STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
-
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (182 văn bản)
|
LĨNH VỰC Y TẾ (05 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Về ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Về ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/7/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
|
Về ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND Về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
5
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 9/12/2015
|
Ban hành mức giá dịch vụ xét nghiệm nhanh tìm kháng nguyên NS1 (bệnh sốt xuất huyết) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết Thông tư số 33/2014/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn hết hiệu lực
|
01/6/2017
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 25/8/2012
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/01/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 9/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/01/2018
|
4
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 23/6/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 Quyết định ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
31/12/2014
|
5
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 Quyết định ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà.
|
31/12/2014
|
6
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
Về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
05/3/2016
|
7
|
Quyết định
|
84/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 ban hành quy định về đo đạc và quản lý hoạt động đo đạc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/11/2017
|
8
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 ban hành quy định về đo đạc và quản lý hoạt động đo đạc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/11/2017
|
9
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
10
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
|
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
11
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
Hết hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (78 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Nghị quyết về chế độ hỗ trợ mua Bảo hiểm y tế cho đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 của HĐND ttỉnh Về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
19/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/04/2011
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
19/7/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009
|
về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp,
xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
|
19/7/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011.
|
Về việc định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về chế độ hỗ trợ hàng tháng cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng, cha, mẹ, vợ, chồng liệt sĩ từ 80 tuổi trở lên và người dân thọ trên 100 tuổi
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Về chế độ ưu đãi bổ sung cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cha, mẹ, vợ, chồng liệt sĩ từ 80 tuổi trở lên và người dân thọ từ 100 tuổi trở lên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
6
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND ngày 08/4/2011
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận các cấp thực hiện.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 Ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hoà.
|
20/12/2014
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 21/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của HĐND tỉnh về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án Cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang.
|
01/01/2015
|
8
|
Nghị quyết
|
19/NQ-HĐND ngày 21/12/2007
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho Dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang.
|
01/01/2015
|
9
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2013 - 2015 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
01/01/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND ngày 20/07/2010
|
Quy định về mức thu, miễn giảm học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND ngày 08/04/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục cao đẳng, trung cấp năm 2010-2011 đến 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
12
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giao đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 -2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
22/8/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 01/03/2013
|
Về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016 Ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
15/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
32/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
31/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Về mức thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha Trang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu bảo tồn biển Hòn Mun
|
01/01/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
01/01/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND ngày 17/3/2008
|
Về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
25
|
Nghị quyết
|
24/2009/NQ-HĐND ngày 15/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
26
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011
|
Sửa đổi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
09/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
29
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
30
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND ngày 17/3/2008
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 13/12/2016 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND ngày 01/3/2013
|
Về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
32
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND ngày 01 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
33
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 29/6/2012
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
35
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh.
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
37
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
38
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
40
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
41
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2005
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
42
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011
|
Về việc quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
01/01/2017
|
43
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 của HĐND tỉnh quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
01/01/2017
|
44
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 8/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
45
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND ngày 26/8/2012
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
46
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
47
|
Nghị quyết
|
32/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
48
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
49
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01//2017
|
50
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND ngày 08/5/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
51
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến đò trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
52
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang.
|
Loại phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
03/2003/QĐ-UBND ngày 13/01/2003
|
Về việc ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ do địa phương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 Ban hành Quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ
trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
14/3/2014
|
54
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 26/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
16/5/2015
|
55
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 17/2/2009
|
Về ban hành Quy định về bồi thường đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc đối tượng áp dụng chế độ thu hút nhân tài; học sinh, sinh viên thuộc diện nguồn dự bị dài hạn khi vi phạm cam kết
|
Được thay thế bởi 24/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định về bồi thường chi phí hỗ trợ của cán bộ, công chức, viên chức, sinh viên thuộc diện được áp dụng các chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh khi vi phạm cam kết
|
22/10/2015
|
56
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
16/5/2015
|
57
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012
|
Quy định một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 Về việc quy định một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
19/9/2015
|
58
|
Quyết định
|
31A/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
01/01/2016
|
59
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/3/2016
|
60
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011
|
Về việc Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục -đào tạo, dạy nghề; văn hóa; thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng
đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo,
dạy nghề; y tế; văn hoá; thể dục thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/6/2016
|
61
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012
|
Về việc bổ sung, sửa đổi quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chế độ giao đất, cho thuế đất; chế độ miễn, giảm thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất đô thị, đất ở để xây dựng công trình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng
đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo,
dạy nghề; y tế; văn hoá; thể dục thể thao; môi trường giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/6/2016
|
62
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-UBND ngày 17/9/2007
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
63
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
64
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
65
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016
|
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
66
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2017
|
67
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
68
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình cáp, điện, nước sạch khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/10/2017
|
69
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
70
|
Quyết định
|
32A/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014
|
Về việc tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
71
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018
|
01/01/2018
|
72
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010
|
Phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lýcủa địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/08/2018
|
73
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
31/01/2018
|
74
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị định số 29/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định về thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước hết hiệu lực
|
05/3/2018
|
75
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
Quy định một số nội dung xử lý tài sản nhà nước để bán đấu giá đối với tài sản tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND 21/07/2010 Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
76
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự hình sự tại tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 bãi bỏ quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự hình sự tại tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2018
|
77
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
78
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2014
|
Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
09/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 v/v Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
5
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày 06/10/2010
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức và việc bố trí cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 07/02/2014 V/v quy định tiêu chí xác định số lượng và hướng dẫn kiêm nhiệm, bố trí các chức danh cán bộ, công chức cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
17/02/2014
|
6
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006
|
Quy chế quản lý cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 Quy định về việc quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ các chức danh thuộc UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
13/3/2014
|
7
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND ngày 15/6/2006
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
28/3/2014
|
8
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
06/8/2014
|
9
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND 04/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
06/8/2014
|
10
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Về việc quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
11
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-UBND ngày 09/09/2005
|
Ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 23/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 về việc Bãi bỏ Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
15/7/2018
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (09 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010
|
Ban hành ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa.
|
Bị thay thế bởi quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
21/12/2014
|
2
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 4/9/2015 ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập
và quản lý quỹ nhuận bút đối với Bản tin, Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hoà
|
14/9/2015
|
3
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010
|
Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động thông tin, báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động thông tin, báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
20/10/2016
|
4
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
|
30/3/2017
|
5
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008
|
Ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông
|
15/7/2018
|
6
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng Thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 Ban hành mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Các Cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
7
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 ban hành quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ quan thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
8
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thé bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 Ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
9
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014
|
Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 Ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2019
|
LĨNH VỰC THANH TRA (06 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết KNTC trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về việc thực hiện công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
2
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011
|
Ban hành Quy định về Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
3
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc
thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo
|
30/10/2016
|
4
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về tính độc lập trong hoạt động của Đoàn thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về tính độc lập trong hoạt động của Đoàn thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
5
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về thanh tra lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31/0/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về thanh tra lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
6
|
Chỉ thị
|
19/2012/CT-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 19/2012/CT-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
21/5/2018
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Thay thế bằng QĐ 16/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 Ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà
|
8/8/2014
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (04 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hoà
|
05/9/2015
|
2
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2011
|
Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 Ban hành quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/7/2016
|
3
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006
|
Quy chế Khu Công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
4
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Khu công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND ngày 29/6/2012
|
Nghị quyết về mức hỗ trợ ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012
|
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013-2015
|
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ- HĐND ngày 08/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã hết hiệu lực
|
01/11/2016
|
4
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 19/3/2013
|
Ban hành danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết sô 24/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn bản quy định chi tiết là Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (05 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
Thay thế bởi NQ số 02/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau thành lập
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau thành lập
|
20/11/2017
|
5
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 6/5/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 17/1/2018 Về việc sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
30/01/2018
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35A/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
12/02/2016
|
3
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
4
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 9/3/2012
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018
|
5
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày 5/11/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hoá, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hoà
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Quy định về mức chi và chế độ hỗ trợ kinh phí cho đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở từ ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở; nội dung và định mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa.
|
01/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013
|
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thể bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
25/6/2015
|
3
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
01/10/2015
|
4
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010
|
Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất
thử nghiệm cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015Ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
01/10/2015
|
5
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hoà
|
Được thay thế bởi 30/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hoà
|
22/11/2015
|
6
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012
|
Ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện; xét duyệt đề cương nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
19/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nướcvề chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
8
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 ban hành Quy chế quyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 Về việc bãi bỏ Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2012 và Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
9
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
Ban hành Quy định xây dựng và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa
|
28/4/2017
|
10
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 3/10/2011
|
Ban hành Quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
Được thay thế bằng Quyết định số Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND Ngày 20/4/2018 Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở
|
02/5/2018
|
11
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 15/6/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 2/11/2018 Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
25/10/2018
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠ NG BINH VÀ XÃ HỘI (03 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
28/4/2013
|
2
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 thay thế
|
19/12/2015
|
3
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về việc quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thay thế
|
01/01/2017
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (03 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011 - 2015
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 21/07/2011
|
Về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015.
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
31/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011 - 2015.
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA –THỂ THAO (05 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
10/2014/NQ-HĐND ngày 10/72014
|
Về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật
của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 31/3/2016 về bãi bỏ Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa.
|
31/3/2016
|
2
|
Quyết định
|
4376/2001/QĐ-UB ngày 13/12/2001
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý các hoạt động thể thao giải trí trên biển.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 Ban hành quy chế về quản lý tổ chức hoạt động lặn biển
và thể thao giải trí trên biển tỉnh Khánh Hoà
|
13/6/2015
|
3
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Ban hành quy định về việc tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
Văn bản được quy định chi tiết 16/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
4
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (đã được đính chính bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND về việc đính chính Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”;“Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa)
|
10/5/2017
|
5
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2017
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/1/2017 ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 Ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/9/2018
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (19 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
15/11/2014
|
2
|
Quyết định
|
89/2006/QĐ-UBND ngày 15/11/2016
|
Về việc quy định giá thu tiền sử dụng đất đối với phần diện tích đất vượt hạn mức trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
15/11/2014
|
3
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Về việc quy định bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
01/01/2015
|
4
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011
|
Ban hành Quy định một số nội dung liên quan đến việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 Ban hành quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
19/01/2015
|
5
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011
|
Quy định một số nội dung liên quan đến việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 Ban hành quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
19/01/2015
|
6
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúcvà chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Về việc quy định bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
01/01/2015
|
7
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về Quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2017
|
8
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2015
|
9
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 Ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nướctrên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
12/6/2016
|
10
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Về ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/201 Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/12/2016
|
11
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
|
Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
Được thay thế Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền trong lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
15
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/8/2017
|
17
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy chế về chế độ báo cáo, phối hợp cung cấp và kiểm tra thông tin, số liệu các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Ban hành Quy chế về việc báo cáo, phối hợp cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2017
|
18
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
31/12/2017
|
19
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/01/2019
|
Tổng số: 182 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (0 Văn bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|