S
TT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (10 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 177/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
04/05/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
29/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/01/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
04/11/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/03/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Về việc bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
22/09/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/10/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp (photocopy), đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2018
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, NỘI VỤ (28 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/7/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”.
|
04/5/2015 và áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Nội quy các Kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc ban hành Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu.
|
01/8/2018 đến 31/12/2020
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/6/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh.
|
05/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/07/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho danh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”.
|
25/03/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/06/2017
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
30/06/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng, Phó trưởng Phòng Nội vụ các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/04/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/04/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/08/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
|
16/7/2003
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005
|
Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2005
|
|
III. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/09/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (06 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 200/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1926/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch, Kế hoạch cho các cấp, các ngành.
|
26/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số Điều của Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/04/2016
|
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (102 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
21/12/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 140/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân chia đối với khoản thu cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
và được áp dụng thực hiện từ ngày 01/8/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 141/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015.
|
21/12/2014
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 181/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2015 và được áp dụng thực hiện từ năm ngân sách 2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 204/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2016 - 2020.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017 - 2025.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban mặt trận Tổ quốc việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 110/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định nhiệm vụ chi, phân bổ chi phí quản lý chung và một số mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định thời gian gửi các báo cáo tài chính – ngân sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách; thời gian giao dự toán, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018 và được áp dụng năm 2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù và tỷ lệ phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính phục vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 37/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 41/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt đề án cho thuê quyền khai thác, quyết định thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 42/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ kinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 51/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi cho công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/03/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
16/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thuỷ của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh.
|
26/11/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2665/2008/QĐ-UBND
ngày 15/8/2008
|
Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
25/8/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/5/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010
|
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/03/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
21/8/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang.
|
29/9/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng cầu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/12/2012 và áp dụng 01/12/21012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/7/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sự dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
02/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
|
Về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã, thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 – 2020.
|
09/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017.
|
12/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND tỉnh về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc quy định mức học phí đối với ngành, nghề đào tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
|
01/12/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Về việc Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Quy định chi tiết Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/12/2016 và áp dụng thực hiện từ ngày
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/05/2017
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/06/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/02/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/04/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Về việc phê duyệt mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang.
|
15/08/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Về việc ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/08/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Quy định về thời hạn xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/09/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/09/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Quy định chi tiết một số điều tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Quy định một số mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
20/11/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa ban thành phố Hà Giang.
|
04/01/2019
|
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI (03 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, thanh lý, cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
Ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017
|
Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (08 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/7/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/9/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
29/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/ 2014
|
Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
06/02/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/05/2017
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/06/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/03/2018
|
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/03/2018
|
|
-
|
Chỉ thị
|
Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010
|
Về việc chấn chính công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
03/6/2011
|
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (15 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006
|
Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010 định hướng đến năm 2020.
|
10/7/2006
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020.
|
10/12/2008
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
08/8/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/09/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/9/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/06/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14/08/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/08/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/11/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/04/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
16/07/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
22/11/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (05 văn bản)
|
-
|
Quyết định
|
Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị.
|
16/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007.
|
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/03/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015
|
Ban hành Một số định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/08/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/08/2016
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (10 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014 và được áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/01/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
08/4/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013
|
Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/4/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/04/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sự dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/01/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/09/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng diện rộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/09/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015
|
Ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
20/09/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp, xử lý thông tin và vận hành, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang.
|
14/10/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2017
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (11 văn bản)
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chỉ tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2012
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006
|
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/6/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/10/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hà Giang.
|
05/7/2009
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/12/2010
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
|
20/10/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010
|
Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/12/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/05/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017
|
Về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/04/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2017
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (16 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020.
|
01/01/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997
|
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh.
|
01/7/1997
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000
|
Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang.
|
21/8/2000
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000
|
Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng cấp xã trong vụ khô hanh.
|
01/11/2000
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện.
|
26/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang.
|
05/8/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/11/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
23/05/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc ban hành định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 – 2020.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/06/2017
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
17/06/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
24/09/2017
|
Hết hiệu lực từ ngày 07/3/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/06/2018
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về ban hành Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013 và được áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục.
|
26/7/2007
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/4/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
01/10/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC Y TẾ (07 văn bản)
|
-
|
Nghị Quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
|
08/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/04/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/05/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (14 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/7/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở thực hiện chức năng quản lý người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 53/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008
|
Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang.
|
08/6/2008
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng họ người cao tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/01/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013
|
Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
06/10/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư giao cho thôn, bản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/05/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/05/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 30/05/2017
|
Quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/01/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
31/10/2018
|
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (10 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
23/9/2005
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007
|
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Quyết định
|
Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/04/2019
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua các điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
31/12/2015
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/08/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/05/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
16/07/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG (04 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/04/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
26/09/2016
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
26/09/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 15/3/2019
|
XVIII. LĨNH VỰC KHÁC (12 văn bản)
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
20/04/2010
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
20/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
20/12/2011
|
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
-
|
Nghị quyết
|
Số 43/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11, Điều 1 Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/4/2011
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012
|
Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030.
|
23/4/2012
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
12/01/2013
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 – 2020.
|
13/8/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật với các hội thành viên, các sở, ban, ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
-
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh hang động Lùng Khúy tại xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
11/01/2017
|
|
Tổng số4: 270 văn bản
|