STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
02
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2012
|
Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động phí đối với Trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
03
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
04
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
05
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2018
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho ngân sách xã nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu để lại cho ngân sách xã từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
06
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2018
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
07
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2018
|
Quy định chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động và nhân sự do cơ quan công an, y tế được điều động, cử đến làm việc, hỗ trợ tại Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
08
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 03/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng 09đồng, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
09
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 28/8/2019
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2019
|
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025
|
Ngày
15/7/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
17/12/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
07/2020/NQ-HĐND
Ngày 07/7/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
15/7/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
04/2020/NQ-HĐND
Ngày 23/4/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố và lực lượng phụ trách an ninh trật tự, quốc phòng ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Ngày
17/12/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
22/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
Ngày 25/5/2023
|
15
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên có tổ chức dạy chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày 25/5/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
25/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 cho trẻ em mầm non, học sinh phổ thông công lập và học viên đang học tại Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên có tổ chức chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
17
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2022
|
Quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ nguồn vốn đối ứngcủa ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Ngày
17/12/2023
|
Tổng số: 17 văn bản
|