
Được thay thế bằng Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
05/7/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
|
Điều 5 và Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Khoản 6 Điều 3, Điều 31 và Điều 32
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
Nội dung quản lý về thức ăn thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số 02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
- Điểm a, điểm c, điểm e khoản 2 Điều 5.
- Điểm a khoản 1 Điều 16
-Bãi bỏ điểm b khoản 4 Điều 11, khoản 2 Điều 15.
- Thay thế các Phụ lục I, II, III.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
- Khoản 2 Điều 12.
- Điều 14.
- Bãi bỏ điểm đ khoản 3 Điều 15.
- Thay thế Phụ lục VI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
- Khoản 1 Điều 4.
- Khoản 1 Điều 5.
- Khoản 2, khoản 3 Điều 7.
- Điều 8.
- Khoản 1 Điều 15.
- Khoản 12 Điều 16.
- Khoản 5, khoản 7, khoản 8 Điều 17.
- Khoản 2 Điều 19.
- Điều 20.
- Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục I.
- Mẫu số 02, Mẫu số 04 Phụ lục II.
- Mẫu số 02 Phụ lục III.
- Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục VII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
Khoản 4 Điều 9, điểm b khoản 2 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 5.
- Điều 11.
- Khoản 3 Điều 44.
- Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 4 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
- Các điểm b, c và đ khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 5.
- Các điểm b, c, d khoản 1, khoản 2 Điều 6.
- Các điểm b, c, d khoản 1, khoản 2 Điều 7.
- Khoản 4 Điều 8.
- Điều 9.
- Khoản 2 Điều 11.
- Điều 17.
- Điểm e khoản 2 Điều 21.
- Điểm b khoản 1, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 22
- Điểm c khoản 2 Điều 23
- Điểm d khoản 2 Điều 24
- Khoản 2 Điều 26
- Khoản 1 Điều 28.
- Các phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, X.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 6.
- Khoản 5; điểm a, điểm b khoản 6 Điều 10.
- Điểm g khoản 2 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống
|
- Điểm c khoản 1 Điều 6
- Khoản 3 Điều 9
- Khoản 2 Điều 12
- Mẫu số 01 Phụ lục
- Mẫu số 06 Phụ lục
- Mẫu số 04 Phụ lục
- Mẫu số 08 Phụ lục
- Mẫu số 09 Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 7 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
- Điều 7
- Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10
- Khoản 2 và khoản 3 Điều 13
- Điểm đ khoản 1 Điều 1
- Phụ lục II
- Phụ lục IV
- Phụ lục V
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 8 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
- Khoản 4 Điều 4
- Điều 5
- Phần ghi chú của Mục 1 Phụ lục I
- Phần ghi chú của Mục 3 Phụ lục I
- Phần ghi chú của Mục 4 Phụ lục I
- Điểm e Mục 5 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
|
|
|
- Chỉ tiêu côn trùng sống tại số thứ tự 13 Mục 1 Phụ lục I.
-Cụm từ “Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone” tại số thứ tự 2.2 khoản 1 Mục II
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
|
|
|
- Cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm” tại số thứ tự 3 Mục 3 Phụ lục I và số thứ tự 3 Mục 4 Phụ lục I.
- Cụm từ “Thông tin kháng sinh”; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại Mục 1, Mục 2 Phụ lục II; Mục 6 Phụ lục III.
- Cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” tại gạch đầu dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Phụ lục II.
- Phụ lục IV
|
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
20/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Phần A Mục 16 Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
|
I.14. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
01/2017/TTLT- BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao Quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
Khoản 5 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch số 01/2017/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định phối hợp giữa các cơ quan có thẩm quyền trong việc thực hiện một số quy định của Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2015 về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
14/01/2022
|
|
Tổng số: 123 văn bản
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
|
II.1. Lĩnh vực thuỷ sản
|
|
1
|
Nghị định
|
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
|
Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Nghị định số 12/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chính phủ về ngưng hiệu lực thi hành Điều 63, điểm c khoản 1 Điều 64, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 65 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
|
20/01/2020
|
|
Tổng số: 01 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|