I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
-
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
31/5/2019
|
-
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
18/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
18/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
23/8/2019
|
-
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016
|
Về việc quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý cơ sở sản xuất nông lâm thủy sản ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
07/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
Về việc quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
29/9/2019
|
-
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
10/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
20/10/2019
|
-
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
05/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2020
|
-
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
01/01/2020
|
-
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015
|
Về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 31/10/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định chính sách khuyến khích đầu tư; chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
21/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014
|
Thông qua chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học và thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang
|
21/7/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang về bãi bỏ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu vực
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu vực
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và các chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực
|
16/12/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 04/10/2019 của HĐND tỉnh Hậu Giang quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
14/10/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2018
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2019
|