STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2010/NQ-HĐND ngày 21/04/2010
|
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Thông tư 71/2018/TT_BTC ngày 10/8/2018 quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
|
Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ (thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ).
|
Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
ngày 9/12/2011
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2012 (Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực).
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015, Thông tư liên tịch số 149/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011.
|
Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 13/07/2012
|
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết)
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015
|
Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 07/12/2012
|
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015 ((Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực).
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015
|
Tài chính
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2014
|
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện ; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Thông tư 14/2014/TT-BTC ngày 27/01/2014 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành ngày
|
Tài chính – Tư pháp
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 14/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016) và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 .
|
Tài chính
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 8/7/2013
|
Về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
Tài chính – Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
Tài chính – Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
|
Tài chính – Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Thay thế để phù hợp với Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công trình điện được đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý
|
Tài chính
|
|
-
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016) và Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 .
|
Tài chính
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2009/QĐ-UBND
ngày 22/01/2009
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Luật an toàn thực phẩm năm 2010, Luật thú y 2015 và các văn bản quy định chi tiết; Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
61/2009/QĐ-UBND
ngày 17/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Luật an toàn thực phẩm năm 2010, Luật thú y 2015 và các văn bản quy định chi tiết; Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 12/12/2011
|
Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015.
|
Công thương
|
|
-
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường, Thông tư 171/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia,
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2015
|
V/v ban hành "Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, Bổ sung
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015.
|
Công thương
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/03/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
Công thương
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về Chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng, các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với nội dung các văn bản căn cứ pháp lý đã thay đổi: Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 được thay thế bởi Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004 thay thế bởi Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và phù hợp tình hình thực tế.
|
Xây dựng
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Luật Thủ đô 2012
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 27/03/2009
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (có hiệu lực ngày 01/01/2016). Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Nhà ở.
|
Thông tin truyền thông
|
|
-
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
45/2010/QĐ-UBND
ngày 13/09/2010
|
Ban hành quy định bán, cho thuê, thuê mua và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 05/7/2011
|
Về việc ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi. Bổ sung
|
Phù hợp Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 hướng dẫn Luật Nhà ở.
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 14/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Từ 01/1/2018, Luật Tài sản công có hiệu lực nên các quỹ nhà này phải chịu sự điều chỉnh của Luật này.
Quyết định số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
. Từ 01/1/2018, Luật Tài sản công có hiệu lực nên các quỹ nhà này phải chịu sự điều chỉnh của Luật này.
Quyết định số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công và Nghị định 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 4 khoản 1 Điều 1 của Quyết định 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND TPHN.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/2/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và UBND quận, huyện, thị xã, UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở; Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Xây dựng
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ-HĐND
ngày 11/12/2009
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Quyết định số 257/QĐ-TTg ngày 18/2/2016 phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ và quy hoạch đê điều hệ thống sông Hồng và sông Thái bình.
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quy hoạch kiến trúc
|
|
-
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 30/8/2011
|
Về cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp Luật Quy hoạch 2017
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
-
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 17/9/2014
|
Về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp Luật Quy hoạch 2017
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Thay thế
|
Phù hợp luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015.
|
Giao thông vận tải – Công an Thành phố
|
|
-
|
Quyết định
|
93/2009/QĐ-UBND
ngày 19/8/2009
|
Ban hành "Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn TP Hà Nội"
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai, Nghị định 19/2015/ NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn luật bảo vệ môi trường.
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
104/2009/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009
|
Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013, Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012, Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014.
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2011/QĐ-UBND
ngày 18/7/2011
|
Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội".
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
|
|
-
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 04/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Tài chính
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 21/01/2013
|
Về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định 72/2015/NĐ-CP ngày 07/09/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại.
|
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Luật Xây dựng năm 2014, Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015
|
Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015
|
Về việc ban hành một số quy định quản lý về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/09/2018 sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch đầu tư
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/07/2014
|
Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô).
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 28/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 sửa đổi Nghị định 131/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quyền tác giả, quyền liên quan và Nghị định 158/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và quảng cáo
|
Văn hóa thế thao
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày 20/5/2018 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
|
Văn hóa và thể thao
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô).
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Luật Khoa học và Công nghệ 2013.
|
Khoa học công nghệ
|
|
-
|
Quyết định
|
85/2009/QĐ-UBND
ngày 02/07/2009
|
Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu Làng nghề truyền thống Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
-
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 06/09/2010
|
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 sửa đổi Nghị định số 24/2010/NĐ-CP quy định tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
Nội vụ
|
|
-
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
|
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Quyết định 14/2014/QĐ-TTg ngày 14/2/2014 về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Thông tư 11/2015/TT-BTC ngày 29/01/2015 hướng dẫn cơ chế tài chính cho hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
|
Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/03/2016
|
về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn phòng UBND TP
|
|
-
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 17/12/2013
|
Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Phòng chống tham nhũng 2018
|
Thanh tra
|
|
-
|
Quyết định
|
79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
|
Ban hành Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tố cáo 2018
|
Thanh tra
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 08/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
|
Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 08/09/2016
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 82/2018 /NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế
|
BQLCKCN&CX
|
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
|
Tư pháp
|
|
-
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 quy định về thẩm quyền, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có hiệu lực từ ngày 15/9/2019
|
Văn hóa
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2017
|
Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Luật đấu giá tài sản 2016 và Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 hướng dẫn Luật đấu giá tài sản
|
Tài nguyên – Môi trường- Tư pháp
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2017
|
về ban hành Quy định việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Thay thế
|
Phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Luật đấu giá tài sản 2016 và Nghị định 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 hướng dẫn Luật đấu giá tài sản
|
Tài chính – Tài nguyên & Môi trường – Thuế - Xây dựng
|
|
-
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/08/2018
|
ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Phù hợp với Nghị định 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch-Đầu tư
|
|