STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
Ngày tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ: 12 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 107/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 của HĐND tỉnh Ban hành quy định chế độ thù lao đối với lãnh đạo chuyên trách Ban đại diện Hội Người cao tuổi cấp tỉnh, cấp huyện; Hội Người cao tuổi cấp xã; Chi hội Người cao tuổi ở thôn, khu phố tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh Hưng Yên quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tố chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/6/2020
|
|
Nghị quyết
|
Số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 172/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh
|
01/01/2022
|
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung điểm đ khoản 1 Điều 3; bãi bỏ điểm g khoản 1 Điều 3 Quy định
|
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 430/2023/NQ-HĐND ngày 7/12/2023Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học, thu hút nhân tài và thưởng khuyến khích tài năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 168/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
20/12/2023
|
|
Quyết định
|
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 13/04/2004 của UBND tỉnh Thành lập bệnh viện tâm thần kinh trực thuộc Sở Y tế
|
Bãi Điều 2, Điều
3 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 48/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện tâm thần kinh trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND tỉnh Thành lập Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc sở Y tế Hưng Yên.
|
- Bãi bỏ Khoản c Điều 3 Quyết định;
- Bãi Điều 2, Điều
3 của Quyết định;
|
- Bị bãi bỏ bởi Quy Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 củaa UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
- Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế
|
01/02/2019 và 01/12/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Về việc thành lập trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1
Điều 4
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 46/2018/QD-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế
|
20/8/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ khoản 2
Điều 4 Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Sáp nhập, đổi tên các phòng chuyên môn nghiệp vụ thuộc Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên
|
05/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnhĐổi tên Trung tâm y tế, phòng chức năng thuộc Trung tâm y tế các trạm y tế theo đơn vị hành chính thị xã Mỹ Hào và quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế để thị xã Mỹ Hào trực thuộc sở y tế
|
Bãi khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 24/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế Thị xã Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 2, khoản 3 Điều 3, điểm a khoản 1, 2 Điều 4 Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
25/6/2021
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnhVề việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh
|
22/8/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
Bãi bỏ Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 89/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ
|
05/01/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu trí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ khoản 13 Điều 1 của Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2023
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP: 01 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sụng Khoản 5, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
28/4/2023
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 02 văn bản
|
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Khoản 1 Mục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
|
01/8/2017
|
|
Nghị quyết
|
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 của HĐND tỉnh Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 3 Mục II
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh Hưng Yên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
22/12/2018
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH: 06 văn bản
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị quyết
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ- HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 292/2020/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
10/7/2021
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 302/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 401/2023/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2023-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 302/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
25/11/2023
|
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên.
|
Sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2 Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Mục a, Khoản 2, Điều 6, Chương 2, Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên
|
7/12/2012
|
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Bãi bỏ nội dung thu và mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch: 3.000đ/bản sao ở cấp xã và 5.000đ/bản sao ở cấp huyện tại Điểm c Khoản 5 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/3/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi bổ sung một số điều của quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu miễn chế độ thu nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
25/3/2020
|
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020
|
Chương II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
15/8/2018
|
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/09/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 4, Điều 5 của Quyết định
|
Bị sửa đối, bổ sung bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu tiền bảo vệ phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo quyết định số 20/2017/QĐ- UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh
|
15/02/2021
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI: 03 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 06/2006/QĐ-UB ngày 17/01/2006 của UBND tỉnh Thành lập Trung tâm tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Bãi bỏ Điều 2 và Điều 3 của Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn giao thông vận tải trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
10/6/2023
|
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Khoản 2 Điều 6; tên Điều 9, điểm b, điểm c, điểm e khoản 1 Điều 9; tên Điều 15, khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều tại Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/9/2017
|
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 8, điểm a khoản 2 Điều 13, điểm a khoản 3 Điều 14; Bãi bỏ điểm b, c khoản 6 Điều 10
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/ỌĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
20/8/2021
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 22
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 22 của Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh
|
01/8/2022
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 01 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 6, bổ sung khoản 4 Điều 11 và bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 10 và khoản 1 Điều 12 Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Ọuyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều cùa Quy định quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UB ND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh
|
01/4/2021
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 01 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 88/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
Sửa đổi Điều 3 Quyết định
|
Bị sửa đôi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên
|
15/8/2022
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên
|
Sửa đổi, bổ sung
Điều 15 của Quy định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Sửa đối, bổ sung Điều 15 của Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
|
15/10/2022
|
-
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7 Chương II; Khoản 2 Điều 12 Chương III
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định Quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
01/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Ban hành quy định xác định tuyển chọn giao tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Bãi bỏ các quy định tại Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
10/12/2023
|
LĨNH VỰC Y TẾ : 10 văn bản
|
|
Quyết định
|
Số 24/2000/QĐ-UBND ngày 06/7/2000 của UBND tỉnh Thành lập Bệnh viện Lao và bệnh phổi trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Bãi Điều 3 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 46/2022/QĐ- UBND ngày 17/11/2022 của UBND tỉnh V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bệnh viện Phổi trực thuộc Sở Y tế
|
01/12/2022
|
|
Quyết định
|
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Phù Cừ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 27/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế thành phố Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 20/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung lâm Y tế thành phố trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 29/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Yên Mỹ trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Văn lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 28/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 21/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Ân Thi trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại Trung tâm y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Văn Giang trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Tổ chức lại trung tâm y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên
|
Bãi Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Quyết định
|
Bị bãi bởi Quyết định số 23/2022/QĐ- UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Kim Động trực thuộc Sở Y tế
|
01/7/2022
|
Tổng số: 40 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 00 văn bản
|