STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
4422/2001/QĐ-UBND
Ngày 27/09/2001
|
Về việc phân cấp và giao nhiệm vụ quản lý: 7 tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh cho Sở Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý, bảo trì các công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/02/2023
|
02
|
Quyết định
|
173/QĐ-UBND
Ngày 17/01/2003
|
Về việc phân cấp và giao nhiệm vụ quản lý các tuyến đường huyện 20, 21, 22 và 23 trên địa bàn huyện Mỏ Cày cho Sở Giao thông vận tải.
|
03
|
Quyết định
|
313/QĐ-UBND
Ngày 16/02/2009
|
Về việc giao Sở Giao thông vận tải quản lý đường dẫn vào bến phà Hưng Phong huyện Giồng Trôm
|
04
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/5/2009
|
Quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
|
Ngày
27/11/2023
|
05
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
29/12/2023
|
06
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
09/12/2023
|
07
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Ngày
09/9/2023
|
08
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Ngày 10/01/2023
|
09
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/6/2016
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và mức hỗ trợ thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre
|
Ngày
22/12//2023
|
10
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngày
01/6/2023
|
11
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
Ngày 01/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023 ngày 30 tháng 01 năm 2023 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
Ngày 09/02/2023
|
12
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Ngày
09/9/2023
|
13
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2016
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/4/2023
|
14
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
Ngày
01/7/2023
|
15
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2017
|
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/6/2023
|
16
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá và phân loại công tác dân vận của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
13/03/2023
|
17
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2023
|
18
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
Ngày
01/7/2023
|
19
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2018
|
Quy định kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
09/6/2023
|
20
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/4/2018
|
Quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chi tiết việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
20/02/2023
|
21
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/4/2023
|
22
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
23/11/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre
|
Ngày
10/12/2023
|
23
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2019
|
Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
14/8/2023
|
24
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND Ngày 26/9/2019
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/3/2023
|
25
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập, thay đổi trụ sở hoạt động của Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
05/5/2023
|
26
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2020
|
Ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày 30/12/2023
|
27
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND Ngày 29/4/2020
|
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
24/11/2023
|
28
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
Ngày 03/6/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/5/2023
|
29
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2023
|
Ban hành Quy chế công nhận, thu hồi, xóa tên các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế công nhận, thu hồi, xóa tên các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre
|
Ngày
25/05/2023
|
30
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
Ngày 13/8/2021
|
Ban hành Quy định hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/8/2023
|
31
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2023
|
Ngày 19/01/2023
|
32
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
Ngày 18/02/2022
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QD-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
01/9/2023
|
33
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2022
|
Về việc sửa đổi bổ sung, một số điều của Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngày
01/6/2023
|
34
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
09/12/2023
|
35
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ngày 31/12/2023
|
36
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
31/12/2023
|
37
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
31/12/2023
|
38
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày 31/12/2023
|
39
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày Quy định chức năng, nhiệm vụ, 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
31/12/2023
|
40
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày 31/12/2023
|
41
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
Ngày 31/12/2023
|
Tổng số: 41 văn bản
|