STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 40 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2014
|
14/12/2013
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2015
|
15/12/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 45/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về chương trình giám sát của HĐND tỉnh năm 2016
|
20/12/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 22/03/2016
|
Kỳ họp thứ 12 - tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016
|
01/04/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/07/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15/10/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 85/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 của HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
30/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2017
|
30/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 346/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân tự vệ và phê chuẩn đề án Tổ chức lực lượng huấn luyện hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
|
10/7/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVII, nhiệm kỳ 2021-2026
|
10/7/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 171/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2026
|
18/12/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 332/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng; số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 398/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
12/10/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng.
|
15/01/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng bài giảng, tài liệu tham khảo có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ, việc tổ chức các cuộc họp, lớp học có nội dung bí mật nhà nước, bí mật nội bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 03/01/2019
|
Về việc ban hành quy chế theo dõi đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
15/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08/10/2019
|
Bãi bỏ quyết định số 76/ 2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
15/10/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 62/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
|
Ban hành quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2021-2026
|
25/09/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022
|
Quy định về đảm bảo an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở hộ gia đình và nhà ở để kết hợp sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
Bãi bỏ các Chỉ thị của UBND tỉnh Hưng Yên
|
25/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/3/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/2/2023
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác thi hành án hình sự và tái hoà nhập công đồng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/3/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
12/10/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/1998/CT-UB ngày 01/4/1998
|
Về việc tăng cường trách nhiệm thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới.
|
01/4/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 17/1998/CT-UBND ngày 23/6/1998
|
Về việc chống lấy cắp điện
|
23/6/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 25/1998/CT-UB ngày 08/9/1998
|
Về việc tổ chức huấn luyện nghiệp vụ PCCC-đối với lực lượng PCCC quần chúng.
|
08/9/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 24/1998/CT-UB ngày 10/9/1998
|
Về việc tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 58/TTg ngày 15/2/1993 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới.
|
10/9/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 15/1999/CT-UB ngày 14/5/1999
|
Về việc triển khai thực hiện chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
|
14/5/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 20/2000/CT-UBND ngày 19/12/2000
|
Về việc tăng cường quản lý, cấm sản xuất, buôn bán, tàng trữ, sử dụng các loại pháo, quản lý vũ khí vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
|
19/12/2000
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 11/2001/CT-UBND ngày 19/7/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định 08/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
|
19/7/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2002/CT-UB ngày 18/3/2002
|
Về việc tổ chức xây dựng Đại đội dân quân pháo phòng không của lực lượng vũ trang tỉnh.
|
18/3/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 16/2004/CT-UB ngày 29/7/2004
|
Về việc quản lý, rà phá (xử lý) bom, đạn, vật liệu nổ trên địa bàn tỉnh.
|
29/7/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 02/2006/CT-UBND ngày 03/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
13/3/2006
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 07/2010/CT-UBND ngày 04/10/2010
|
Về tăng cường chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
|
14/10/2010
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2012/CT-UBND ngày 27/3/2012
|
Về thực hiện cuộc vận động công an nhân dân chấp hành nghiêm điều lệ xây dựng nếp sống văn hóa vì nhân dân phục vụ.
|
27/3/2012
|
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ: 93 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 113/2002/NQ-HĐND ngày 24/01/2002
|
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố.
|
24/01/2002
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 296/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
19/12/2011
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 13/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn 2 Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Sô 31/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập.
|
20/12/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc phê chuẩn tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các Hội có tính chất đặc thù ở địa phương năm 2015
|
08/12/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 18/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học và mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng
|
10/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 14/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
07/07/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 89/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động của tỉnh năm 2017
|
30/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 107/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Nghị quyết
|
Số 209/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2019 - 2020
|
01/09/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 333/2020/NQ-HĐND ngày 01/12/2020
|
Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 209/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 347/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021
|
01/01/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Nghị quyết
|
Số 172/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 175/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định hỗ trợ viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh thôi việc theo nguyện vọng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 383/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023
|
Quy định về hỗ trợ cán bộ, công chức nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc, chuyển công tác giai đoạn 2023-2026.
|
20/07/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 385/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023
|
Quy định việc hỗ trợ giáo viên mầm non, giáo viên tiểu học khi được tuyển dụng vào các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 430/2023/NQ-HĐND ngày 7/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 439/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
|
Quyết định
|
Số 70/1997/QĐ-UB ngày 14/02/1997
|
Thành lập Chi cục thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 2281/1998/QĐ-UB ngày 02/12/1998
|
Ban hành bản Quy định về quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp.
|
02/12/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 05/10/1999
|
Về giải quyết chế độ chính sách với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LB ngày 20/4/1995.
|
15/10/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2000/QĐ-UB ngày 18/01/2000
|
Quy định về quản lý Nhà nước đối với một số hoạt động tôn giáo tại tỉnh Hưng Yên.
|
03/02/2000
|
|
|
Quyết định
|
Số 48/2002/QĐ-UB ngày 11/9/2002
|
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Chi cục di dân PTVKTM thành Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
11/9/2002
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 13/04/2004
|
Thành lập bệnh viện tâm thần kinh trực thuộc Sở Y tế
|
13/04/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 65/2006/QĐ-UBND ngày 11/7/2006
|
Quy định xếp hạng và chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp do UBND tỉnh thành lập.
|
21/7/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 678/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ.
|
15/4/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008
|
Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Ban Thường vụ Liên đoàn lao động tỉnh.
|
10/3/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên.
|
09/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ câu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
|
19/11/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 1653/2008/QĐ-UBND ngày 28/8/2008
|
Thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
28/8/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
Ban hành Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn.
|
18/5/2009
|
|
|
Quyết định
|
Số 949/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
19/5/2009
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan liên quan trong việc quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/6/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh.
|
09/8/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 1956/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010
|
Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
07/10/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 1443/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011
|
Thành lập Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
23/8/20121
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Điều chỉnh mức trợ cấp khi thực hiện giai đoạn II, Đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Sửa đổi Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 13/5/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
24/9/2013
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 19/08/2015
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
29/08/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/08/2017
|
Quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2018-2021
|
01/02/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 26/02/2018
|
Về việc thành lập Bệnh viện nhiệt đới tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
10/3/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
V/v tổ chức lại quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Hưng Yên
|
05/5/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
V/v chấp thuận thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trực thuộc UBND huyện, thành phố
|
01/6/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
Về việc tổ chức lại trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường trực thuộc sở Tài nguyên và môi trường
|
15/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Về việc thành lập trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc sở y tế
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019
|
Thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục thường xuyên huyện Yên Mỹ trực thuộc UBND huyện Yên Mỹ
|
15/04/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 27/06/2019
|
Hợp nhất phòng khám Quản lý sức khỏe và Viện Điều dưỡng phục hồi chức năng cán bộ tỉnh trực thuộc Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ thành trung tâm Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên và chuyên giao về trực thuộc sở y tế
|
15/07/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 23/08/2019
|
Sáp nhập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thuộc Sở Xây dựng với Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải thành Ban quản lý dự án đầu tư công trình giao thông xây dựng thuộc UBND tỉnh
|
03/09/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ công chức,viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020
|
20/09/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
Tổ chức lại Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Hưng Yên
|
07/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020
|
Ban hành Quy định về văn hóa công vụ của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên
|
20/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền của các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/01/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Đổi tên Trung tâm y tế, phòng chức năng thuộc Trung tâm y tế các trạm y tế theo đơn vị hành chính thị xã Mỹ Hào và quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế để thị xã Mỹ Hào trực thuộc sở y tế
|
25/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư công trình giao thông xây dựng trực thuộc UBND tỉnh
|
25/02/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
|
Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ,chính sách đối với cán bộ công chức xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
Quyết định ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Hợp nhất Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức, xã phường thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/12/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
|
25/12/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 26/04/2021
|
Thành lập trung lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
06/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
25/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/6/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
Hợp nhất Trung tâm Tin học - Công báo và Trung tâm Hội nghị tỉnh thành Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh trực thuộcVăn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 60/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Ban hành quy chế công tác Văn thư Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 61/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng
|
20/9/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 72/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hưng Yên
|
16/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 73/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Quyết định hợp nhất Trung tâm văn hoá, thể thao và du lịch với Đài truyền thanh thành Trung tâm văn hoá và truyền thanh thị xã Mỹ Hào trực thuộc UBND thị xã Mỹ Hào
|
23/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 74/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Hợp nhất Trung tâm văn hoá, Thể thao và du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm văn hoá và Truyền thanh huyện tiên lữ trực thuộc UBND huyện Tiên Lữ
|
23/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 75/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
Hợp nhất Trung tâm văn hoá, Thể thao và du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hoá và Truyền thanh huyện Văn Lâm trực thuộc UBND huyện Văn Lâm
|
23/10/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 80/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Hợp nhất Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hoá và Truyền thanh huyện Phù Cừ trực thuộc huyện Phù Cừ
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 81/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Hợp nhất Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hoá và Truyền thanh huyện Khoái Châu trực thuộc UBND huyện Khoái Châu
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 82/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Hợp nhất Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hoá và Truyền thanh thành phố Hưng Yên trực thuộc UBND thành phố Hưng Yên
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 83/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 84/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Hợp nhất Trung tâm Văn hoá, Thể thao và Du lịch với Đài Truyền thanh thành Trung tâm Văn hoá và Truyền thanh huyện Yên Mỹ trực thuộc UBND huyện Yên Mỹ
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 85/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua -Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 89/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Quy định mức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
05/01/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022
|
Ban hành Quy định triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và khen thưởng khuyến khích tài năng tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
|
Ban hành quy định triển khai chính sách của tỉnh hỗ trợ viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Hưng Yên thôi việc theo nguyện vọng giai đoạn 2022-2025
|
01/02/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên
|
20/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
|
Quy định vị trí chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Kinh tế- Kỹ thuật Tô Hiệu
|
10/7/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu trí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
|
22/8/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 42/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 43/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý hồ sơ công chức, viên chức và người lao động tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023
|
Ban hành Quy định đánh giá năng lực thực hiện các chỉ số cải cách nền hành chính tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023
|
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
Quy định định mức mức kinh tế - kỹ thuật của các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB ngày 03/6/1998
|
Về việc tăng cường chỉ đạo tổ chức hoạt động hè cho thanh thiếu nhi.
|
03/6/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 05/2004/CT-UB ngày 18/3/2004
|
Về tiếp tục đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường trách nhiệm, chấn chỉnh kỷ cương của cán bộ, công chức trong thi hành nhiệm vụ.
|
18/3/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 13/2006/CT-UBND ngày 28/9/2006
|
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp.
|
08/10/2006
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 09/2009/CT-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác dân vận và thực hiện “Năm dân vận của chính quyền “.
|
21/5/2009
|
|
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 26 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 174/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Quy định một số nội dung chi và mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
18/12/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 2382/1999/QĐ-UB ngày 29/11/1999
|
Ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật
|
29/11/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/06/2014
|
Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
13/06/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
29/09/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015
|
Ban hành Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/06/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chi phí khác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/01/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
Ban hành Quy chế thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
26/01/2018
|
|
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
Ban hành quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
31/10/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Hưng Yên
|
15/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước trực thuộc Sở Tư pháp
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quyết định quy định vị trí, chức năng, quyền hạn, nghĩa vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 78/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/11/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 02/8/2022
|
Ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/8/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/4/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/1998/CT-UBND ngày 18/4/1998
|
Về việc đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Chỉ thị số 02/1998/CT-TTg và Quyết định số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
|
18/4/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 29/1999/CT-UB ngày 30/11/1999
|
Về việc thực hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP về đăng ký hộ tịch.
|
30/11/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 11 /2002/CT-UB ngày 24/5/2002
|
Về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới.
|
24/5/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 17/2004/CT-UB ngày 06/8/2004
|
Về việc đẩy mạnh công tác hòa giải ở cơ sở.
|
06/8/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 07/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006
|
Về việc thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.
|
08/6/2006
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 07/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý.
|
06/4/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 13/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Công chứng và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
|
13/7/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 03/2008/CT-UBND ngày 29/01/2008
|
Về việc thực hiện Nghị định số 05/2005/NĐ-CP của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
|
09/02/2008
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2010/CT-UBND ngày 20/8/2010
|
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự
|
20/8/2010
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/2010/CT-UBND ngày 31/8/2010
|
Về tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
10/9/2010
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 23 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên từ nay đến 2015 và định hướng đến 2020.
|
29/7/2006
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí phân loại dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C
|
10/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020
|
07/07/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
25/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Nghị quyết
|
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Nghị quyết
|
Số 118 /2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
08/12/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
149/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đoạn từ đường nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đến giao với ĐT.376)
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 173/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
12/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
22/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/07/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 236/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
06/12/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 237/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
06/12/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 365/2021/NQ-HĐND ngày 29/04/2021
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
|
10/5/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 180/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn Hưng Yên
|
26/3/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai thác, chia sẻ thông tin và trách nhiệm cung cấp thông tin cập nhật trên Cổng thông tin doanh nghiệp và đầu tư tỉnh Hưng Yên.
|
13/4/2009
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 27/5/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Hưng Yên về cho phép chỉ định thầu đối với dự án có tổng mức đầu tư không quá 5 tỷ đồng.
|
06/6/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
07/02/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
07/03/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 10/05/2016
|
Ban hành Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên
|
20/05/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc lập theo dõi đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh
|
15/03/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 50/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15/12/2022
|
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 180 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 55/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn, Trưởng phó thôn.
|
24/7/1998
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 57/1998/NQ-HĐ ngày 24/7/1998
|
Về phê duyệt quyết toán ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 1997.
|
24/7/1998
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 78/2000/NQ-HĐ ngày 21/7/2000
|
Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 1999.
|
21/7/2000
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 58/2001/NQ-HĐ ngày 19/7/2001
|
Về quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Hưng Yên năm 2000.
|
19/7/2001
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 60/2001/NQ-HĐND ngày 19/7/2001
|
Về mức thu và sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích.
|
19/7/2001
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 114/2002/NQ-HĐND ngày 24/01/2002
|
Về việc quy định tạm thời Cơ chế điều tiết lại ngân sách cho các địa phương khi giao đất làm công nghiệp.
|
01/01/2002
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 199/2002/NQ-HĐ ngày 03/7/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2001.
|
03/7/2002
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 07/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2002.
|
01/7/2003
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003.
|
Về việc trợ cấp ngoài phần thu học phí và ngân sách xã đài thọ hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
04/7/2003
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 10/2003/NQ-HĐ ngày 04/7/2003
|
Về phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
04/7/2003
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 11/2003/NQ-HĐ ngày 09/12/2003
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương.
|
09/12/2003
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 53/2004/NQ-HĐ ngày 21/5/2004
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2003.
|
21/5/2004
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 175/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2004.
|
30/12/2005
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 178/2005/NQ-HĐND ngày 30/12/2005
|
Quy định chế độ phụ cấp cán bộ chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn.
|
30/12/2005
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 187/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2005.
|
08/12/2006
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 90/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc miễn thủy lợi phí nông nghiệp.
|
27/7/2007
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 91/2007/NQ-HĐND ngày 17/7/2007
|
Về việc điều chỉnh phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, khu phố, giáo viên mầm non ngoài biên chế và bổ sung phụ cấp bảo vệ dân phố.
|
27/7/2007
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 191/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2006.
|
22/12/2007
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
25/7/2008
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008
|
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa.
|
25/7/2008
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 244/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2007.
|
15/12/2008
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 90/2009/NQ-HĐND ngày 27/7/2009
|
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2009
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 196/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2008.
|
20/12/2009
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
|
02/4/2010
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 213/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2009.
|
20/12/2010
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 218/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
|
20/12/2010
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 287/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010.
|
19/12/2011
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 05/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011.
|
17/12/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 29/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc quy định mức trích kinh phí để lại cho cơ quan thanh tra nhà nước thuộc địa phương quản lý từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước.
|
20/12/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012.
|
15/12/2013
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
15/12/2013
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
10/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh
|
10/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 14/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc ban hành quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 39/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2014
|
20/12/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
6/10/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 83/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
25/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 99/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc ban hành định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 105/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 145/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 147/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách
|
01/8/2018
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 170/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 184/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
V/v quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018 - 2020
|
22/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 190/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 212/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên vốn sự nghiệp giao thông cho công tác duy tu, bảo dưỡng thường xuyên cầu đường bộ
|
20/07/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 242/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Ban hành quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước
|
16/12/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 285/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/7/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 293/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 361/2021/NQ-HĐND ngày 22/03/2021
|
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
02/04/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10/7/2021
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 190/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
|
Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
|
10/5/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 213/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
18/7/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 301/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 302/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 331/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức thu một số loại lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
20/12/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 338/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
20/12/2022
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 363/2023/NQ-HĐND ngày 10/5/2023
|
Quy định mức phân bổ và nội dung chi, định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên đại bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 380/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi Giải Báo chí Nguyễn Văn Linh.
|
18/07/2023
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 394/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định nội dung, mức chi một số hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa, du lịch và gia đình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
16/10/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 657/1997/QĐ-UB ngày 11/6/1997
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ dự trữ của tỉnh.
|
11/6/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 978/1997/QĐ-UB ngày 06/8/1997
|
Quy định mức giá cho thuê đất đối với các tổ chức trong nước được Nhà nước cho thuê trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/8/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 1314/1997/QĐ-UB ngày 15/10/1997
|
Quy định thời gian sử dụng cơ bản của một số cây lâu năm.
|
15/10/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 666/1998/QĐ-UB ngày 13/4/1998
|
Về việc thu nộp phí thẩm định dự toán thiết kế các công trình xây dựng.
|
13/4/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 841/1998/QĐ-UB ngày 08/5/1998
|
Về chế độ đối với huấn luyện viên, giáo viên, vận động viên các môn thể thao.
|
08/5/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1108/1998/QĐ-UB ngày 16/6/1998
|
Ban hành Quy định tạm thời chế độ thu và sử dụng quỹ an ninh, quốc phòng của tỉnh.
|
16/6/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1112/1998/QĐ-UB ngày 17/6/1998
|
Ban hành mức thu thủy lợi phí.
|
17/6/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1176/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998
|
Về việc trả thù lao giảng viên, báo cáo viên kiêm chức và mức hỗ trợ tiền ăn cho các học viên.
|
01/7/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1377/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu phí và lệ phí tạm thời trên địa bàn thị xã Hưng Yên.
|
01/8/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1378/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu lệ phí chứng thư tạm thời ở xã, phường, thị trấn.
|
01/8/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1379/1998/QĐ-UB ngày 29/7/1998
|
Ban hành chế độ quản lý thu phí, lệ phí tạm thời ở xã, phường, thị trấn thống nhất trong toàn tỉnh.
|
01/8/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1540/1998/QĐ-UB ngày 28/8/1998
|
Bổ sung phụ cấp hoạt động phí cấp Phó đoàn thể ở xã, phường, thị trấn và Bí thư Chi bộ thôn; trưởng, phó thôn.
|
01/7/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 2394/1998/QĐ-UB ngày 23/12/1998
|
Về việc thu một phần học phí của học sinh là cán bộ y tế xã, thôn học lớp dược tá do tỉnh mở và đào tạo.
|
23/12/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 150/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ phụ cấp thường trực chuyên môn y tế.
|
03/02/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 151/1999/QĐ-UB ngày 03/02/1999
|
Về chế độ đối với cán bộ y tế cơ sở.
|
03/02/1999
|
|
|
Quyết định
|
số 242/1999/QĐ-UB ngày 01/3/1999
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách.
|
01/01/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 994/1999/QĐ-UB ngày 08/6/1999
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 225/1998/QĐ-TTg ngày 20/11/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế công khai tài chính.
|
08/6/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 1157/1999/QĐ-UB ngày 06/7/1999
|
Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng khoản thu từ xử lý vi phạm quy định sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/7/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 1181/1999/QĐ-UB ngày 12/7/1999
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý, thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân nông thôn.
|
01/8/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2001/QĐ-UBND ngày 21/3/2001
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
21/3/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2001/QĐ-UBND ngày 06/8/2001
|
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức, quản lý sử dụng xe ô tô trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, doanh nghiệp, doanh nghiệp nhà nước.
|
06/8/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 26/2001/QĐ-UBND ngày 06/9/2001
|
Ban hành Định mức chi cho sản xuất chương trình thời sự văn nghệ Đài Phát thanh và Truyền hình cấp tỉnh và cấp huyện, thị xã.
|
06/9/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 39/2001/QĐ-UB ngày 28/9/2001
|
Về việc thu và quản lý sử dụng Quỹ kinh tế mới.
|
28/9/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 40/2001/QĐ-UB ngày 04/10/2001
|
Quy định mức thu học phí và các khoản thu khác trong các trường công lập.
|
04/10/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2002/QĐ-UB ngày 21/01/2002
|
Quy định mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ và thuế giá trị gia tăng đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh.
|
01/02/2002
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2002/QĐ-UB ngày 27/02/2002
|
Điều chỉnh mức phụ cấp hoạt động phí đối với Bí thư Chi bộ, trưởng, phó thôn, khu phố, xã, phường, thị trấn.
|
01/01/2002
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002
|
Quy định chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể dục thể thao của tỉnh Hưng Yên.
|
01/01/2002
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2003/QĐ-UB ngày 20/01/2003
|
Phân chia các khoản thu theo tỷ lệ % giữa các cấp ngân sách.
|
20/01/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 967/2003/QĐ-UB ngày 15/5/2003
|
Tạm thời phân chia nguồn thu phí trông, giữ các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông đường bộ bị tạm giữ và nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính các phương tiện tham gia giao thông vi phạm Luật Giao thông.
|
15/5/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2003/QĐ-UB ngày 16/5/2003
|
Ban hành bản Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh Hưng Yên.
|
01/5/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 44/2003/QĐ-UB ngày 21/ 7/2003
|
Về việc trợ cấp hàng tháng cho cô giáo mầm non ngoài biên chế.
|
21/7/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 45/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003
|
Về việc phụ cấp cho ủy viên Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn.
|
21/7/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 53/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003
|
Quy định mức kinh phí hoạt động hàng năm cho Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
22/9/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 62/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Ban hành bản Quy định một số điểm cụ thể thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-BTC ngày 18/2/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về cơ chế tài chính trong việc sử dụng quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
|
31/10/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003
|
Phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu trên địa bàn của các cấp chính quyền địa phương.
|
01/01/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 67/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004
|
Về mức thu thủy lợi phí tỉnh Hưng Yên.
|
28/6/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/6/2004
|
Ban hành bản Quy định về quản lý giá.
|
04/6/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 97/2004/QĐ-UB ngày 28/12/2004
|
Bổ sung tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu và xử lý nguồn thu trước bạ phát sinh năm 2004.
|
28/12/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 42/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng định giá tài sản.
|
20/5/2005
|
|
|
Quyết định
|
Số 100/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Bổ sung nội dung Quyết định sổ 65/2003/QĐ-UB ngày 17/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08/01/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 128/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân, ủng hộ của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, phúc lợi công cộng ở xã, phường, thị trấn.
|
25/11/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2004/QĐ-UB ngày 30/3/2004 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
12/7/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007
|
Quy định mức phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai.
|
08/10/2007
|
|
|
Quyết định
|
số 13/2008/QĐ-UBND ngày 02/5/2008
|
về việc ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Hưng Yên và chi tiêu tiếp khách trong nước.
|
12/5/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Về việc mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
14/9/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
|
14/9/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008
|
Quy định mức hỗ trợ làng văn hóa, khu phố (tổ dân phố) văn hóa.
|
14/9/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú và cấp chứng minh thư nhân dân.
|
30/9/2008
|
|
|
Quyết định
|
Số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp.
|
22/4/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính, lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, nước mặt, xả nước thải.
|
22/4/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, phí thẩm định đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước.
|
22/4/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011
|
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
19/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tỉnh Hưng Yên.
|
29/9/2011
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012
|
Quy định định mức kinh phí cho công tác lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
|
15/4/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
26/8/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/10/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
07/01/2013
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
14/01/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 17/06/2014
|
Về việc ban hành quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/06/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015
|
Về việc ban hành Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
09/10/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/11/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/05/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc ban hành Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Về việc phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
28/12/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
10/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
10/01/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 18/08/2017
|
Ban hành Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017
|
Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
Ban hành Quy định hình thức; phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa là các cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/11/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
sửa đổi bổ sung quyết định số 29/2016 /QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
15/02/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/3/2018
|
V/v Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh hưng yên giai đoạn 2018-2020
|
01/4/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018
|
Ban hành Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 26/07/2018
|
V/v phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng trừ lĩnh vực y tế giáo dục và DDT của các cơ quan tổ chức đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
10/8/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018
|
V/v Ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tủy lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019
|
Quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cáccơ quan tổ chức đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp trừ lĩnh vực y tế giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
20/03/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/3/2020
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
25/3/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020
|
Quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh
|
05/4/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động quản lý sử dụng và quyết toán quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Hưng Yên
|
01/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức lại và quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Hưng Yên.
|
20/9/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/09/2020
|
Về việc tiếp nhận quản lý và sử dụng quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Hưng yên
|
01/10/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
|
10/10/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/10/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực tài chính, ngân sách
|
15/02/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
|
Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù: danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên
|
01/04/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022
|
Về việc quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán và thời hạn cơ quan tài chính xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán cấp I cùng cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/03/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
|
Ban hành quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của UBND cấp tỉnh, cấp huyện quản lý; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết định toán theo niên độ đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của UBND cấp xã quản lý
|
20/5/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Hưng Yên
|
01/6/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 21/1998/CT-UB ngày 19/8/1998
|
Về tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế
|
19/8/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 30/1998/CT-UB ngày 24/12/1998
|
Về việc triển khai thực hiện các Luật Thuế mới
|
24/12/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 02/1999/CT-UB ngày 29/01/1999
|
Về việc triển khai Quyết định số 95/1998/QĐ-TTg ngày 18/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý thanh toán nợ 221 giai đoạn II
|
29/01/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 25/1999/CT-UB ngày 29/9/1999
|
Về việc tổ chức thực hiện Quyết định số 67/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông thôn
|
29/9/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 13/2000/CT-UBND ngày 15/5/2000
|
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương và dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
15/5/2000
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 10/2001/CT-UBND ngày 07/6/2001
|
Về việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
|
07/6/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/2001/CT-UBND ngày 20/8/2001
|
Về việc tăng cường công tác củng cố, chấn chỉnh và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/8/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/2003/CT-UB ngày 03/10/2003
|
Về việc tổ chức triển khai việc phát hành trái phiếu Chính phủ để xây dựng một số công trình giao thông, thủy lợi quan trọng của đất nước.
|
03/10/2003
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/2004/CT-UB ngày 14/4/2004
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ.
|
14/4/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 05/2007/CT-UBND ngày 18/3/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong sử dụng điện.
|
28/3/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 02/2012/CT-UBND ngày 13/01/2012
|
Về một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
23/01/2012
|
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 22 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 151/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/7/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 240/1999/QĐ-UB ngày 26/02/1999
|
Ban hành Quy định về tổ chức và quản lý chợ.
|
26/02/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/10/2013
|
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
14/10/2013
|
|
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
10/10/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 19/05/2017
|
Ban hành Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/05/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018
|
V/v Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/7/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/9/2018
|
|
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp đảm bảo an toàn công trình đường ống xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
30/10/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên đi bàn tỉnh
|
31/03/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực công thương
|
10/01/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11/02/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh
|
25/02/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên.
|
15/8/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/01/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/01/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/10/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
10/12/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 16A/1999/CT-UB ngày 18/5/1999
|
Về việc triển khai dán tem 5 mặt hàng nhập khẩu.
|
18/5/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/2001/CT-UBND ngày 18/4/2001
|
Về việc bàn giao lưới điện trung áp nông thôn và thực hiện giá bán điện đến hộ nông dân.
|
18/4/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 15/2002/CT-UB ngày 23/8/2002
|
Về việc bảo vệ an toàn lưới điện cao áp và thực hiện giá bán điện đến hộ nông thôn.
|
23/8/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/2004/CT-UB ngày 19/3/2004
|
Về việc kiện toàn các tổ chức bán điện ở nông thôn, giảm giá điện bán đến các hộ dân và xử lý nghiêm các vi phạm về quản lý và sử dụng điện.
|
19/3/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/CT-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc tăng cường đấu tranh chống hàng giả hàng kém chất lượng trên địa bàn tỉnh.
|
11/10/2008
|
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 39 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc phê duyệt Dự án quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết tuyến sông Hồng và sông Luộc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
08/12/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 146/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn được đầu tư bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước
|
01/8/2018
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 199/2019/NQ-HĐND ngày 27/03/2019
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/04/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 233/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ các địa phương về đích sớm, được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025.
|
10/9/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 330/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi thuộc nội thành, nội thị của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư; chính sách hỗ trợ khi di dời các cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 1013/1998/QĐ-UB ngày 01/6/1998
|
Ban hành Quy định bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
01/6/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1420/1998/QĐ-UB ngày 06/8/1998
|
Ban hành Quy định tiêm phòng bắt buộc Vắcxin đối với gia súc, gia cầm.
|
06/8/1988
|
|
|
Quyết định
|
Số 46/2003/QĐ-UB ngày 22/7/2003
|
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hưng Yên.
|
22/7/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 49/2004/QĐ-UB ngày 25/5/2004
|
Ban hành Quy chế tạm thời quản lý khu công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
09/6/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020.
|
22/4/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định chuyển nhượng và quản lý, vận hành các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/10/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/07/2017
|
Về việc ban hành Quy chế về quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức cấp tỉnh ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn Hưng Yên đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10/08/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 15/4/2018
|
V/v ban hành quy định sản xuất cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước tập trung trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19/09/2019
|
Ban hành quy định về bảo vệ công tình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/10/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
25/6/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
Quyết định ban hành Quy định quy mô thuỷ lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi; phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 49/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 51/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 53/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 54/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ , quyền hạn và cơ cấu của Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 55/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 57/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuỷ lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 58/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nước sinh hoat và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 37/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm Giống nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
01/10/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05/5/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 09/1
0/2023
|
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/11/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 35/1997/CT-UBND ngày 28/8/1997
|
Về việc tiêm phòng, chữa bệnh và bảo vệ đàn gia súc, gia cầm.
|
28/8/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 23/1998/CT-UBND ngày 10/9/1998
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
|
10/9/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 09/2002/CT-UBND ngày 16/5/2002
|
Về việc tăng cường các biện pháp đẩy mạnh giải tỏa vi phạm công trình thủy lợi nội đồng.
|
16/5/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005
|
Về việc tập trung triển khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
|
12/11/2005
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 10/2006/CT-UBND ngày 11/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người.
|
21/8/2006
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 03/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007
|
Về việc thi hành Pháp lệnh Thú y
|
03/3/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/2008/CT-UBND ngày 21/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm.
|
01/9/2008
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 05/2009/CT-UBND ngày 31/03/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra xử lý vi phạm trong sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật.
|
10/4/2009
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 09/2011/CT-UBND ngày 19/05/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý, bảo vệ phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi và giải tỏa các trường hợp vi phạm pháp luật về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
29/5/2011
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 10/2011/CT-UBND ngày 24/8/2011
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
03/9/2011
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 14/2011/CT-UBND ngày 16/12/2011
|
Về tăng cường các biện pháp cấp bách phòng chống dịch bệnh động vật, kiểm dịch, kiểm soát vận chuyển động vật sản phẩm động vật kiểm soát giết mổ kiểm tra vệ sinh thú y.
|
26/12/2011
|
|
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 15 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên, khóa XV - kỳ họp thứ chín
|
16/10/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/08/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 06/2006/QĐ-UB ngày 17/01/2006
|
Thành lập Trung tâm tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
07/02/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
20/02/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
08/04/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/09/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/3/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực sở giao thông vận tải
|
28/9/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 66/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
Tổ chức lại Ban quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình thành Ban quản lý dự án công trình giao thông
|
05/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 68/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
Sáp nhập trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động vào Ban quản lý dự án bến xe bến thủy và đổi tên thành ban Điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe trực thuộc Sở Giao thông
|
05/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn nghiệp vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
10/10/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
10/6/2023
|
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 39 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 26/1999/NQ-HĐ ngày 06/02/1999
|
Về đặt tên đường phố thị xã Hưng Yên
|
06/02/1999
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 193/2009/NQ-HĐND
|
Về đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
20/12/2009
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 289/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050.
|
19/12/2011
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 14/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về chương trình phát triển đô thị thành phố Hưng Yên cơ bản đạt đô thị loại II vào năm 2015 và định hướng phát triển đến năm 2020.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
04/08/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 08/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về Đề án đề nghị công nhận đô thị Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
07/08/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 88/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án công nhận khu vực Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
30/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
01/08/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 1327/1997/QĐ-UB ngày 18/10/1997
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/10/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 619/1998/QĐ-UB ngày 01/4/1998
|
Ban hành bản Quy định tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1526/1998/QĐ-UB ngày 21/8/1998
|
Quy định tạm thời về tổ chức thi công một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo phương thức chỉ định thầu - ứng vốn trước.
|
21/8/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 1127/1999/QĐ-UB ngày 01/7/1999
|
Đặt tên 45 đường phố của thị xã Hưng Yên.
|
01/7/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 1478/1999/QĐ-UB ngày 01/9/1999
|
Quy định về quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói đất nung và khai thác cát trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/9/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 2010/1999/QĐ-UB ngày 25/10/1999
|
Quy định cách thức tuyển chọn phương án kiến trúc công trình thông qua thi tuyển.
|
25/10/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003
|
Quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/5/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 2496/2003/QĐ-UB ngày 13/11/2003
|
Ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng các khu đô thị và cụm dân cư mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
28/11/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 67/2006/QĐ-UBND ngày 14/7/2006
|
Quy định đơn giá dịch vụ công ích đô thị thị xã Hưng Yên - tỉnh Hưng Yên.
|
29/7/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 13/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
|
|
Quyết định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Quy định về quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở thuộc địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
22/5/2009
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010
|
Đặt tên đường, phố và một số công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên.
|
22/01/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010
|
Ban hành Quy định về việc quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
10/9/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
11/6/2011
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
|
14/12/2012
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 04/09/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
14/09/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014
|
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
24/11/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017
|
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/10/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 27/06/2018
|
Về việc ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
10/7/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 06/3/2019
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
|
20/03/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc xây dựng duy trì hệ thống thông tin cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh
|
05/09/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 69/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021
|
Quyết định Ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 86/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021
|
Ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/11/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 15/04/2022
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/4/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
05/3/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023
|
Ban hành quy định thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 36/1997/CT-UB ngày 06/9/1997
|
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình.
|
06/9/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 10/1999/CT-UBND ngày 29/4/1999
|
Về việc tăng cường quản lý xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
29/4/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 17/1999/CT-UBND ngày 03/6/1999
|
Về việc tăng cường quản lý sản xuất vôi, gạch, ngói và khai thác cát.
|
03/6/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 09/2006/CT-UBND ngày 02/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án khu đô thị và thương mại du lịch Văn Giang.
|
12/8/2006
|
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 39 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012
|
Về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2012
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang
|
07/08/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 01/08/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
|
15/08/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 42/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016
|
20/12/2015
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 84/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
25/12/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hưng Yên
|
07/07/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 101/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản để chế biến làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hưng Yên đến năm 2020
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 102/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Về việc Quy hoạch cấp nước sạch tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/08/2017
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.
|
01/01/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 399/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023
|
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 400/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023
|
Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 882a/1997/QĐ-UB ngày 05/7/1997
|
Quy định giá các loại đất
|
05/7/1997
|
|
|
Quyết định
|
Số 750/1998/QĐ-UB ngày 27/4/1998
|
Ban hành bản Quy định việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
27/4/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 2413/1998/QĐ-UB ngày 18/12/1998
|
Ban hành đơn giá đền bù thiệt hại đất đai, hoa màu khi mượn đất nông nghiệp thi công công trình phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
|
18/12/1998
|
|
|
Quyết định
|
Số 45/2005/QĐ-UB ngày 15/6/2005
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị, Nghị quyết số 23-NQ/TU ngày 05/5/2005 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bảo vệ môi trường thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa - tỉnh Hưng Yên
|
15/6/2005
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007
|
Về việc kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất đai và tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất phục vụ giải phóng mặt bằng.
|
11/11/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
30/7/2011
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/07/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai
|
11/07/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/06/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
|
15/12/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/02/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường
|
10/02/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18/07/2019
|
Sáp nhập Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường và Trung tâm công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường thành trung tâm Quan trắc thông tin tài nguyên và môi trường thuộc sở Tài nguyên và môi trường
|
01/08/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Về việc ban hành quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
|
01/01/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
20/01/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý về bảo vệ môi trường tại các khu công ngiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
15/02/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 79/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở tài nguyên và Môi trường
|
15/11/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/03/2022
|
Ban hành quy định về việc rà soát, công bố công khai lấy ý kiến và giao đất, cho thuê đất, đối với thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước trực tiếp quản lý; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất công thành dự án độc lập để đấu giá quyền sử dụng đất
|
01/4/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường
|
01/6/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 31/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điều 22 của Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng yên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh
|
01/8/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023
|
Ban hành quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 30/1997/CT-UB ngày 06/8/1997
|
Về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
06/8/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 41/1997/CT-UB ngày 23/9/1997
|
Về việc thực hiện chính sách đền bù đất đai, tài sản, hoa màu, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất, giao và cho thuê đất XDCB.
|
23/9/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 27/1998/CT-UB ngày 24/10/1998
|
Về việc quản lý, sử dụng, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất công ích.
|
24/10/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 03/2006/CT-UBND ngày 17/3/2006
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai.
|
27/3/2006
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2009/CT-UBND ngày 31/3/2009
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
10/4/2009
|
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 23 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 26/2002/QĐ-UB ngày 07/6/2002
|
Quy định mức giá quảng cáo, giảm giá quảng cáo, hoa hồng, khuyến khích quảng cáo trên Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh Hưng Yên.
|
07/6/2002
|
|
|
Quyết định
|
Số 61/2003/QĐ-UB ngày 31/10/2003
|
Về giá các loại dịch vụ thông tin quảng cáo trên sóng phát thanh truyền hình Hưng Yên.
|
01/11/2003
|
|
|
Quyết định
|
Số 122/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Quy định tạm thời về chế độ cập nhật thông tin và gửi báo cáo qua mạng máy tính.
|
01/12/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 16/03/2007
|
Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác sử dụng thông tin và bảo vệ mạng tin học diện rộng tỉnh Hưng Yên.
|
26/3/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh Hưng Yên.
|
30/01/2011
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015
|
Ban hành Quy chế Quản lý, sử dụng phần mềm; Quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên
|
25/07/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/03/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/03/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 17/03/2016
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
27/03/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/06/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh
|
01/02/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
V/v ban hành quy chế chế độ nhuận bút, thù lao trong hoạt động xuất bản đặc san bản tin, thông tin điện tử và truyền hình trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/07/2019
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/07/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/07/2019
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/08/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
Bãi bỏ Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày27 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”
|
01/8/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 12/03/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh hưng Yên ban hành kèm theo quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
01/4/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
05/7/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 63/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
Ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
|
Chỉ thị
|
Số 11/1998/CT-UBND ngày 12/5/1998
|
Về xây dựng nhà Bưu điện xã và kế hoạch phát triển mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh.
|
12/5/1998
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/2007/CT-UBND ngày 15/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính.
|
25/3/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 02/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011
|
Về việc đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên.
|
05/3/2011
|
|
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 16 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 201/2019/NQ-HĐND ngày 27/03/2019
|
Bổ sung chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tại Khoản 2, Điều 2, Nghị quyết số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
15/04/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 213/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/08/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 219/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người tự nguyện cai nghiện ma túy tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/08/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 275/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
|
Quy định chính sách trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 345/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách trợ giúp xã hội đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/7/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 432/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, tại cơ sở cai nghiện ma túy; chính sách hỗ trợ đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy tại cấp xã trên địa bàn tỉnh hưng yên
|
01/01/2024
|
Chưa có hiệu lực
|
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên
|
04/02/2016
|
|
|
Quyết định
|
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm điều dưỡng, chăm sóc người có công trực thuộc sở Lao động-Thương binh và xã hội
|
15/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Bảo trợ xã hội và Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh hưng yên ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động
|
20/4/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022
|
Quy định năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hưng Yên
|
20/5/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 52/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022
|
Ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 14/2002/CT-UBND ngày 22/8/2002
|
Về thực hiện Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên (giải ngũ, thôi việc) từ ngày 31/12/1960 trở về trước.
|
22/8/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006
|
Về việc thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa được hưởng chế độ.
|
17/4/2006
|
|
XIII. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 35 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 10/2014/NQ-HĐND ngày 24/07/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu
|
07/08/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
15/12/2014
|
|
|
Nghị quyết
|
153/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
24/7/2018
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 206/2019/NQ-HĐND ngày 27/03/2019
|
Về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
01/05/2019
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và làng, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 344/2023/NQ-HĐND ngày 22/3/2023
|
Về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
03/4/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 376/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023
|
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/7/2023
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 394/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định nội dung, mức chi một số hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa, du lịch và gia đình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
16/10/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 2141/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Ban hành Quy định việc quản lý, bảo vệ, khai thác các nhà tưởng niệm danh nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
31/8/2004
|
|
|
Quyết định
|
Số 41/2005/QĐ-UB ngày 29/4/2005
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên các môn thể thao tỉnh Hưng Yên.
|
29/4/2005
|
|
|
Quyết định
|
Số 98/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Quy định tạm thời xét công nhận danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Hưng Yên.
|
08/01/2006
|
|
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
17/02/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007
|
Quy định “Tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Làng văn hóa, Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
23/7/2007
|
|
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/09/2014
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động và thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu
|
29/09/2014
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015
|
Về việc đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hưng Yên
|
02/02/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018
|
V/v đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Trần cao huyện phù Cừ
|
01/9/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 09/05/2019
|
Bãi bỏ quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của UBND tỉnh
|
20/05/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
Ban hành quy định quản lý di tích, di vật cổ vật bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
01/12/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Quy định chế độ đối với vận động viên huấn luyện viên và chi tiết tài chính đối với các giải thể thao tỉnh
|
25/11/2020
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
Ban hành quy định về giải thưởng Văn học – Nghệ thuật Phố Hiến
|
01/6/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 45/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Nhà hát chèo Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 46/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 48/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý di tích tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 59/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
|
Về việc đổi từ số hiệu 07 tuyến đường huyện thành tên đường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/9/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 64/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
Hợp nhất trung tâm văn hóa Thể thao và Du lịch với Đài tuyền thanh thành trung tâm văn hóa và Truyền thanh huyện Kim động thuộc huyện Kim Động
|
05/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 65/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
Hợp nhất trung tâm văn hóa thể thao và Du lịch với Đài phát thanh thành trung tâm văn hóa và truyền thanh huyện Ân Thi trực thuộc UBND huyện Ân Thi
|
05/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 67/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
|
Hợp Nhất trung tâm văn hóa, Thể thao và Du lịch với Đài truyền thanh trung tâm văn hóa và Truyền thanh huyện Văn Giang trực thuộc UBND huyện Văn Giang
|
05/10/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 88/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
01/4/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 33/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Đổi tên trung tâm văn hoá -Điện ảnh tỉnh thành Trung tâm văn hoá tỉnh và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hoá tỉnh trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
15/8/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Hưng yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
15/8/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13/10/2023
|
Đổi tên Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao thành Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Hưng Yên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25/10/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 14/1997/CT-UB ngày 01/4/1997
|
Về việc tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa đẩy mạnh bài trừ một số tệ nạn xã hội nghiêm trọng.
|
01/4/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 28/1997/CT-UB ngày 25/7/1997
|
Về việc quản lý, bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh.
|
25/7/1997
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 20/2007/CT-UBND ngày 25/12/2007
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Thể dục, thể thao.
|
04/01/2008
|
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 20 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 295/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc giađến năm 2025” trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Ban hành Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/7/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 179/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
26/3/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 395/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023
|
Quy định định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/10/2023
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
24/12/2015
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
10/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/04/2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/04/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
20/09/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/04/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
01/05/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020
|
Ban hành quy định xác định tuyển chọn giao tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
10/5/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020
|
Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
10/5/2020
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quyết định hợp nhất Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ với Trung tâm Thông tin, thống kê khoa học và công nghệ thành Trung tâm Thông tin, thống kê, ứng dụng khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
05/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên
|
05/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên
|
05/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
05/7/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
15/8/2021
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/10/2022
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 51/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022
|
Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản trang bị để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng toàn bộ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2023
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2023
|
|
XV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 11 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 88/2009/NQ-HĐND
|
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2009 - 2015.
|
06/8/2009
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 154/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018 - 2019 đến năm học 2020 - 2021
|
24/7/2018
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 189/2022/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
06/5/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 214/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
18/7/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 215/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Quy định mức chi nội dung, mức chi cho việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
18/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Quy định mức thu học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2018-2019 đến năm học đến năm học 2020-2021
|
1/11/2018
|
|
|
Quyết định
|
Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cấp địa phương áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/9/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10/10/2022
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/2002/CT-UBND ngày 17/6/2002
|
Về việc triển khai Chương trình giáo dục phổ thông mới.
|
17/6/2002
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/2003/CT-UB ngày 15/12/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác y tế trường học.
|
15/12/2003
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 14/2006/CT-UBND ngày 9/10/2006
|
Về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
|
19/10/2006
|
|
XVI. LĨNH VỰC Y TẾ: 50 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016
|
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hưng Yên
|
07/07/2016
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 276/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy định mức giá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý.
|
01/8/2020
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 332/2020/NQ-HĐND ngày 01/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 185/2022/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
Ban hành quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh
|
26/3/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 211/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Quy định một số chính sách về công tác dân số ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
17/07/2022
|
|
|
Nghị quyết
|
Số 336/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
20/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 1859/1999/QĐ-UB ngày 5/10/1999
|
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ y tế cơ sở theo Thông tư số 08/TT-LĐ ngày 20/4/1995
|
15/10/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 2061/1999/QĐ-UBND ngày 29/10/1999
|
Ban hành Quy định việc quản lý sản xuất, cung ứng lưu thông thuốc chữa bệnh và vật tư thiết bị, dụng cụ y tế trong tỉnh.
|
29/10/1999
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2000/QĐ-UBND ngày 06/7/2000
|
Thành lập Bệnh viện Lao và bệnh phổi trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
06/7/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 19/2001/QĐ-UBND ngày 23/7/2001
|
Ban hành Quy định thực hiện công tác dân số - phát triển.
|
23/7/2001
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/09/2017
|
Ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/10/2017
|
|
|
Quyết định
|
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Phù Cừ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế thành phố Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Văn lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại Trung tâm y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
|
Quyết định
|
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/08/2019
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/09/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 36/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viên Y dược cổ truyền trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Mắt Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 39/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2018/QĐ -UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quyết định hợp nhất Trung tâm Pháp y và Trung tâm Giám định y khoa thành Trung tâm Pháp y và Giám định y khoa trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022
|
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng y tế
|
20/4/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trung tâm Y tế thành phố Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/07/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện khoái châu trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế thị xã Mỹ Hào trực thuộc sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 27/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y Tế huyện Phù Cừ thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Phổi trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 48/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Tâm thần kinh trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 49/2022/QĐ-UBND ngày 17/11/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
|
Quyết định
|
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
|
23/11/2023
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 03/2001/CT-UBND ngày 29/3/2001
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
29/3/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2001/CT-UBND ngày 02/4/2001
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
02/4/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 01/2003/CT-UB ngày 05/3/2003
|
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh mùa hè.
|
05/3/2003
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 07/2003/CT-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.
|
28/8/2003
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 07/2004/CT-UBND ngày 29/3/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hành nghề y, dược tư nhân.
|
29/3/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 22/2004/CT-UBND ngày 26/10/2004
|
Về việc đem ánh sáng cho bệnh nhân bị mù lòa tỉnh Hưng Yên.
|
26/10/2004
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 08/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh.
|
29/10/2010
|
|
XVII. THANH TRA: 10 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 55/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Ban hành Quy định (tạm thời) về tổ chức và hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở cơ quan hành chính sự nghiệp và các đơn vị sản xuất kinh doanh.
|
26/10/2000
|
|
|
Quyết định
|
Số 472/2005/QĐ-UB ngày 16/3/2005
|
Ban hành Quy định tạm thời về việc phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của tỉnh Hưng Yên.
|
16/3/2005
|
|
|
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
19/12/2010
|
|
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
09/02/2013
|
|
|
Quyết định
|
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2021
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 21/1999/CT-UB ngày 21/8/1999
|
Về tăng cường công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân, nâng cao hiệu quả của công tác tiếp dân.
|
21/8/1999
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 20/2001/CT-UBND ngày 27/12/2001
|
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
|
27/12/2001
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 16/2007/CT-UBND ngày 22/11/2007
|
Về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý tình hình khiếu kiện đông người, phức tạp.
|
02/12/2007
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện chương trình cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước, phòng chống tham nhũng, lãng phí, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
15/02/2008
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 01/2009/CT-UBND ngày 23/01/2009
|
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
03/02/2009
|
|
XVIII. NGOẠI VỤ: 02 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 76/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước vào tỉnh Hưng Yên
|
05/11/2021
|
|
|
Chỉ thị
|
Số 05/2011/CT-UBND ngày 28/3/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính đáng của công dân trên địa bàn tỉnh di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện nay.
|
07/4/2011
|
|
XIX. THỐNG KÊ: 02 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019
|
Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2019
|
|
|
Quyết định
|
Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp và chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh và UBND các huyện, thị xã thành phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/11/2019
|
|