I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về tình hình kinh tế - xã hội 5 năm (2011 - 2015) và mục tiêu, nhiệm vụ chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2017
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2018
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 7 năm 2019
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 2) và bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
Về việc Kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2020/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 4 năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2020/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 4)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 2)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 9 năm 2020
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 5)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2020/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 9 năm 2020
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 3)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
18/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 11 năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (lần 4)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 11 năm 2020
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 6)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
28/2020/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
Về Kế hoạch đầu tư công năm 2021
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2021/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 3 năm 2021
|
Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2021
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 2)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 9 năm 2021
|
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 3)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 10 năm 2021
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 4)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 4 năm 2022
|
Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Kỳ họp thứ 19 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ tiết (-) thứ nhất, thứ hai, thứ ba và thứ tư khoản 2 Điều 1
|
Hiện nay quy định này không còn phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành mà thực hiện áp dụng trực tiếp quy định tại Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Giáo dục
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2022 - 2025
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2022 - 2025 cần được điều chỉnh cho phù hợp, tập trung nguồn lực để đầu tư các dự án quan trọng phát triển kinh tế - xã hội địa phương và bảo đảm cân đối thu - chi đối với nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách
|
Sở Tài chính
|
Quý III/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Giá thu dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ so với thời điểm hiện tại còn thấp, nâng mức giá cho phù hợp tình hình thực tế
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2024
|
|
III. LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 8 năm 2022
|
Ban hành Quy định về việc cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP và các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định 29/2022/QĐ-UBND, nhận thấy không có nội dung giao địa phương phải ban hành văn bản chi tiết
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2012
|
Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước dưới đất tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
Về việc thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2018
|
Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2019/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
Bổ sung Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế -xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 7 năm 2019
|
Bổ sung danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 2)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 10 năm 2019
|
Bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
Về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 4 năm 2020
|
Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2020/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
Bổ sung danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2020 (lần 2)
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
27/2020/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 12 năm 2020
|
Thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2021
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 3 năm 2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm 2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 06/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 6 năm 2011
|
Ban hành Quy định về khai thác, sử dụng nước dưới đất quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Ngày 18 tháng 12 năm 2020 Chính phủ ban hành Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến để chậm lại trình ban hành sau khi hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng các dự án trọng điểm của tỉnh đang triển khai như cao tốc, khu công nghiệp,...
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 02 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 02 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Ngày 06 tháng 5 năm 2023, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 73/NQ-CP về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể và Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định giá đất cụ thể
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2017
|
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
VI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2014
|
Về việc thông qua một số khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp phối hợp Sở Tài chính
|
Đang thực hiện
|
|
-
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 7 năm 2015
|
Về việc quy định một số mức chi kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 5 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 8 năm 2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 8 năm 2022
|
Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Căn cứ ban hành có Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, được sửa bổi, bổ sung bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023.
- Bên cạnh đó, dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản dự kiến sẽ trình Quốc hội cho ý kiến vào tháng 10/2023 (tại Kỳ họp thứ 6 Quốc hội khóa XV), dự kiến thông qua kỳ họp cuối năm 2024
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
-
|
Nghị quyết
|
08/2004/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 5 năm 2004
|
Về việc thông qua nội dung đồ án quy hoạch chung xây dựng thị xã Vị Thanh của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về việc thông qua Đề án công nhận thị xã Vị Thanh đạt tiêu chuẩn đô thị loại III
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về việc công nhận thị trấn Long Mỹ đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2013
|
Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hậu Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do một số căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 01 năm 2011
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do một số căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
-
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 7 năm 2021
|
Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động (lao động tự do) gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thực hiện công tác sắp xếp tổ chức bộ máy, nhân sự tại Sở theo hướng tinh gọn bộ máy
|
Sở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quý II/2024
|
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2019
|
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Một số quy định tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND chưa phù hợp tình hình thực tiễn, cần phải điểu chỉnh, bổ sung và thay thế bằng quy định mới, như: đơn giá bồi thường, quy định phân loại cây trồng, mật độ, tỷ lệ trồng xen, các quy định về vật nuôi là thủy sản,...
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 4 năm 2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
|
-
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 10 năm 2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 20 Điều 2 của Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III/2024
|
|
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
-
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2005
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và chính sách tài chính đối với Thư viện xã, Phòng đọc sách xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sau khi Đề án tổ chức lại bộ máy, nhân sự Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phê duyệt
|
|
-
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 6 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
|
XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
-
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2016
|
Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2005/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2005
|
Đào tạo nguồn nhân lực sau đại học trong và ngoài nước cho tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2006 - 2010 và những năm tiếp theo
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
Về miễn học phí, quỹ xây dựng cho học sinh Mầm non; Phổ thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang từ năm học 2009 - 2010
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 3 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 3 tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay đã đổi tên từ trường THPT Tầm Vu 3 tỉnh Hậu Giang thành Trường THPT Châu Thành A
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 2 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 2 tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay đã đổi tên từ trường THPT Tầm Vu 2 tỉnh Hậu Giang thành Trường THPT Cái Tắc
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-UB
ngày 15 tháng 01 năm 2004
|
Về việc đổi tên Trường THPT Tầm Vu 1 tỉnh Cần Thơ thành Trường THPT Tầm Vu 1 tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay đã đổi tên từ trường THPT Tầm Vu 1 tỉnh Hậu Giang thành Trường THPT Tầm Vu
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2011
|
Quy định tạm thời mức chi kinh phí cho công tác chống mù chữ - phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 10 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quý I/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 7 năm 2020
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 10 Điều 2 và Điều 4 của Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
-
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 3 năm 2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
XIV. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
|
-
|
Quyết định
|
115/2004/QĐ-UB
ngày 21 tháng 5 năm 2004
|
Ban hành “Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an và lực lượng Quân sự tỉnh Hậu Giang thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội trong tình hình mới”
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
XV. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH
|
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 5 năm 2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác hệ thống một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp do một số căn cứ pháp lý ban hành được thay thế
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
XVI. LĨNH VỰC KHÁC
|
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2021
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục (học phí) đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm học 2021 - 2022
|
Bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Kỳ họp thứ 20 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-UB
ngày 25 tháng 01 năm 2005
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng phát triển công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng phát triển công nghiệp tỉnh Hậu Giang đã được sáp nhập vào Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
|
-
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 01 năm 2023
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Ngày 18 tháng 9 năm 2023, Chính phủ ban hành Nghị định số 70/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam, theo đó tại Điều 2 bãi bỏ một số quy định của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP.
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
Quý I/2024
|
|
Tổng số: 90 văn bản
|