STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Chỉ thị
|
24/2005/CT-UBND
Ngày 30/9/2005
|
Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
02
|
Chỉ thị
|
14/2006/CT-UBND
Ngày 10/7/2006
|
Về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
03
|
Chỉ thị
|
23/2007/CT-UBND
Ngày 07/8/2007
|
Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
04
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
Ngày 12/02/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
30/5/2022
|
05
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 08/4/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/10/2022
|
06
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2015
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
07
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
29/4/2022
|
08
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
01/6/2022
|
09
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre
|
04/4/2022
|
10
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2016
|
Về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trìnhxây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện
|
05/5/2022
|
11
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2016
|
Về quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
25/4/2022
|
12
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
|
17/01/2022
|
13
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thể bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
14
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
15/4/2022
|
15
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/10/2022
|
16
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
01/7/2022
|
17
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
01/01/2023
|
18
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/9/2016
|
Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
04/4/2022
|
19
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
12/4/2022
|
20
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2017
|
Về việc tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre
|
22/12/2022
|
21
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/9/2018
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/12/2022
|
22
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2018
|
Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/5/2022
|
23
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
12/4/2022
|
24
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/10/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/12/2022
|
25
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
Ngày 24/3/2020
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre
|
25/11/2022
|
26
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2020
|
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/3/2022
|
27
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/3/2021
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
|
20/02/2022
|
Tổng số: 27 văn bản
|