STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Điểm b khoản 1 Điều 3:
“b) Các đơn vị thuộc Sở Nội vụ (06 phòng)“
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
02
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
- Điểm h khoản 2 Điều 3:
“h) Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.”
- Khoản 3 Điều 3:
“3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở:”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
03
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc sở
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
04
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Khoản 3 Điều 3: Các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
05
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức chuyên môn, nghiệp vụ
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
06
|
Quyết định
|
60/2016QĐ-UBND
Ngày 25/11/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ (06 tổ chức)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
07
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy định “Trường hợp đối với xã, phường thực hiện xã hội hóa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mà thu không đủ bù đắp chi phí thì có phương án chuyển đổi hoặc xây dựng mức giá theo lộ trình, ngân sách sẽ không hỗ trợ từ 01 tháng 01 năm 2018” tại khoản 1 Điều 6
|
Được thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/01/2021
|
08
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“ Cụm từ “Bản sao trích lục hồ sơ kỹ thuật thửa đất hoặc hồ sơ trích đo thửa đất đối với trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng đất không thể hiện kích thước các cạnh thửa đất” tại Khoản 2 Điều 6;
Khoản 2, khoản 6 Điều 8”
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
09
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2017
|
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm a khoản 1 Điều 2: Đơn giá thuê đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
10
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh
|
- Khoản 4 Điều 1: Sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre như sau:
- Khoản 7 Điều 1 : Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre như sau:
- Khoản 8 Điều 1: Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre như sau:
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
11
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2018
|
Về việc quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển giống dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Khoản 3 Điều 3: “3. Việc kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh phải có hồ sơ, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, chất lượng cây giống theo quy định.”
- Điều 4: Điều kiện sản xuất, kinh doanh dừa giống
|
- Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Điều 4 được sửa đổi bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
12
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 8. Về chế độ chính sách được hưởng;
Điều 9. Nhiệm vụ của Đội Dân phòng;
Điều 10. Quyền hạn của Đội Dân phòng;
Điều 11. Trách nhiệm quản lý”
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
15/5/2020
|
13
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre
|
“Điều 4. Ngành nghề được xem xét hỗ trợ kinh phí khuyến công;
Điều 5. Điều kiện để được xem xét hỗ trợ từ kinh phí khuyến công;
Điều 6. Tiêu chí chọn lựa những đề án để hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
16/3/2020
|
14
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2019
|
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Ưu đãi hỗ trợ lãi suất vay
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
15
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bến Tre
|
“Khoản 3 Điều 6: Thẩm quyền quyết định ứng vốn” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
16
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi đất đối với các dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai và các dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 2: Giải thích từ ngữ” của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
17
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 13. Thu hồi quyền khai thác tuyến” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
18
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Khoản 6 Điều 15, khoản 1 Điều 19, Khoản 2 Điều 40” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
19
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
|
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 2: Số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
01/7/2020
|
Tổng số: 19 văn bản
|