I. LĨNH VỰC AN NINH
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 75/2017/QĐ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012
|
Thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban chỉ đạo về Nhân quyền tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
25/9/2014
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
3
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015
|
10/10/2015
|
4
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
|
Ban hành Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
02/5/2016
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
5
|
Nghị quyết
|
77/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007
|
Quy định mức thu phí dự thi, dự tuyển đối với cơ sở giáo dục, đào tạo
|
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí
|
01/01/2017
|
6
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý từ năm 2011-2012 đến năm 2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015
|
01/01/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
01/01/2019
|
8
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND ngày 16/3/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 26/2/2012
|
05/3/2012
|
9
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày 06/8/2009
|
Quy định mức thưởng và hỗ trợ kinh phí cho bồi dưỡng học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế của trường THPT chuyên tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018
|
01/02/2018
|
10
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 26/2/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
26/10/2015
|
11
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Về việc ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018
|
01/10/2018
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
12
|
Nghị quyết
|
55/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Điều chỉnh mức thu phí qua đò ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định và mức thu phí qua phà Thành Đại thuộc huyện Trực Ninh.
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
13
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Quy định mức thu phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và Cầu phao Ninh Cường.
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
14
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp phí sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởiNghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
01/8/2016
|
15
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010
|
Về việc quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
|
01/10/2017
|
17
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Về việc Ban hành Quy định mức thu phí, chế độ quản lý, thu nộp phí qua phà Sa Cao-Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường
|
Theo Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
01/01/2017
|
18
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND ngày 06/02/2012
|
Phân cấp quản lý, cấp giấy phép hoạt động đối với bến thủy nội địa và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010
|
01/01/2015
|
19
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tại các huyện, thành phố Nam Định, các xã, phường, thị trấn và quy định sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
01/8/2016
|
20
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Quyết định Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô tại tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
01/01/2017
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
21
|
Nghị quyết
|
101/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
22
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015
|
18/12/2015
|
23
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày 26/8/2009
|
Ban hành Quy định về tạm trú của chuyên gia nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
01/12/2018
|
24
|
Quyết định
|
27/2009/QĐ-UBND
ngày 25/12/2009
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
24/4/2016
|
25
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
ngày 09/4/2011
|
Ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư, xây dựng tại các xã tham gia chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
26
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 10/01/2013
|
Quy định mức hỗ trợ và cơ chế quản lý nguồn vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
|
Theo Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
01/01/2016
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
27
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008
|
Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án Khoa học và Công nghệ có sử dụng Ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
17/01/2016
|
28
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008
|
Quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
|
19/7/2015
|
29
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
|
Ban hành Quy định xác định, tổ chức thực hiện và quản lý các nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
01/12/2016
|
30
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010
|
Bổ sung mức chi đối với các Dự án nâng cao năng lực ứng dụng Công nghệ Thông tin theo Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
17/01/2016
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
31
|
Nghị quyết
|
105/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
32
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
23/5/2016
|
33
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
29/9/2016
|
34
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 06/7/2009
|
Phê duyệt Đề án: “Tổ chức cai nghiện, quản lý sau cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định giai đoạn 2009-2014”
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
35
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng đang quản lý, nuôi dưỡng tại trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ em khuyết tật thuộc Sở Lao độngThương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
29/4/2012
|
36
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/5/2010
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
29/4/2012
|
37
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND ngày 28/9/2010
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý
|
Được thay thế bằng; Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 và Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013
|
16/8/2013
|
38
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010
|
sửa đổi khoản 2 Điều 8 Quy chế quản lý, sử dụng vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
30/12/2015
|
39
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 9 Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
29/9/2016
|
40
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 16/2/2011
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chữa bênh Lao động xã hội Nam Phong thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bằng Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
27/5/2016
|
41
|
Quyết định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi theo quy định của luật người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 27/5/2016, Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
|
01/01/2014
|
42
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011
|
Sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng vốn vay của Quỹ quốc gia về việc làm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
30/12/2015
|
43
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 12/9/2011
|
Sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
29/9/2016
|
44
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 04/4/2012
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020”
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
06/5/2014
|
45
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
Điều chỉnh chế độ trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội đang quản lý, nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm dạy nghề cho trẻ em khuyết tật thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 08/9/2015
|
08/9/2015
|
46
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Ban hành Quy định các khoản đóng góp, mức đóng góp, chế độ miễn giảm các khoản hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
15/4/2016
|
47
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
21/4/2017
|
48
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật học nghề theo Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
21/4/2017
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
49
|
Quyết định
|
1287/QĐ-UBND ngày 11/6/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
01/6/2018
|
50
|
Quyết định
|
2022/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007
|
Quy định về công tác thi đua khen thưởng của tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
06/11/2015
|
51
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
20/4/2017
|
52
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 28/3/2011
|
Bổ sung nhiệm vụ cho Sở Nội vụ thành lập Phòng công tác Thanh niên thuộc Sở Nội vụ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
20/4/2017
|
53
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý dự án xây dựng các công trình xây dựng trọng điểm tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 1589/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
01/9/2018
|
54
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
Bổ sung nhiệm vụ đối với Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1589/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
01/9/2018
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
55
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định mức thu phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
56
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND ngày 23/12/2008
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
18/01/2016
|
57
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 05/01/2011
|
Đổi tên và chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/03/2016
|
09/03/2016
|
58
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012
|
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá, bến bãi tại Cảng cá Ninh Cơ tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
01/7/2017
|
59
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến năm 2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
60
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013
|
Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa đến năm 2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
61
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất cây khoai tây trên đất 2 lúa từ năm 2013 đến năm 2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
62
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời về trình tự, thủ tục, xét, công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
63
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Ban hành Quy định tạm thời định mức kinh phí cải tạo đất mặt khi chuyển đổi đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
14/12/2016
|
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
64
|
Nghị quyết
|
16/2004/NQ-HĐND ngày 03/8/2004
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Theo pháp lệnh Phí và Lệ phí
|
01/01/2017
|
65
|
Nghị quyết
|
102/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Không thuộc Danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
66
|
Nghị quyết
|
146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nghĩa vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2012
|
67
|
Nghị quyết
|
147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
68
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
69
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
70
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, lệ phí
|
01/01/2017
|
71
|
Nghị quyết
|
25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Phê chuẩn quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
01/8/2018
|
72
|
Quyết định
|
23/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
01/01/2017
|
73
|
Quyết định
|
30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Nam Định năm 2011
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
74
|
Quyết định
|
32/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách đối với cơ quan nhà nước và sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý
|
Theo Nghị quyết số 147/2010 ngày 10/12/2010
|
01/01/2018
|
75
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
07/8/2017
|
76
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày 27/6/2011
|
Quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/ QĐ-UBND ngày 10/2/2015
|
20/2/2015
|
77
|
Quyết định
|
19/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011
|
Ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ kinh phí xây dựng bãi chôn lấp rác thải tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2016/ QĐ-UBND ngày 26/9/2016
|
06/10/2016
|
78
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015
|
01/8/2015
|
79
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
Quy định giá bán nước sạch do Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015
|
01/8/2015
|
80
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012
|
Đính chính Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 v/v quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH 1 thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định, Công ty Cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
|
Theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND và Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012
|
01/8/2015
|
81
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 04/3/2013
|
Điều chỉnh mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
07/8/2017
|
82
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
30/9/2016
|
83
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
Ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
15/8/2017
|
84
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
01/01/2017
|
85
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
|
Quy định về việc phân cấp, quản lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý
|
Theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
01/8/2018
|
86
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
30/4/2016
|
87
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015
|
Quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định và Công ty cổ phần nước sạch và vệ sinh nông thôn Nam Định sản xuất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
01/3/2017
|
88
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
20/7/2017
|
89
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
08/01/2017
|
90
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
01/01/2018
|
91
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
01/3/2018
|
92
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
09/11/2018
|
XI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
93
|
Nghị quyết
|
54/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Quy định mức thu phí vệ sinh tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015
|
01/01/2016
|
94
|
Nghị quyết
|
61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007
|
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
95
|
Nghị quyết
|
85/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Quy định mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/12/2017
|
96
|
Nghị quyết
|
120/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
16/7/2012
|
97
|
Nghị quyết
|
149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
98
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
99
|
Nghị quyết
|
27/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Phê chuẩn quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
100
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015
|
01/01/2016
|
101
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 31/7/2015
|
Quy định mức phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Không thuộc danh mục Phí, lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí.
|
01/01/2017
|
102
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Đinh.
|
Theo pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/7/2017
|
103
|
Quyết định
|
3443/2004/QĐ-UBND ngày 25/12/2004
|
Ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng 03 loại phí liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 09/12/2004
|
01/8/2017
|
104
|
Quyết định
|
928/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006
|
Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
22/10/2016
|
105
|
Quyết định
|
1958/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007
|
01/8/2017
|
106
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
07/01/2016
|
107
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009
|
Ban hành bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 120/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
20/7/2009
|
108
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
13/10/2014
|
109
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010
|
Phân cấp tổ chức thực hiện công tác GPMB trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014.
|
10/10/2014
|
110
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014
|
02/01/2015
|
111
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012
|
Giao phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư; thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết của cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
17/7/2015
|
112
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND 26/9/2012
|
Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
01/8/2017
|
113
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012
|
Quy định tạm thời giá đất ở tại Khu đô thị mới Thống Nhất - thành phố Nam Định năm 2012
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2013
|
114
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Ban hành quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014.
|
20/10/2014
|
115
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2014
|
116
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải) trên địa bàn thành phố Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
16/10/2016
|
117
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Quy định tạm thời giá đất ở tại đương có mặt cắt ngang 52m thuộc khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
118
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
|
20/10/2017
|
119
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014
|
Ban hành Quy định diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018
|
30/6/2018
|
120
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
15/11/2018
|
121
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
01/9/2018
|
122
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
12/7/2018
|
123
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
124
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
125
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Mỹ Lộc.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
126
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Xuân Trường.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
127
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
128
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
129
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Ý Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
130
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vụ Bản.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
131
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Quy định mức thu phí vệ sinh(rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Giao Thủy.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
|
09/03/2017
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
132
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
29/10/2016
|
133
|
Quyết định
|
02/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Thông tư liên tịch số 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT ngày 11/12/2007
|
15/8/2016
|
134
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
10/7/2015
|
XIII. LĨNH VỰC THUẾ
|
135
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đã được quy định tại Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016
|
01/01/2017
|
136
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
17/01/2015
|
137
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
07/5/2015
|
138
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
02/6/2016
|
XIV. LĨNH VỰC THANH TRA
|
139
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
140
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
01/8/2018
|
141
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009
|
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
05/12/2014
|
142
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013
|
Thực hiện quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp và Ngân sách Nhà nước
|
Theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
01/8/2018
|
143
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013
|
Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Theo Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
01/8/2017
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
144
|
Nghị quyết
|
53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
1/8/2017
|
145
|
Nghị quyết
|
86/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008
|
Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
|
1/8/2017
|
146
|
Nghị quyết
|
132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
01/8/2016
|
147
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Không thuộc danh mục Phí, Lệ phí ban hành tại Luật Phí, Lệ phí
|
1/1/2017
|
148
|
Quyết định
|
775/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
1/8/2017
|
149
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn vàcơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015
|
30/5/2015
|
150
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 04/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014
|
04/4/2014
|
151
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND
ngày 04/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014
|
04/4/2014
|
152
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cấp, các ngành trong việc xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
01/10/2017
|
153
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/02/2015
|
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
1/1/2017
|
XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
154
|
Nghị quyết
|
136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
01/8/2017
|
155
|
Quyết định
|
01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
07/10/2016
|
156
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 16/3/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
14/8/2016
|
157
|
Quyết định
|
19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009
|
Ban hành Quy chế Quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao BOT), Hợp đồng xây dựng chuyển giao kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT)
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
07/10/2016
|
158
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
07/10/2016
|
159
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 30/6/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009Ban hành Quy chế quản lý chất lượng thi công xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng chuyển giao kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT)
|
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
07/10/2016
|
160
|
Quyết định
|
24/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Theo Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
01/8/2017
|
161
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013
|
Ban hành Đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng,vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2018
|
08/9/2016
|
162
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Quy định tạm thời giá thuê phòng ở tại Cụm nhà ở sinh viên tập trung thành phố Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018
|
01/5/2018
|
163
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
25/8/2018
|
164
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Ban hành Đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
13/4/2017
|
165
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
01/02/2018
|
XVII. LĨNH VỰC Y TẾ
|
166
|
Nghị quyết
|
12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017.
|
01/12/2017
|
167
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày 18/3/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
20/10/2017
|
168
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
01/8/2015
|
169
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014
|
Quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
01/8/2015
|
170
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015
|
Ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
01/12/2017
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
171
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
|
01/01/2017
|
172
|
Quyết định
|
07/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011
|
Ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016.
|
05/6/2016
|
173
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/7/2016
|
174
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013
|
Bổ sung Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/7/2016
|
175
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến các dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018.
|
01/8/2018
|
XIX. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
176
|
Nghị quyết
|
22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức thu phí thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
01/01/2018
|
177
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
09/9/2016
|
178
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 27/01/2015
|
Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng Phí Thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Theo Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
01/01/2018
|
Tổng số:178 văn bản.
|