TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban
hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH – XÃ HỘI: 15 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 30/6/2021
|
Quy định mức trợ cấp, hỗ trợ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 345/2023/
NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách trợ giúp xã hội đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/7/2023
|
|
Quyết định
|
Số 218/1999/QĐ-UBND
ngày 10/02/1999
|
Về việc ban hành Quy đinh tạm thời vịêc tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn, nâng cao tay nghề ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 747/2003/QĐ-UBND ngày 07/4/2003
|
Ban hành quy định tạm thời việc tuyển chọn, sử dụng và quản lý lao động, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Quyết dinh
|
Số 20/2009/QĐ-UBND
ngày 12/10/2009
|
Ban hành quy định phân cấp về việc cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Về việc quy định mức đóng góp đối với người cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 29/6/2018
|
Về việc điều chỉnh mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung, mức hỗ trợ chi phí mai táng và một số chế độ khác cho các đối tượng sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020
|
Tổ chức lại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ- UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hưng Yên
|
20/5/2022
|
|
Chỉ thị
|
Số 34/1997/CT-UBND ngày 23/8/1997
|
Về việc tổ chức công tác định mức lao động đơn giá tiền lương trong các doanh nghiệp nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 43/1997/CT-UBND
ngày 24/11/1997
|
Về việc tăng cường lãnh đạo và chỉ đạo thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 29/1998/CT-UBND
ngày 05/12/1998
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị lạm dụng sức lao động
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/1999/CT-UBND ngày 19/3/1999
|
Về việc tăng cường chỉ đạo tố chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 22/1999/CT-UBND
ngày 26/8/1999
|
Về việc phối hợp thực hiện Nghị định số 36/CP với việc tham gia bảo hiểm ở địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 06/2000/CT-UBND ngày 03/4/2000
|
Về việc làm tốt hơn nữa công tác chăm sóc đời sống thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng và giải quyết tồn đọng về chính sách liệt sĩ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 14/2000/CT-UBND ngày 23/5/2000
|
Về việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
|
Chỉ thị
|
Số 15/2000/CT-UBND ngày 06/6/2000
|
Về việc giải quyết chế độ chính sách đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến từ 15-7-1950 đến 30-4-1975
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội
|
20/11/2021
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 05 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 363/2023/
NQ-HĐND ngày 10/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Quy định mức phân bổ và nội dung chi, định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên đại bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2023
|
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối họp giữa các cơ quan nhà nước, cá nhân trong công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ- UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/8/2022
|
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 78/2021/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp trong công lác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018
|
Về việc đổi tên và tổ chức lại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, quyền hạn nghĩa vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp
|
20/8/2021
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 11 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 134/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm
|
Bị thay thể bởi Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và làng, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 252/2019/NQ- HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao của tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 376/2023/NQ-HĐND ngày 06/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
18/7/2023
|
|
Quyết định
|
Số 198/1997/QĐ-UBND
ngày 14/3/1997
|
Về việc thành lập Thư viện tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 01/2005/QĐ-UBND ngày 11/01/2005
|
Về việc kiện toàn Ban quản lý di tích và danh nam thắng cảnh trực thuộc Sở Văn hoá Thông tin
|
Bị thay thế bởi Quyết định sổ 48/2021/QĐ- UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý di tích tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
01/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007
|
Ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ- UBND ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 07/02/2007 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
20/5/2019
|
|
Quyết định
|
Số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
01/6/2021
|
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của UBND tỉnh về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ- UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phố Hiến
|
01/6/2021
|
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định quản lý di tích, di vật cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thể bởi Quyết định số 39/2019/QĐ- UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý di tích, di vật cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2019
|
|
Quyết định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 26/3/2020
|
Tổ chức lại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
01/01/2022
|
|
Quyết định
|
Số 44/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Về việc hợp nhất Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng với Trung tâm Văn hóa tỉnh thành Trung tâm Văn hóa – Điện ảnh tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ- UBND ngày 02/8/2022 của UBND tỉnh Đổi tên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh thành Trung tâm Văn hóa tỉnh và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Văn hóa tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15/8/2022
|
|
Quyết định
|
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaThư viện tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ- UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thư viện tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01/4/2022
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 10 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2019
|
|
Nghị quyết
|
Số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2019
|
|
Nghị quyết
|
Số 130/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 293/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/20120 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 205/2019/NQ-HĐND
ngày 27/03/2019
|
Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 400/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/12/2023
|
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/01/2020
|
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2023
|
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2019
|
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 16/7/2015
|
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2023
|
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên: số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014, số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 và số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; điều kiện tách thửa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất; xử lý một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2023
|
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày
26/12/2014 của
UBND tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ: 22 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/ 2013
|
Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phổ
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày
31/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết sổ 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, sổ lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 115/2017/NQ-HĐND
ngày 21/11/2017
|
Ban hành quy định đối với cán bộ, công chức, viên chức đuợc cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 168/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Số 131/2017/NQ-HDND ngày 08/12/2017
|
Về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018-2021
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 347/2020/NQ- HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 131/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thực hiện chính sách thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức tại xã, phường, thị trấn, giai đoạn 2018- 2021
|
01/01/2021
|
|
Nghị quyết
|
Số 158/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức; lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
|
Bị hết hiệu lực vì hết thời hạn áp dụng được quy định trong văn bản
|
01/01/2021
|
|
Quyết định
|
Số 1791/1997/QĐ-UBND ngày 23/12/1997
|
Về việc ban hành quy chế (tạm thời) thưởng cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
|
25/12/2020
|
|
Quyết định
|
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
15/10/2019
|
|
Quyết định
|
Số 1159/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2021/QĐ- UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/6/2021
|
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế tuyển dụng công chức, xã phường thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
01/12/2020
|
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ- UBND
ngày 19/8/2013
|
Ban hành Quy chế về quy hoạch, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý và các sở, ngành quản lý
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2023
|
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ- CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
|
25/12/2020
|
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 09/3/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2023
|
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2021/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 11/7/2017
|
Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh: quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng
|
Bị thay thể bởi Quyết định số 61/2021/QĐ- UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/07/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh: quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng
|
20/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Ban hành Quy định hỗ trợ đối với cán bộ. công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau đại học; mức thưởng khuyến khích ưu đãi tài năng và thu hút nhân tài
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và khen thưởng khuyến khích tài năng tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2022
|
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Hưng Yên.
|
01/8/2020
|
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Về việc quy định hỗ trợ công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/ND-CP làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý thôi việc theo nguyện vọng
|
Bị hết hiệu lực vì hết thời hạn áp dụng được quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018
|
Về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hung Yên thuộc Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyểt định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc hợp nhất Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2020
|
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2023
|
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định đánh giá năng lực thực hiện các chỉ số cải cách nền hành chính tỉnh Hưng Yên
|
01/02/2023
|
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
Về tổ chức lại Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bị thay thế bởi Quyết định sổ 85/2021/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 cua ƯBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
|
15/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 26/4/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 83/2021/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên
|
15/11/2021
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG, GIÁM SÁT THI HÀNH PHÁP LUẬT: 11 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 01/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội và nhiệm vụ quốc phòng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 108/2020/NQ- HĐND ngày 27/8/2020 của HĐND tỉnh Ban hành quy chế phối họp giữa lực lượng Công an - Quân sự trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, an toàn trật tự, an toàn xã hội đấu tranh phòng, chống tội phạm và nhiệm vụ quốc phòng
|
01/9/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 06/10/2016
|
Về việc ban hành nội quy kỳ họp HĐND tỉnh khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
Bị hết hiệu lực theo nhiệm kỳ kỳ họp
|
10/7/2021
|
|
Nghị quyết
|
Số 200/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân khi làm nhiệm vụ
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 346/2020/NQ- HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động cho Dân quân tự vệ và phê chuẩn đề án Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2021
|
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Về việc ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tinh giao
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế theo dõi, đôn dốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chỉnh phù, Thủ tưởng Chính phủ và do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
15/01/2019
|
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
05/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Bị hết hiệu lực theo nhiệm kỳ quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/3/2023
|
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND
ngày 18/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một sổ điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Hưng Yên ra nước ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Hưng Yên
|
05/11/2021
|
|
Quyết định
|
Số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
Bị hết hiệu lực theo nhiệm kỳ quy định trong văn bản
|
31/12/2021
|
|
Quyết định
|
Số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 18/6/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/10/2023
|
|
Chỉ thị
|
Số 12/2007/CT-UB
ngày 19/6/1997
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2022/QĐ- UBND ngày 15/02/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các chỉ thị của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
25/02/2022
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 36 văn bản
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 246/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008
|
Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ- HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010
|
Về việc quy định chể độ đổi với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao cùa tỉnh
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 252/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao
|
20/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 292/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, tiền ăn cho dân quân làm nhiệm vụ
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 200/2019/NỌ- HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chi phí đi lại, tiền ăn cho dân quân khi làm nhiệm vụ
|
15/4/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 293/2011/NQ -HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố
|
Bị thay thể bởi Nghị quyết sổ 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt dộng khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 205/2019/NQ- HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/4/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 75/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 153/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
17/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 76/2016/NQ-HĐND ngày 25/11/2016
|
Về phân câp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 154/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phấn cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
17/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết sổ 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết dịnh của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 135/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 136/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh vê viêc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 154/2021/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
17/12/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 189/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2022
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 338/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
20/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 211/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/20120 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 251/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
31/12/2020
|
-
|
Nghị quyêt
|
Số 153/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
|
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 301/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 154/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 302/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2022
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 224/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 154/2021/NQ- HDND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên năm 2022
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 302/2022/NQ- HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
18/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 883/1997/QĐ-UB
ngày 17/7/1997
|
Về việc Quy định mức giá tối thiểu nhà ở, đất ở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài chính ngân sách
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 979/1997/QĐ-UB
ngày 06/8/1997
|
Về việc bán đấu giá nhà, chuyển quyền sử dụng đất xây dựng va giải quyết thanh lý tài sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài chính ngân sách
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 1313/1997/QĐ-UB
ngày 15/10/1997
|
Về việc lập sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp theo vụ, năng suất để lính tỷ lệ thiệt hại xét giảm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài chính ngân sách
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 1473/1997/QĐ-UB ngày 15/11/1997
|
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản tàu, thuyền
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài chính ngân sách
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 124/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực tài chính ngân sách
|
15/02/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008
|
Về việc quy định mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02/02/2012
|
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
|
25/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đổi với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
12/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc quy định chế độ đối với vận động viên huấn luyện viên và chi tiết tài chính đói với các giải thể thao tỉnh
|
25/11/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/10/2014
|
Quy định về tiêu chuấn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
10/10/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
Công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung của tỉnh Hưng Yên quản lý
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh
|
05/4/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày
24 tháng 9 năm 2013 của ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
|
25/12/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017
|
Ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) làm căn cứ thu tiền sử dụng đất khi công nhận quyền sử dụng đất ở; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở; công nhận quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải đất ở) cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
01/4/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 28/02/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2019 - 2022
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL 2015 do văn bản giao quy định chi tiết là Nghị quyết số 189/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 338/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND
ngày 02/07/2019
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL 2015 do văn bản giao quy định chi tiết là Nghị quyết số 205/2019/NQ-HĐND tỉnh Hưng yên đã hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 400/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023
|
01/12/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
Về việc tổ chức lại Sở Tài chính Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ- UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Hưng Yên
|
01/6/2022
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 07 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 2626/1998/QĐ-UBND
ngày 30/12/1998
|
Về việc thành lập Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi
|
Bị thay thế bởi Quyết định sổ 57/2021/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 03/2002/QĐ-UB
ngày 22/01/2002
|
Ban hành bản quy định tạm thời về chuyển đổi, cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05/5/2023
|
|
Quyết định
|
Số 46/2005/QĐ-UB
ngày 15/6/2005
|
Ban hành Quy định tạm thời về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
05/5/2023
|
|
Quyết định
|
Số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006
|
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
15/10/2019
|
|
Quyết định
|
Số 741/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009
|
Về việc thành lập Chi cục Kiểm lâm Hưng Yên trực thuộc Sở nông nghiệp và PTNT
|
Bị thay thể bởi Quyết dịnh số 51/2021/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 2325/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc đối tên và kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục Quản lý nước và công trình thủy lợi thành Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triên nông thôn
|
Bị thay thế bởi Quyết định sổ 57/2021/QĐ- UBND ngày 18/8/2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/9/2021
|
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 18/4/2012
|
Về việc phê duyệt quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quy mô thuỷ lợi nội đồng và vị trí điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi; phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2021
|
LĨNH VỰC Y TẾ: 13 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 108/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 202/2019/NQ- HĐND ngày 27/3/2019 của HĐND tỉnh về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
15/4/2019
|
|
Nghị quyết
|
Số 188/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được Nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020
|
Bị hết hiệu lực theo giai đoạn trong văn bản
|
01/01/2021
|
|
Nghị quyết
|
Số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019
|
Về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức giá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý
|
01/8/2020
|
|
Nghị quyêt
|
Số 15/2021/NỌ-HĐND ngày 30/6/2021
|
Quy định mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 167/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán bảo hiếm y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/12/2021
|
|
Nghị quyết
|
Số 167/2021/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2021
|
Quy định mức giá đối với dịch vụ xét nghiệm SARS - CoV -2 không thuộc phạm vi thanh toán của bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 185/2022/NQ- HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS - CoV -2 không thuộc phạm vi thanh toán của bảo hiểm y tế tại các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
26/3/2022
|
|
Quyết định
|
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tể Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc đổi tên Trung tâm y tế, phòng chức năng thuộc Trung tâm y tế các trạm y tế theo đơn vị hành chính thị xã Mỹ Hào và quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế thị xã Mỹ Hào trực thuộc sở y tế
|
25/01/2020
|
|
Quyết định
|
Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
|
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 4 các Quyết định của UBND tỉnh ngày 18 tháng 01 năm 2019 về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế các huyện, thành phố trực thuộc Sở Y tế
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 80/2005/QĐ-UBND
ngày 26/9/2005
|
Về việc thành lập Bệnh viện mắt Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Mắt Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
|
Quyết định
|
Số 15/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về việc thành lập Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các huyện, thị xã trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ- UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/02/2019
|
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết dịnh 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/9/2019
|
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-ƯBND ngày 24/5/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
Bị thay thể bởi Quyết định số 11/2022/QĐ- UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
20/4/2022
|
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên
|
23/11/2023
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG: 05 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-
UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
31/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý về bảo vệ môi trường tại các khu công ngiệp trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên
|
15/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
Về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Công thương
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2022/QĐ- UBND ngày 10/5/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
20/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
10/12/2023
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 03 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Ban hành Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-ƯBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ Quyết định sổ 18/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2008 của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”
|
01/8/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 01/02/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương (Giao quy định chi tiết tại Khoản 2 Điều 13) đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Quyết định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
21/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
Quy định chức năng, nhiêm vu, quyền han và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/12/2022
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 03 văn bản
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 253/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 189/2022/NQ- HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi áp dụng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
06/5/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Ban hành quy định về dậy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiểp ban hành văn bản là Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 17/2012/TT BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bị hết hiệu lực từ ngày 26/8/2019
|
26/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 16/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về dậy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cứ trực tiếp ban hành văn bàn là Khoản 2 Điều 15 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đảo tạo bị hết hiệu lực từ ngày 26/8/2019
|
26/8/2019
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 04 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 86/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/11/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý và phân công nhiệm vụ về lĩnh vực quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/4/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/06/2017
|
Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công ) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 69/2021/QĐ- UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
Sổ 19/2018/QĐ-ƯBND ngày 18/5/2018
|
Quy định phân cấp, phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án dầu tư xây dựng, quản lý chi phí dầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 69/2021/QĐ- UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/10/2021
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 13 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 281/1998/QĐ-UB
ngày 06/3/1998
|
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17/8/1998
|
Về quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 134/1999/QĐ-UB
ngày 01/02/1999
|
Về việc phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 53/2002/QĐ-UB
ngày 04/12/2002
|
Về việc cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01/09/2003
|
về việc Cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL5 và QL39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004
|
Về việc bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông, bảo đảm trật tự an toàn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Quyêt định
|
Số 1573/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Về việc chuyến giao Bến phà La Tiến huyện Phù Cừ về Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Sáp nhập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động vào Ban Quản lý dự án bến xe, bến thủy và đổi tên thành Ban Điều hành vận tải và kiểm tra tải trọng xe trực thuộc Sở Giao thông
|
05/10/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
Quy đinh chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 39/2022/QĐ- UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
|
10/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
Tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 39/2022/QĐ- UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh về việc tổ chức lại các phòng chuyên môn, nghiệp vụ và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
|
10/10/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 09/1997/CT-UBND ngày 21/3/1997
|
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 22/1997/CT-UBND ngày 12/6/1997
|
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 06/2002/CT-UBND ngày 08/5/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng ban hành thuộc lĩnh vực Sở Giao thông Vận tải
|
28/9/2020
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 16 văn bản
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung cho cấp huyện giai đoạn 2016- 2020
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 365/2021/NQ- HĐND ngày 29/04/2021 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
10/5/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bi thay thế bởi Nghị quyết số 214/2019/NQ- HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
20/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
30/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 210/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019
|
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát
|
30/12/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1088/1999/QĐ-UB
ngày 24/6/1999
|
Ban hành Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 cùa UBND tinh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24/6/1999
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2001/QĐ-UBND ngày 31/7/2001
|
Về việc Quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình xây dựng cơ bản
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 52/2002/QĐ-UBND ngày 22/11/2002
|
Về việc Điều chỉnh một phần nội dung mục 1B Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày
31/7/2001 của UBND tinh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỳ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình xây dựng cơ bản.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2003/QĐ-UB
ngày 18/3/2003
|
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2003/QĐ-UB
ngày 18/3/2003
|
Về việc ban hành Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010
|
Về Sửa đổi một số điểm của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tinh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cử trực tiếp để ban hành văn bản là: Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị thay thế bằng Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phù về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 49/2016/NQ-HDND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đông nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên vào ngày 20/7/2019
|
20/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Vì căn cử trực tiếp để ban hành văn bản là: Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn bị thay thế bằng Nghị định số 57/2018/ND-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 49/2016/NQ-HDND ngay 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hưng Yên bị thay thế bằng Nghị quyết số 214/2019/NQ-HĐND ngàỵ 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên vào ngày 20/7/2019
|
20/7/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 56/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01/12/2022
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 18/2004/CT-UB
ngày 26/8/2004
|
Về triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20/6/2020
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 07 văn bản
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND
ngày 18/11/2011
|
Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 30/11/2016
|
Ban hành quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Căn cứ ban hành Quyết định là được giao quy định chi tiết Điều 3 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN. Tuy nhiên Điều 3 Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 12 Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
26/02/2023
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017
|
Ban hành quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy định xác định tuyển chọn giao tiếp tổ chức,cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
10/5/2020
|
-
|
Quyết định
|
Số 2888/1999/QĐ-UBND ngày 25/12/1999
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn địa phương (TCV)
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
15/8/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 13/1998/CT-UB
ngày 21/5/1998
|
Về tăng cường quản lý đo lường, chất lượng hàng hoá trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
15/8/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 17/2002/CT-UB
ngày 08/11/2002
|
Về việc tăng cường công tác tiêu chuẩn - do lường - chất lượng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước yêu cầu của hội nhập khu vực quốc tế
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
15/8/2021
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT-UB
ngày 18/4/2007
|
Về áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Hưng Yên
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2021/QĐ- UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
15/8/2021
|
Tổng số: 181 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 00 văn bản
|
|