Số TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Năm 2005
|
-
|
Nghị quyết
|
56/2005/NQ-HĐND ngày 15-12-2005 V/v đặt tên Quảng trường và một số đường trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi mục 17, Điều 1
|
Được sửa đổi bởi NQ 155/2009/NQ-HĐND ngày 10-12-2009
|
20-12-2009
|
Năm 2006
|
-
|
Quyết định
|
56/2006/QĐ-UBND ngày 25-8-2006 V/v ban hành giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
- chương IV tập Đơn giá XDCB - phần xây dựng;
- chương II mục BB.40501 đến BB.40509
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND
|
28-4-2007
|
-
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật.
|
Mục I, II, V, VII tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND
|
Được quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh
|
25-10-2016
|
Năm 2008
|
-
|
Nghị quyết
|
120/2008/NQ-HĐND ngày 04/8/2008 về việc ban hành quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn.
|
Mục A của Quy định kèm theo Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND
|
Được quy định tại Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh
|
10-8-2016
|
-
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày 30-09-2008 Ban hành quy định tạm thời chính sách chuyển đổi đất và hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Sửa đổi Điểm a, Khoản 3, Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 12/2012/QĐ-UBND)
|
18-5-2012
|
-
|
Quyết định
|
39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 V/v ban hành quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi, bổ sung quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND
|
10-01-2011
|
Năm 2009
|
-
|
Quyết định
|
20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP chủ Chính phủ
|
- Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND
- Sửa đổi Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 07/2014/QĐ-UBND
|
05-4-2014
|
Năm 2010
|
-
|
Nghị quyết
|
172/2010/NQ-HĐND ngày 17-5-2010 V/v quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế; đối tượng khách trong nước được mời cơm, đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục II, Phần II của quy định kèm theo
|
Được sửa đổi bởi NQ 187/2010/NQ-HĐND)
|
19-12-2010
|
Năm 2012
|
-
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND ngày 07-12-2012 Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Sửa đổi tiết b, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1
Sửa đổi tiết d, Điểm 2.1, Khoản 2 Điều 1
Sửa đổi Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1
Mục III, phụ lục danh mục dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Bổ sung Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 1
Bổ sung Điểm 2.7
Bãi bỏ Tiết b, Điểm 2.5, Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi NQ 119/2014/NQ-HĐND
|
20-12-2014
|
-
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 Ban hành Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Sửa đổi quy định về Chi tổ chức Hội thi theo ngành, lĩnh vực, địa phương về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy định tại Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 2 của Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
|
29-01-2015
|
Năm 2013
|
-
|
Nghị quyết
|
73/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
- Mục 3 Phần 1 Điều 1;
- Mục 1 Phần II Điều 1;
- điểm 2.2, Mục 2, phần II Điều 1;
- Điểm 3.1, Mục 3, Phần II, Điều 1;
- Điểm 8.1, Điểm 8.2, Điểm 8.3, Mục 8, Phần II Điều 1;
- Mục 10, Phần II, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh
|
01-8-2018
|
-
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 03-6-2013 Ban hành quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, trình tự, thủ tục thực hiện ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo:
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3, Khoản 4 Điều 3, Điều 4, Khoản 3 Điều 13
Sửa đổi Mục III, phụ lục Danh mục Dự án ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Bổ sung các Khoản 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 vào sau Khoản 5 Điều 7
Bổ sung Khoản 6, 7, 8 vào sau Khoản 5 Điều 13
Bãi bỏ Khoản 2 “Hỗ trợ cước phí vận tải
|
Được sửa đổi bởi QĐ 02/2015/QĐ-UBND
|
29-1-2015
|
-
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 10-6-2013 V/v ban hành một số nội dung cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La, Lai Châu, Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 9
Sửa đổi Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND
|
12-6-2014
|
-
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 4, Chương 2 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND
|
Theo quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 của UBND tỉnh
|
24-02-2016
|
-
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi quy định về Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công tác cải cách thủ tục hành chính tại Mục X, Phụ biểu ban hành kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bằng Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
|
29-01-2015
|
-
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 V/v ban hành mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Điểm 1, Mục I, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND
|
Theo quy định tại Quyết định 01/2015/QĐ-UBND
|
29-1-2015
|
-
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 14-11-2013 V/v ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi điểm c, Khoản 1, Điều 7
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
|
27-2-2014
|
Năm 2014
|
-
|
Nghị quyết
|
105/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND
|
21-12-2015
|
-
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Điều 1 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND
|
Theo quy định tại Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh
|
28-01-2018
|
-
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 về việc ban hành quy định xét, công nhận và quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
Sửa đổi, bổ sung Điều 17 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND
|
19-12-2015
|
-
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 ban hành Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Điểm c, Khoản 7, Điều 22; và Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
|
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
01-12-2016
|
Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND
|
Quy định tại Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
10-11-2016
|
-
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ các Điều 5, 6, 7 và Điều 8 của Quy định ban hành kèm Quyết định 34/2014/QĐ-UBND
|
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
01-12-2016
|
Bãi bỏ Khoản 4 Điều 7
|
Quy định tại Quyết định số 09 /2015/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh
|
|
-
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ Khoản 1, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
|
Quy định tại Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
01-12-2016
|
-
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX); Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X); Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh
|
15-10-2018
|
Năm 2015
|
-
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 26-3-2015 Ban hành Quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 4; tên Điều 6; Điều 7; tên Điều 9; tên Điều 10; Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều 15; Phụ lục 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh
|
01-01-2019
|
-
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND
|
Quy định tại Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh
|
10-12-2016
|
Năm 2016
|
-
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
- Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND;
- Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
16-11-2018
|
-
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 2, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh
|
27-7-2017
|
-
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 3, Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh
|
03-7-2017
|
Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 19; Điều 22 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh
|
20-11-2018
|
Năm 2017
|
-
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 3, Điều 2 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh
|
29-6-2017
|
Khoản 1, Điều 3 của Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18-9-2017
|
-
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
|
Khoản 1, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi, Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18-9-2017
|
-
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 ban hành Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu
|
Điều 3 của Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
18-9-2017
|
-
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Điều 11 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh
|
13-02-2018
|
-
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 3 Điều 4 Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
15-6-2018
|
-
|
Quyết định
|
62/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Khoản 3, Điều 6 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
10-8-2018
|