I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
-
|
Luật
|
29/2004/QH11 ngày 14/12/2004
|
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15/11/2017
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
|
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm lâm
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
15/02/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007
|
Về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010
|
Về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
|
10/6/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
162/1999/QĐ-TTg ngày 07/8/1999
|
Về chính sách hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn không hoàn lại của Chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 09/10/2001
|
Về cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
142/2006/QĐ-TTg ngày 19/6/2006
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
12/12/2022
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức tham gia dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015
|
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
44/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
|
Về lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
15/2/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
62/2000/TTLT-BNN-TCĐC ngày 06/06/2000
|
Hướng dẫn việc giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
18/01/2021
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN ngày 01/8/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật rừng sau khi xử lý tịch thu
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định xử lý động vật rừng là tang vật, vật chứng; động vật rừng do tổ chức, cá nhân tự nguyện giao nộp Nhà nước
|
20/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN ngày 05/05/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009
|
Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 về hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
85/2012/TT-BTC ngày 25/05/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014
|
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền vững
|
Hết hiệu lực thi thành bởi Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về Quản lý rừng bền vững
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015
|
Ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
|
Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017
|
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 886/QĐ-TTg ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số hoạt động về lâm nghiệp thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
|
20/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018
|
Hướng dẫn chế độ quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
15/02/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
12/02/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
25/4/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15/02/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
3031/1997/QĐ-BNNPTNT ngày 20/11/1997
|
Về việc Quy chế xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về phân định ranh giới rừng
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Về việc ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/8/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng công đồng dân cư thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Phê duyệt Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10/3/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
I.2. LĨNH VỰC THUỶ SẢN
|
-
|
Luật
|
17/2003/QH11
ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21/11/2017
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP
ngày 08/3/2005
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản
|
05/7/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
Được thay thế bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Nghị định
|
64/2018/NĐ-CP[1] ngày 07/5/2018 của Chính phủ
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Các quy định về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản
|
05/7/2019
|
|
-
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc biệt là đánh bắt xa bờ.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Thủy sản ở địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2000/TT-BTS ngày 03/11/2000
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
06/2000/TT-BTS ngày 27/12/2000
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2000/TT-BTS ngày 03 tháng 11 năm 2000 hướng dẫn thực hiện một số điều trong Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thuỷ sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006
|
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
|
-
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
101/2008/TT-BNN ngày 15/10/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm trang bị máy thu trực canh cho ngư dân
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNN ngày 21/8/2009
|
Quy định về quản lý loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT
ngày 08/09/2009
|
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT
ngày 11/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam”
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT
ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT
ngày 04/11/2010
|
Về việc đưa các sản phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNN ngày 05/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục vụ và phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 82/2008/QĐ-BNN ngày 17 tháng 7 năm 2008
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/09/2011
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT
ngày 05/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011
|
Về việc ban hành danh mục khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm
|
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT
ngày 16/01/2012
|
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/02/2013
|
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết thi hành Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản;
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2013
|
Quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh.
|
Được thay thế bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
Được thay thế bởi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014
|
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT ngày ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn
thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015
|
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm
|
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục đánh giá rủi ro, cấp phép nhập khẩu thủy sản sống.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Được thay thế bởi Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
Được thay thế bởi Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT ngày ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
01/01/2019
|
|
-
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BNNPTNT
ngày 07/6/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 05/2023/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/11/2023
|
|
-
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
|
11/9/2022
|
|
-
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT[2] ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
|
-
|
Thông tư
|
13/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
04/3/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2002/QĐ-BTS ngày 17/5/2002
|
Ban hành tiêu chuẩn chức danh viên chức tàu thủy sản
|
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-BTS ngày 31/5/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn chức danh thuyền viên tàu kiểm ngư
|
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
Về đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá, khu neo đậu trú bão của tàu cá
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BTS ngày 08/3/2007
|
Ban hành Chương trình hành động của Bộ Thủy sản thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X, Nghị quyết số 25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội ngành thủy sản năm 2006-2010.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007
|
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
|
Ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
105/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN
ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BNNPTNT ngày 30/6/2008
|
Ban hành quy chế Bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ máy tàu cá
|
Được thay thế bởi Thông tư 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN ngày 17/7/2008
|
Về việc công bố Danh mục các loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN ngày 06/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
122/2008/QĐ-BNN ngày 18/12/2008
|
Quy định về mẫu dấu và chế độ sử dụng con dấu kỹ thuật, nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-BTS ngày 07/3/2005
|
Về việc tăng cường kiểm soát dư lượng hóa chất, kháng sinh có hại trong hoạt động thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
-
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-BTS ngày 25/8/2005
|
Về việc triển khai hoạt động thu mẫu thống kê các số liệu nghề cá cơ bản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-BTS ngày 08/12/2005
|
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-BTS ngày 27/3/2006
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khai thác trên các vùng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-BTS ngày 31/7/2007
|
Về tăng cường công tác tổ chức và hoạt động của thanh tra thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
25/4/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
54/2008/CT-BNN ngày 21/4/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tàu cá, khắc phục tình trạng tàu cá không đăng ký hoạt động trên các vùng nước
|
Được thay thế bởi Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
|
01/01/2019
|
|
-
|
Chỉ thị
|
77/2007/CT-BNN ngày 06/9/2007
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh hoạt động kiểm soát hóa chất, kháng sinh cấm trong nuôi trồng, khai thác, bảo quản thủy sản sau thu hoạch và kiểm soát dư lượng hóa chất, kháng sinh trong các lô hàng thủy sản xuất nhập khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
|
I.3. Lĩnh vực Trồng trọt
|
-
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11
|
Giống cây trồng
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị định
|
07/CP ngày 05/02/1996
|
Về quản lý giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
30/12/2022
|
-
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng vào Danh mục
|
Được thay thế bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
15/11/2023
|
-
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/7/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng Mẫu giống cây trồng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
06/8/2021
|
-
|
Thông tư
|
42/2009/TT-[1]BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
Bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010
|
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
47/2011/TT-[1]BNNPTNT ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
27/9/2018
|
-
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/6/2012
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
15/11/2023
|
-
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực trồng trọt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
Hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/9/2019
|
-
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm, cây hàng năm và trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản theo quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/9/2019
|
-
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành Bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
-
|
Thông tư
|
03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
15/11/2023
|
-
|
Quyết định
|
54/2003/QĐ-BNN ngày 07/4/2003
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng chính
|
Được thay thế bởi Thông tư 17/2019/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng chính
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
59/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
60/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN ngày 03/12/2004
|
Về việc ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005
|
Về việc ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-BNN ngày 13/9/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng phải áp dụng Tiêu chuẩn ngành.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác
|
01/02/2020
|
-
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN ngày 15/02/2008
|
Về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
I.4. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
-
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11
|
Giống vật nuôi
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 Quốc hội khóa XIV kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017
|
Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Nghị định
|
100/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Được thay thế bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Nghị định
|
64/2018/NĐ-CP[3] ngày 07/5/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
- Các quy định về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hết hiệu lực thi hành ngày 05/7/2019 bởi Nghị định số 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản
- Các quy định về thức ăn chăn nuôi, giống vật nuôi hết hiệu lực thi hành ngày 20/4/2021 bởi Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi
|
20/4/2021
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2021
|
-
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/7/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
01/7/2020
|
-
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam
|
11/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2012
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/6/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2013
|
Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi cao sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014
|
Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017
|
Bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực chăn nuôi
|
15/8/2023
|
-
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019
|
Ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
|
14/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002
|
Về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống vật nuôi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
05/3/2020
|
-
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
|
15/01/2020
|
I.5. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
-
|
Nghị định
|
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
Về quản lý phân bón
|
Hết hiệu lực thi hành bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị định
|
55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 31/2023/NĐ-CP ngày 09/6/2023 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về Trồng trọt
|
28/7/2023
|
-
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
09/1998/CT-TTg 18/02/1998
|
Về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
05/1998/TT-BNN-BVTV ngày 06/5/1998
|
Hướng dẫn Chỉ thị số 09/1998/CT-TTg ngày 18/2/1998 về các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
11/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/08/2013
|
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2013 ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
29/9/2023
|
-
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
- Điều 1 bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Điều 2 bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
-
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
05/11/2019
|
-
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
05/11/2019
|
-
|
Thông tư
|
10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
25/10/2020
|
-
|
Thông tư
|
06/2020/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
25/10/2020
|
-
|
Thông tư
|
10/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2020
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
11/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
19/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2021
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2022/TT- BNNPTNT ngày 02/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
16/01/2023
|
-
|
Thông tư
|
19/2022/TT- BNNPTNT ngày 02/12/2022
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 09/2023/TT- BNNPTNT ngày 24/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam
|
08/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
219/1998/QĐ/BNN/KHCN ngày 30/12/1998
|
Về việc bổ sung 128 loại phân bón vào “Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
74/2001/QĐ-BNN ngày 10/7/2001
|
Về việc bổ sung 09 loại phân bón vào “Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
68/2003/QĐ-BNN ngày 16/6/2003
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải công bố tiêu chuẩn chất lượng”.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
94/2006/QĐ-BNN ngày 23/10/2006
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải áp dụng tiêu chuẩn ngành”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
119/2006/QĐ-BNN ngày 29/12/2006
|
Về việc ban hành “Danh mục phân bón phải chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ngành”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BNN ngày 06/2/2007
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
59/2008/QĐ-BNN ngày 09/5/2008
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008
|
Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/01/2020
|
I.6. LĨNH VỰC THÚ Y
|
-
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007
|
Về phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
-
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/2015
|
Quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2022/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về việc kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y và an toàn thực phẩm đối với mật ong
|
10/12/2022
|
-
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định vùng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
15/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
11/2019/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 26/2016/TT[1]BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
11/9/2022
|
I.7. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007
|
Phê duyệt quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
-
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003
|
Về phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
-
|
Thông tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy sản.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014
|
Quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, chợ đấu giá nông sản
|
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2018/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2018 ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm bảo an toàn thực phẩm”
|
01/4/2019
|
-
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014
|
Ban hành Thông tư quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018 quy định phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2019
|
-
|
Thông tư
|
Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
-
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
-
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/11/2021
|
-
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
28/2019/TT-BNNPTNT[4] ngày 31/12/2019
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật kiểm nghiệm hóa chất, kháng sinh cấm trong thực phẩm thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Quyết định
|
650/2000/QĐ-BTS ngày 04/8/2000
|
Ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hoá thủy sản, thay thế Quyết định số 08/2000/QĐ-BTS ngày 07/01/2000
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-BNN
ngày 21/4/2008
|
Về việc nghiêm cấm hành vi đưa nước, phụ gia giữ nước vào sản phẩm cá tươi đông lạnh nhằm gian lận thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
I.8. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Nghị định
|
151/2007/NĐ-CP
ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác
|
Được thay thế bởi Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019 của Chính phủ về tổ hợp tác
|
25/11/2019
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/2019
|
Về một số chính sách phát triển muối
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
61/2000/TT/BNN-KH ngày 06/6/2000
|
Hướng dẫn lập quy hoạch phát triển kinh tế trang trại
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
-
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí kinh tế trang trại
|
14/4/2020
|
-
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2022/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
|
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
10/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025
|
11/7/2022
|
-
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Được thay thế bởi Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
09/02/2019
|
I.9. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
-
|
Nghị định
|
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
|
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
Được thay thế bởi Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
15/9/2021
|
-
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP[5] ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
Được thay thế bởi Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
-
|
Nghị định
|
160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai
|
Được thay thế bởi Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 07/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
|
20/8/2021
|
-
|
Nghị định
|
65/2019/NĐ-CP[6] ngày 18/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
Được thay thế bởi Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
-
|
Nghị định
|
83/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
Được thay thế bởi Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
15/9/2021
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
30/12/2020
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
66/2000/TTg-QĐ ngày 13/6/2000
|
Về một số chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007
|
Phê duyệt chiến lược phòng, chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2016/QĐ-TTg ngày 19/01/2016
|
Về cơ chế, quy trình hỗ trợ kinh phí cho các địa phương để khắc phục hậu quả thiên tai
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 07/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
|
20/8/2021
|
-
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011
|
Quy định về trình tự thực hiện chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
15/8/2021
|
-
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/01/2021
|
I.10. LĨNH VỰC THUỶ LỢI
|
-
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP[7] ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
Được thay thế bởi Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
-
|
Nghị định
|
65/2019/NĐ-CP[8] ngày 18/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
Được thay thế bởi Nghị định 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều
|
06/01/2022
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGDĐT ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa ba ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
15/02/2020
|
-
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT, 06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 14/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi
|
19/10/2022
|
-
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thuỷ lợi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 29/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
|
01/7/2023
|
I.11. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
02/5/2021
|
-
|
Thông tư
|
55/2014/TT[9]-[1]BNNPTNT ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
-
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
|
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
I.12. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
-
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/7/2010
|
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực xây dựng công trình thủy lợi
|
19/10/2022
|
-
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình thủy lợi, Phòng chống thiên tai - Phần I. Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
|
01/7/2023
|
-
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015
|
Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
-
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành.
|
16/02/2021
|
I.13. LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
-
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT[10] ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trương Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành
|
16/02/2021
|
-
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành
|
28/02/2023
|
-
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/7/2022
|
-
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/7/2022
|
I.14. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
-
|
Nghị định
|
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Nghị định số 105/2022/NĐ-CP 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/01/2023
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
25/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
26/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
-
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2019/QĐ-TTg
ngày 11/7/2017
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 25/2017/QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ
|
21/12/2023
|
-
|
Thông tư
liên tịch
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
31/3/2023
|
-
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014
|
Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ các thông tư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
05/02/2024
|
-
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015
|
Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
10/02/2022
|
-
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015
|
Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BNNPTNT ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý theo ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tại chính quyền địa phương
|
17/7/2023
|
-
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2016
|
Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/7/2023
|
-
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2023TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
-
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2023TT-BNNPTNT ngày 29/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/01/2024
|
I.15. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
-
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016
|
Quy định về trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 về việc bãi bỏ Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
11/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016
|
Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Thông tư số 32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
15/02/2022
|
I.16. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
-
|
Nghị định
|
10/2014/NĐ-CP 13/02/2014
|
Về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
I.17. LĨNH VỰC KHÁC
|
-
|
Thông tư liên tịch
|
22/2014/TT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 21/11/2014
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 17/2018/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT ngày 20/12/2018 giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04/02/2019
|
-
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2022/TT-BNNPTNT ngày 22/12/2022 quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
20/02/2023
|
Tổng số (I): 349 văn bản[11]
|
|
|
|
|
|
|
|
|