|
Số TT
|
Tên, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản và trích yếu nội dung văn bản
|
Bản gốc
|
Sửa đổi, bổ sung (sửa lại)
|
Căn cứ hoặc lý do
|
|
1
|
Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Hưng Yên làm căn cứ tính lệ phí trước bạ
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản còn thiếu một số văn bản làm căn cứ ban hành.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Bổ sung phần căn cứ ban hành văn bản một số văn bản: Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003; Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 12/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003”.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT - BNV - VPCP ngày 06/5/2005 của Bộ Nội vụ và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
|
|
2
|
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh
|
- Trích yếu văn bản ghi: “Về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bói bỏ thủ tục hành chớnh quy định tại một số văn bản của UBND tỉnh”.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại một số văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh”.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
|
3
|
Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và cấp phép sản xuất gạch, ngói đất nung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; thiếu dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”; dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
Khoản 3, Điều 8 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2004; Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
|
4
|
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản còn thiếu một số văn bản làm căn cứ ban hành.
- Tại căn cứ thứ 8 phần căn cứ ban hành văn bản ghi: “Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 27/7/2010”.
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
|
- Bổ sung phần căn cứ ban hành văn bản một số văn bản: “Thông tư số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của liên Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư”.
- Bỏ căn cứ thứ 8 tại phần căn cứ ban hành văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
|
- Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 20/2010/TT-BTP ngày 30/11/2010 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
|
5
|
Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh về việc Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, khu phố
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
- Tại đoạn 1 Điều 2 Quyết định ghi:
“Mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hỗ trợ hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể ở thôn, khu phố được thực hiện từ ngày 01/9/2010”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
- Bỏ quy định đoạn 1 tại Điều 2 Quyết định: “Mức phụ cấp đối với những người họat động không chuyên trách và kinh phí hỗ trợ hoạt động của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể ở thôn, khu phố được thực hiện từ ngày 01/9/2010”.
|
- Khoản 3, Điều 8 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2004; Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Khoản 2, Điều 51 và khoản 1, Điều 54 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
6
|
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
Khoản 3, Điều 8 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2004; Mẫu 1.5, Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
|
7
|
Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Điều 5 và Khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
|
|
8
|
Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ”.
|
Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ”.
|
Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
9
|
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
|
Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”
|
Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|
|
10
|
Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu học phí, lệ phí thi trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản, thiếu văn bản đề nghị trình (Tờ trình) của cơ quan trình dự thảo văn bản.
- Không quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Bổ sung: văn bản đề nghị trình (Tờ trình) của cơ quan trình dự thảo văn bản.
- Bổ sung: “Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành” vào phần hiệu lực của văn bản.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Điều 5 và khoản 1, Điều 51 Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND năm 2004; khoản 1, Điều 3 Nghị định số 91/2006/NĐ - CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
11
|
Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 của UBND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản, thiếu văn bản đề nghị trình của cơ quan trình dự thảo văn bản.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Bổ sung: văn bản đề nghị trình của cơ quan trình dự thảo văn bản.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
12
|
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011 của UBND tỉnh về việc Quy định giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”. Tại căn cứ thứ sáu phần căn cứ ban hành văn bản ghi: “Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 04/4/2011”.
- Tại Điểm c Khoản 1 Điều 2 Quy định, thu tiền thuê đất hàng năm trong các trường hợp sau đây: “Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế đó được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản trước ngày 01/01/1999 phải chuyển sang thuê đất theo quy định tại Khoản 2, Điều 73 Luật Đất đai năm 2003”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...” và bỏ căn cứ thứ sáu tại phần căn cứ ban hành văn bản.
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Doanh nghiệp nhà nước đó được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất để sản xuất vào mục đích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản trước ngày 01/01/1999 phải chuyển sang thuê đất theo quy định tại Khoản 2, Điều 73 Luật Đất đai năm 2003”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 20/2010/TT-BTP ngày 30/11/2010 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2010/NĐ-CP về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Khoản 2 Điều 73 Luật Đất đai năm 2003.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
13
|
Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo đảm trật tự, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Tại dòng thứ 3 từ trên xuống của Phụ lục 4 ghi: “Đơn đề nghị gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè, lòng đường”
|
Sửa đổi, bổ sung thành: “Đơn đề nghị gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường”.
|
Đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong văn bản (thống nhất với Điểm a Khoản 2 Điều 13 của Quy định).
|
|
14
|
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Tại gạch đầu dòng thứ tư Khoản 2 Điều 16 Quy định ghi: Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cấp huyện gồm “Trưởng phòng Công thương hoặc Kinh tế, phòng Quản lý đô thị - Ủy viên”
|
Sửa đổi, bổ sung: chuyển các quy định tại gạch đầu dòng thứ tư Khoản 2 Điều 16 vào gạch đầu dòng thứ sáu Khoản 2 Điều này.
|
Khoản 2 Điều 25 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.
|
|
15
|
Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 27/06/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh” tại phần nơi nhận của văn bản.
|
- Mẫu 1.5 Phụ lục V Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
- Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004.
|
|
16
|
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 29/06/2011 của UBND tỉnh về việc quy định Cơ chế đầu tư và Mô hình quản lý công trình nước sạch nông thôn tỉnh Hưng Yên
|
- Phần căn cứ ban hành văn bản ghi từ: “Xét đề nghị...”.
- Phần nơi nhận của văn bản chưa gửi: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, thiếu dấu “:”sau từ “Lưu”.
|
- Sửa đổi, bổ sung thành: “Theo đề nghị...”.
- Bổ sung phần nơi nhận của văn bản: “Chính phủ, Bộ Tư pháp, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh”, dấu “:” sau từ “Lưu”.
|
Khoản 3, Điều 8, Luật Ban hành VBQPPL của HĐND, UBND năm 2004; Mẫu số 1.5 Thông tư liên tịch số 55 nêu trên.
|