S
TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực Tư pháp (12 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 147/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh Hả Giang.
|
23/5/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/9/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
30/06/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
|
Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 3741/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 1546/QĐ-UBND
ngày 25/5/2010
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 972/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 2641/QĐ-UBND
ngày 04/12/2012
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang.
|
22/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 2797/2011/QĐ-UBND
ngày 15/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
2. Lĩnh vực Nội vụ (24 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 15/NQ-HĐNDK14 ngày 25/12/1999
|
Về chế độ phụ cấp cho Công an viên xã, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006
|
Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị – xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HDND ngày 20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/ 2013
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp Công an viên thường trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014
|
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/09/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
14/02/2012
|
-
|
Quyết định
|
Số 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/8/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003
|
Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 09/09/2014
|
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thực hiện theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước (Thay thế Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương).
|
15/05/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011
|
Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
31/05/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008
|
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà Giang tiêu biểu”.
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho danh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009
|
Về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
07/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/4/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2771/2011/QĐ - UBND ngày 14/12/2011
|
Quy định về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011 – 2016.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 – 2021.
|
26/09/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang quy định số lượng, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
30/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/8/2018
|
3. Lĩnh vực Văn hóa - Ngoại vụ (08 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/NQ-HĐND13 ngày 29/12/1994
|
Phê chuẩn tờ trình của tỉnh Hà Giang về việc quy ước nếp sống văn hóa.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 05/1999/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999
|
Về bổ sung, sửa đổi một số Chương, Điều của Quy ước nếp sống văn hóa năm 1995.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013
|
Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 về hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã (Thay thế Thông tư liên tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã).
|
01/5/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ kinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008
|
Về phân cấp quản lý Nhà nước về Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh.
|
09/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số Số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Ban hành về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/9/2018
|
4. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (04 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc quy định thu học phí, lệ phí trong lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 – 2015.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021.
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Về việc quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
01/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1183/2003/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
5. Lĩnh vực Công thương (07 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006
|
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2010
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/08/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống, buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/5/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện một số điều của Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
6. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường ( 11 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/ 2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng:
- Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của HĐND của tỉnh Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/08/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007
|
Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai, tài nguyên môi trường.
|
Do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tinh Hà Giang.
|
30/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 1635/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011.
|
Về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ.
|
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
11/7/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013.
|
Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012
|
Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nức thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/06/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
Quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/11/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 2336/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Quy định cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
7. Lĩnh vực Y tế (05 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp,lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của UBND tỉnh Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/01/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 790/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trong giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/5/2018
|
8. Lĩnh vực Giao thông - Xây dựng (07 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 387/QĐ-UB ngày 27/3/1999
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015.
|
29/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 29/01/2015.
|
29/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11/10/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực; Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng.
|
27/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 1597/2012/QĐ-UBND
ngày 13/8/2012
|
Ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 3556/2009/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009
|
Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/6/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
25/03/2018
|
9. Lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội (10 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/04/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Do không còn phù hợp với các quy định pháp luật mới ban hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
30/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/07/2015 của UBND tỉnh ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
02/08/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Sửa đổi chính sách đối với người khuyết tật)
|
-
|
Quyết định
|
Số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
31/10/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10. Lĩnh vực Nông nghiệp (09 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
-
|
Quyết định
|
Số 200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành về chính sách khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà giang đến năm 2015.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 – 2020.
|
23/5/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 2073/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/02/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/03/2016
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
24/9/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017
|
Ban hành Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/6/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/05/2013
|
Sửa đổi, bổ xung một số điều Quyết định 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn.
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 13/06/2014
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11. Lĩnh vực Tài chính (67 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển giáo dục tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Về việc quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
- Đối với phí thư viện: các căn cứ pháp lý để ban hành đã bị hết hiệu lực bởi Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Đối với thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính)
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Không thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ).
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc quy định về mức thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Vì chuyển từ hình thức thu lệ phí sang hình thức thu phí.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Chính phủ).
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá, Phí vệ sinh, Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định về Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 180/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 182/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 183/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 191/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/ 2015
|
Quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá.
|
31/12/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc quy định một số nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011-2016).
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 – 2021.
|
01/8/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 149/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Giang và các căn cứ hết hiệu lực.
|
21/7/2016
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/ 2016 của HĐND tỉnh quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về phí vệ sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Bị thay thế bởi các Nghị quyết:
- Nghị quyết số 142/2014/NQ-HDNDND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo và Lệ phí cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/ 2016 của thường trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005
|
Về việc ban hành quy định thu các loại phí.
|
Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về thu phí phòng chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/ 2016 của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
24/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009
|
Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân;lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực.
|
Bị thay thế bởi các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang
quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND; Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
- Nghị quyết số 142/2014/NQ-HDNDND ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016.
|
18/12/2017
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
|
23/9/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 và Quyết định số 2971/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh.
|
30/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang, Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011
|
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
09/01/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 3048/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý Quỹ phát triển địa phương thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2014.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết định.
|
31/12/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/07/2011
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007
|
Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
|
10/02/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/4/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kính phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/3/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Ban hành quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/5/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/06/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 877/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản là kim loại vàng, thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/02/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 760/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 761/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
Ban hành quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 1717/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
Về việc quy định vị trí, đối tượng thu và giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang.
|
15/8/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt hương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2016
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang1/01/clip_image001.gif" width="2" />.
|
20/11/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/03/2017
|
Ban hành Quy định về mức trích lập kinh phí và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
-
|
Quyết định
|
Số 1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
12. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (01 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 173/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
13. Lĩnh vực Thông tin truyền thông – Khoa học công nghệ (07 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999 đã được thay thế bằng Luật Đo lường năm 2011.
|
01/7/2012
|
-
|
Quyết định
|
Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Quyết định 31/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc Ban hành Quy định về đo lường đối với các phép đo trong thương mại bán lẻ hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 11/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
01/6/2014
|
-
|
Quyết định
|
Số 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012
|
Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh quản lý.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
21/09/2015
|
-
|
Quyết định
|
Số 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008
|
Quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/8/2016
|
-
|
Quyết định
|
Số 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2017
|
-
|
Quyết định
|
Số 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bố sung một số điều của Quy chế Giải báo chí tỉnh Hà Giang.
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 172 văn bản
|