1
|
Quyết định
|
2816/2001/QĐ-UB ngày 29/11/2001
|
Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển khu công nghiệp phía tây thành phố Nam Định”
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp
|
2019
|
2
|
Quyết định
|
2168/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
3
|
Quyết định
|
2169/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004
|
Ban hành “Một số cơ chế, chính sách khuyến khích Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh Nam Định”
|
Bãi bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp
|
2019
|
4
|
Quyết định
|
2702/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004
|
Ban hành quy định chi tiết tiếp tục thực hiện cơ chế khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp Hòa xá theo Quyết định 2816/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Nam Định
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp
|
2019
|
5
|
Quyết định
|
798/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005
|
Một số quy định khuyến khích đầu tư nước ngoài tại tỉnh Nam Định
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
6
|
Quyết định
|
3074/2005/QĐ-UB ngày 10/10/2005
|
Về việc hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng khu công nghiệp Mỹ trung do Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam làm chủ đầu tư
|
Bãi bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
Ban quản lý các khu Công nghiệp
|
2019
|
7
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND ngày 22/5/2008
|
Về việc Ban hành “Một số cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng KCN tỉnh Nam Định
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Ban quản lý các Khu Công nghiệp
|
2019
|
8
|
Quyết định
|
18B/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Quy định số lượng, mức hỗ trợ tiền lương và tiền đóng BHXH, BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập ở các xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2019
|
9
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
10
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012
|
Ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định
|
Thay thế hoặc bãi bỏ
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
11
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Ban hành Quy chế mẫu công tác Văn thư – Lưu trữ
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới
|
Sở Nội vụ
|
2019
|
12
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với các văn bản pháp luật mới
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2019
|
13
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
|
Ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá thu tiền sử dụng nước hoặc dịch vụ từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với văn bản pháp luật mới
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
Tổng số: 13 văn bản
|