STT
|
Tên loại văn bản
|
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Kiến nghị
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan đợn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý
|
LĨNH VƯC TÀI CHÍNH
|
-
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
(Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương thay thế tại Công Văn số 8083/UBND-KT ngày 12/10/2018
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2019
|
-
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND Ngày 30/6/2016
|
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương tại Công văn số 794/UBND-NC ngày 31/01/2019)
|
Sở Tư Pháp
|
Quý I/2019
|
-
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Do hiện nay áp dụng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Sở Tài chính
|
Quý III/2019
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
-
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Ban hành thay thế
|
Ban hành văn bản thay thế cho phù hợp với Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, Khu kinh tế (Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch Đầu tư và Bộ Nội vụ)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
|
Ban hành thay thế
|
Văn bản nguồn thay đổi Chủ tịch UBND tỉnh đã cho chủ trương thay thế tại Kế hoạch số 03/KH-UBND ngày 08/01/2019
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Quý II/2019
|
LĨNH VỰC CÔNG AN
|
-
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
|
Sửa đổi
|
Không phù hợp với tình hình thực tế, cần Quy định rõ nguồn kinh phí đảm bảo chi trả phụ cấp là từ ngân sách
|
Công an tỉnh
|
Quý III/2019
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
-
07
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Thông tư số 37/2018/TT-BYT thay thế Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Thường trực HĐND tỉnh đâ cho chủ trương tại Công văn số 11/HĐND-TT ngày 21/01/2019
|
Sở Y tế
|
Kỳ họp thứ 8-2019
|
-
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015
|
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Nội dung đã được điều chỉnh tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND (Chủ tịch UBND đã cho Chủ trương bãi bỏ tại Công văn 9654/UBND-NC ngày 03/12/2018)
|
Sở Y tế
|
Quý I /2019
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
-
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010
|
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Văn bản nguồn hết hiệu lực (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 thay thế Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý II/2019
|
-
|
Chỉ thị
|
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008
|
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Văn bản nguồn hết hiệu lực
-
Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013 thay thế Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000 .
-
Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017 thay thế Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006.
-
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều luật chuyển giao công nghệ năm 2017 thay thế các nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều luật chuyển giao công nghệ năm 2006
-
Thông tư số 14/2006/TT-BKHCN ngày 08/8/2006; Thông tư số 55/2002/TT-BKHCNMT (Quyết định số 2543/QĐ-BKHCN ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý III/2019
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
-
|
Nghị quyết
|
66/2003/NQ-HĐND6
ngày 17/7/2003
|
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau.
|
Bãi bỏ
|
Ngày 16/01/2016, tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn – Đất Mũi đã được thông toàn tuyến. Vì vậy, Nghị quyết số 66/2003/NQ-HDDND6 ngày 17/7/2003 không còn phù hợp thực tế
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2019
|
-
|
Nghị quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
ngày 12/12/2009
|
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Theo Báo cáo số 40/BC-UBND ngày 05/4/3016 của UBND tỉnh về việc tổng kết thực hiện Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của HĐND tỉnh thì việc thực hiện nghị quyết đã hoàn thành
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2019
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
-
|
Quyết định
|
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001
|
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp. Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính đã quy định cụ thể.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với Luật Thủy sản năm 2017 và khoản 2, Điều 3 Quyết định số 50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định đối tượng thủy sản nuôi chủ lực, quy định: Tôm thẻ chân trắng (Litoppennaeus vannamei Boone, 1931). Là đối tượng nuôi chủ lực. thời điểm ban hành Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND, Tôm thẻ chân trắng được xác định là giống ngoại lai.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004;
Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005;
Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006;
Căn cứ Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001;
Thông tư Liên tịch số 80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003.
Các quy định về quy chế quản lý rừng (tỷ lệ sử dụng đất, về điều kiện giao, khoán rừng và đất lâm nghiệp, điều kiện khai thác lâm sản, chuyển mục đích sử dụng rừng, quy định về sản suất kết hợp…) đã thay đổi; chính sách hưởng lợi (phân chia sản phẩm và nghĩa vụ có liên quan) đã thay đổi.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III/2019
|
-
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực:
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 hết hiệu lực một phần và Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng, còn hiệu lực.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Xem lại
|
Quý IV/2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực:
Nghị định số 23/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018, không giao địa phương quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực:
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ, Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 hết hiệu lực một phần, Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 Có Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ.
Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 bị thay thê bởi Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; Thông tư số 89/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2011 bị thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013
|
Ban hành quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Luật Thủy sản năm 2003 đã hết hiệu lực.
Theo Luật Thủy sản 2017: Quản lý tàu cá dựa trên kích thước chiều lài lớn nhất của tàu cá (Lmax).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thuỷ sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau viện dẫn quy định Điều 5 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 bị thay thế bởi Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 có Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 thay thế
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
Ban hành qui định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho UBND cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Không phù hợp với Luật thủy sản năm 2017, hiện tại Chính phủ chưa ban hành quy định vùng biển khai thác thủy sản bao gồm vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi: hoạt động tàu cá trên các vùng biển, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chưa ban hành quy định quản lý khai thác thủy sản vùng khơi. Quản lý tàu cá cấp phép khai thác thủy sản dựa trên công suất máy chính như Luật thủy sản năm 2003.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực,
Nghị định số 23/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 bị thay thế bởi Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018, không giao địa phương quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực:
Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Nghị định số 156/NĐ-CP ngày 16/11/2018 bãi bỏ; Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 thay thế.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ nguồn hết hiệu lực:
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ bị bãi bỏ bởi Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, quy định.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý III/2019
|
-
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
1/ Luật Thủy sản 2003 đã hết hiệu lực, thay vào đó là Luật Thủy sản 2007.
2/ Pháp lệnh về giống vật nuôi ngày 24/3/2004 (Hết hiệu lực).
3/Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản (Hết hiệu lực).
4/ Thông tư số 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (Hết hiệu lực).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Ban hành quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Luật TS 2003 đã hết hiệu lực.
Luật Thủy sản 2017, quy định: Khoản 1 Điều 48. Quản lý vùng khai thác thủy sản “Chính phủ quy định vùng biển khai thác thủy sản bao gồm vùng ven bờ, vùng lộng và vùng khơi; hoạt động của tàu cá trên các vùng biển.”
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 08/02/2018
|
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đã có chủ trương ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung tại Công văn số 9082/UBND-NC ngày 13/11/2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quý I/2019
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
-
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND Ngày 10/01/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Đã có chủ trương ban hành quyết định bãi bỏ tại Công văn số 175/UBND-KT ngày 08/01/2019
|
Sở Công Thương
|
Quý I/2019
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
-
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau, trình UBND tỉnh
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 8688/UBND-NC ngày 01/11/2019
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2019
|
VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU
|
-
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 7517/UBND-NC ngày 25/9/2018
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn thay đổi, đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 7517/UBND-NC ngày 25/9/2018
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
Quý II/2019
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
-
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Đã có chủ trương ban hành quyết định thay thế tại Công văn số 2129/UBND-NC ngày 26/3/2018
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Quý III/2019
|
LỊNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
-
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012
|
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, (Thông tư số 23/2011/TT-BTTTT ngày 11/8/2011 đã được thay thế bởi Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). Vì vậy, cần ban hành văn bản thay thế cho phù hợp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành(Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT ngày 24/12/2013 đã được thay thế bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/03/2018), một vài nội dung văn bản không còn phù hợp theo quy định hiện hành nên cần được sửa đổi, bổ sung
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Quý II/2019
|
-
|
Chỉ thị
|
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Bãi bỏ
|
Việc ban hành Chỉ thị không còn phù hợp theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và hiện chưa có văn bản của Trung ương giao địa phương ban hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
-
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn thay đổi Đã có chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 718/UBND-KGVX ngày 29/01/2019
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kỳ họp HĐND tỉnh giữa năm 2019
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
-
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Thay thế
|
Văn bản nguồn hết hiệu lực, theo quy định tại khoản 1, Điều 27 nghị định số 73/2017/NĐ-CP có giao quy định chi tiết vấn đề này
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý II/2019
|
-
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND Ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Sửa đổi, bổ sung
|
văn bản làm căn cứ ban hành không còn phù hợp, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010, Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 đã hết hiệu lực
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý IV/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|