STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Ngày có
hiệu lực
|
Ghi chú[1]
|
I. BAN DÂN TỘC TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 3 của Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/7/2018
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 2014- 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/8/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018
|
Quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg, ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/5/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
|
Về việc ban hành quy định tiêu chí, định mức phân bổ vốn thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/9/2018
|
|
II. CÔNG AN TỈNH VÀ BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 75/2017/NQ-HĐND ngày 27/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 348/2014/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/10/2017
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/4/2017
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Về việc Bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/11/2017
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/01/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/01/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 09/11/2009 của UBND tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Điện Biên.
|
26/01/2018
|
|
III. CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 106/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007
|
Về việc thông qua đề án phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên đến năm 2010, định hướng đến 2020.
|
17/12/2007
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 167/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Về việc thông qua quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020.
|
19/7/2009
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 389/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Về quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 02/2004/QĐ-UBND ngày 23/03/2004
|
Quy định thứ tự ưu tiên các hộ sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/03/2004
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban hành quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
13/12/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016
|
Ban hành quy chế và trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu gian lận thương mại và hành giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/8/2016
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
05/01/2019
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
05/01/2019
|
|
IV. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 162/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Thông qua Đề án đào tạo cán bộ, học sinh tỉnh Điện Biên tại nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, giai đoạn 2009-2020.
|
19/7/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 308/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/7/2013
|
Chủ trì
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 384/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020.
|
20/11/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 20/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 55/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định về khoáng sản cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2012
|
Quy định chi tiết một số nội dung xét duyệt học sinh bán trú theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường PTDT nội trú.
|
29/3/2012
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 5/4/2012
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên.
|
15/04/2012
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
9/8/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
10/02/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/8/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/8/2017
|
|
V. GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
Số 31/2004/ QĐ-UB
ngày 14/07/2004
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
14/7/2004
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 65/2004/QĐ-UB
ngày 06/12/2004
|
Ban hành quy định tạm thời về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng ô tô.
|
16/12/2004
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND 11/6/2013
|
Ban hành quy chế đào tạo, sát hoạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
21/6/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/5/2015
|
Phối hợp
|
5
|
Quyết định
|
Số 32/2017/UBND ngày 16/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm hành chính trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
26/11/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018
|
Ban hành quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
05/2/2018
|
|
VI. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004
|
Quy chế quản lý và chính sách đầu tư chương trình phát triển kinh tế xã hội vùng cao.
|
Không
quy định
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 149/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004 của HĐND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế quản lý và chính sách đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng cao.
|
16/12/2008
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 385/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 390/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 392/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020.
|
21/12/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 32/2004/QĐ-UBND ngày 14/07/2004
|
Phê duyệt Dự án quy hoạch tổng thể phát triển khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang tỉnh Điện Biên.
|
14/7/2004
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 37/2004/QĐ-UBND ngày 30/07/2004
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mường Nhé.
|
30/07/2004
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 38/2004/QĐ-UBND ngày 30/07/2004
|
Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện lỵ Mường Nhé huyện Mường Nhé -tỉnh Điện Biên.
|
30/07/2004
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 39/2004/QĐ-UBND ngày 2/8/2004
|
Phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm đô thị huyện lỵ Mường Nhé huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên.
|
2/8/2004
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 05/2005/QĐ-UBND ngày 01/03/2005
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý thực hiện dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La.
|
01/03/2005
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập.
|
10/9/2015
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Ban hành quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên.
|
03/12/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên.
|
03/12/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017
|
Ban hành quy định phân cấp, uỷ quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
08/12/2017
|
|
VII. KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004
|
Ban hành Quy định về việc xác định các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh.
|
29/07/2004
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Ban hành về quy chế quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
25/7/2014
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý "Điện Biên" dùng cho sản phẩm gạo Bắc thơm số 7 và IR64 của tỉnh Điện Biên.
|
07/4/2016
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Ban hành quy định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Điện Biên.
|
28/01/2017
|
Phối hợp
|
5
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/ 2017
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
8/12/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
28/6/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/10/2018
|
|
VIII. LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 342/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
28/7/2014
|
Chủ trì
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp khu công nghiệp ngoài tỉnh.
|
23/7/2017
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cư sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, công đồng quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt BHYT) trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Phối hợp
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 0912/2017
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Chủ trì
|
7
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 30/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em được chăm sóc, nuôi dưỡng tại làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
09/8/2014
|
Chủ trì
|
8
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/8/2016
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng nhà giáo, Hội thi thiết bị đào tạo tự làm và Hội thi tay nghề trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
03/9/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/12/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Quy định mức chi cho tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
30/6/2017
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh.
|
31/7/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017
|
Ban hành Quy định quản ký và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/8/2017
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ: quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
12/01/2018
|
Chủ trì
|
15
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 28/3/2018
|
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
6/4/2018
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 7/5/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thanh tra thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh - Xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/5/2018
|
|
IX. NỘI VỤ (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 18/2004/NQ-HĐND ngày 28/7/2004
|
Về thành lập một số trường trung học phổ thông.
|
Không
quy định
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 24/2004/NQ-HĐND ngày 14/2/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Lai Châu, huyện Mường Lay và đổi tên thị xã Lai Châu, huyện Mường Lay, thị trấn huyện Mường Lay; thành lập thị trấn huyện Điện Biên Đông; chia tách, thành lập một số xã của huyện Điện Biên và huyện Điện Biên Đông.
|
Không
quy định
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 39/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005
|
Chia tách các xã Nà Hỳ, Chà Cang, Mường Tong thuộc huyện Mường Nhé.
|
Không
quy định
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 46/2005/NQ-HĐND ngày 12/12/2005
|
Về việc phê chuẩn phương án thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh.
|
Không
quy định
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 57/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006
|
Về việc Điều chỉnh địa giới hành chính, chia tách một số xã của huyện Mường Chà.
|
Không
quy định
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 58/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006
|
Về việc Điều chỉnh địa giới hành chính, chia tách, thành lập một số xã huyện Tuần Giáo; mở rộng, đổi tên thị Trấn Mường Ẳng huyện Tuần Giáo.
|
Không
quy định
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 59/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006
|
Về việc Điều chỉnh địa giới hành chính, chia tách huyện Tuần Giáo, Thành lập huyện: Tuần Giáo và Mường Ảng.
|
Không
quy định
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 66/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006
|
Thành lập trường Trung học phổ thông Mùn Chung, huyện Tuần Giáo và trường Trung học phổ thông huyện Mường Nhé.
|
Không
quy định
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 188/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện và bố trí bộ phận chuyên trách làm công tác dân tộc thuộc Văn phòng HĐND&UBND thị xã Mường Lay và Thành phố Điện Biên Phủ.
|
19/7/2010
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 190/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/7/2010
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 249/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
08/01/2012
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 295/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/12/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 306/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách thủ tục hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/7/2013
|
Phối hợp
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 74/2017/NĐ-HĐND ngày 27/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 1 và khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 368/2015/NQ-HĐND ngày 8/7/2015 của HĐND tỉnh Điện Biên quy định danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/10/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 09/2004/QĐ-UBND ngày 14/04/2004
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo Di dân tái định cư thủy điện Sơn La của tỉnh Điện Biên.
|
14/04/2004
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2004/QĐ-UBND ngày 14/04/2004
|
Về việc kiện toàn lại tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ.
|
14/04/2004
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 11/2004/QĐ-UBND ngày 14/04/2004
|
Về việc kiện toàn lại tổ chức bộ máy của Sở Tài chính
|
14/04/2004
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 14/2004/QĐ-UBND ngày 14/04/2004
|
Về việc cho phép thành lập Hội Châm cứu
|
14/04/2004
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 14/04/2004
|
Về việc bàn giao Đài và Trạm Truyền thanh - Truyền hình.
|
14/04/2004
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 29/2004/ QĐ-UB
ngày 08/07/2004
|
Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của Ủy ban Nhân dân huyện Điện Biên.
|
14/04/2004
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 41/2004/QĐ-UB
ngày 04/8/2004
|
Phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của UBND Huyện Điện Biên Đông.
|
01/8/2004
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 42/2004/ QĐ-UB
ngày 6/8/2004
|
Về việc đổi tên theo địa giới hành chính và kiện toàn lại Hội đồng Giám định Y khoa.
|
6/8/2004
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 49/2004/QĐ-UB
ngày 12/8/2004
|
Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa " của ủy ban Nhân dân huyện Tủa Chùa.
|
15/8/2004
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 50/2004/QĐ-UB
ngày 16/8/2004
|
Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chê“ một cửa” của ủy ban Nhân dân huyện Tuần Giáo
|
15/8/2004
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/6/2010
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND ngày 7/11/2011
|
Ban hành Tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở.
|
17/11/2011
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 41/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/01/2012
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người nghỉ hưu giữ chức danh Phó Chủ tịch Hội cấp tỉnh, cấp huyện, xã và Chánh Văn phòng Hội cấp tỉnh và tương đương tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5/8/2012
|
Chủ trì
|
29
|
Quyết định
|
Số 32/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
|
Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5/1/2013
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên.
|
19/5/2016
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đổi với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở nông thôn, bản, tỏ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/11/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 36a/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên.
|
25/12/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/7/2018
|
|
X. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 63/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006
|
Quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò thịt theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2006 - 2015.
|
Không
quy định
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 76/2006/NQ-HĐND ngày 12/11/2006
|
Thông qua kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Điện Biên.
|
Không
quy định
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 144/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Thông qua Quy hoạch phát triển cây cao su và Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020.
|
16/12/2008
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 168/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2009 - 2020.
|
19/7/2009
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 195/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về việc thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/7/2010
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 217/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011
|
Quy định số lượng, chính sách hỗ trợ đối với khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/06/2011
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 259/2011/NQ-HĐND
ngày 30/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chính sách hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
08/01/2012
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 334/2014/NQ-HDND ngày 04/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo về và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
11/4/2014
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 337/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho cá tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/4/2014
|
Chủ trì
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 383/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thị nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
Phối hợp
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 343/2014/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
17/12/2018
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/12/2018
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2010
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 14/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2010
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2010
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/04/2011
|
Ban hành định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển và bảo vệ rừng giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
02/05/2011
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 20/05/2011
|
Ban hành quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của khuyến nông viên cấp xã và cộng tác viên khuyến nông thôn, bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/06/2011
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 30/05/2011
|
Ban hành chính sách tạm thời về hỗ trợ phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn đến năm 2020.
|
09/05/2011
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 01/2012
|
Ban hành quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiện vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
11/01/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông tỉnh Điện Biên
|
31/5/2012
|
Chủ trì
|
22
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012
|
Về việc ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/8/2012
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năn 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên.
|
29/7/2013
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
Quy định mức hỗ trợ chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn năm 2013 – 2015, định hướng đến năm 2020 theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg.
|
10/11/2013
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
31/5/2014
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014
|
Ban hành quy định chi tiết định mức phân bổ mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
13/6/2014
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
26/9/2014
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/01/2015
|
Chủ trì
|
29
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của UBND tỉnh Điện Biên Phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/5/2015
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Về việc Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020.
|
03/12/2015
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn liền với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
6/12/2015
|
Chủ trì
|
32
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục X, Phụ lục II Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/4/2016
|
Phối hợp
|
33
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/5/2016
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/01/2016
|
Phối hợp
|
35
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/01/2017
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017
|
Ban hành mức hỗ trợ cụ thể đối với với khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, hỗ trợ trồng rừng sản xuất và phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rãy theo quy định tại Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/4/2017
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Về việc quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng rừng bổ sung trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
06/01/2018
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định công nhận và quản lý nghề truyền thông, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
07/01/2018
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
7/5/2018
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên.
|
01/6/2018
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
|
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/7/2018
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
03/01/2019
|
|
XI. NGOẠI VỤ (Đã rà soát xong)
|
1
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 10/03/2011
|
Ban hành chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 41-CT/TW ngày 15/04/2010 của Ban bí thư về công tác ngoại giao kinh tế trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
|
10/03/2011
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013
|
Ban hành quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
26/4/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/4/2018
|
|
XII. TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 306/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách thủ tục hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
22/7/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 307/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài.
|
22/7/2013
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 333/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên.
|
11/4/2014
|
Phối hợp
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 337/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho cá tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/4/2014
|
Phối hợp
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 342/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
28/7/2014
|
Phối hợp
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 388/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định mức thi phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
Chủ trì
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
Chủ trì
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 21/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
|
14/8/2016
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
21/10/2016
|
Phối hợp
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
|
20/12/2016
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
20/12/2016
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên.
|
20/12/2016
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu miễn giảm thu nộp quản lý và sử dụng các loại phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 68/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm Y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
Phối hợp
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Phối hợp
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt BHYT) trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Phối hợp
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định nội dung chi,mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 0912/2017
|
Quy định mức hỗ trợ một số nội dung sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu giảm nghèo giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Phối hợp
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 83/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan. đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020.
|
19/12/2017
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định về thời gian gửi báo cáo, mẫu biểu đảm bảo lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các cấp.
|
19/12/2017
|
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/7/2018
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018
|
Về việc ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/12/2018
|
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 06/2018/NQ-HĐND
ngày 7/12/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
17/12/2018
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về việc Bổ sung mục 7, Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
29/11/2008
|
Phối hợp
|
27
|
Quyết định
|
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư khi thực hiện dự án di dân tái định cư trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/12/2008
|
Phối hợp
|
28
|
Quyết định
|
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 21/7/2010
|
Về việc ban hành quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/8/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản Dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009.
|
20/8/2010
|
Phối hợp
|
30
|
Quyết định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/20104/QĐ-UBND ngày 6/8/2004 của UBND tỉnh Điện Biên
|
13/10/2010
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành các quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/01/2011
|
Phối hợp
|
32
|
Quyết định
|
Số 04/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011
|
Miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/02/2011
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 23/3/2012
|
Quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I Ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
02/4/2012
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/03/2012
|
Ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô.
|
09/04/2012
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/6/2012
|
Phối hợp
|
36
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người nghỉ hưu giữ chức danh Phó Chủ tịch Hội cấp tỉnh, cấp huyện, xã và Chánh Văn phòng Hội cấp tỉnh và tương đương tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5/8/2012
|
Phối hợp
|
37
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của
|
Quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5/8/2013
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013
|
Ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài.
|
8/8/2013
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013
|
Quy định mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
30/8/2013
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong khu điều trị K10 Nậm Zin thuộc trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên.
|
02/5/2014
|
Phối hợp
|
41
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Về việc quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ.
|
22/9/2014
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/01/2015
|
Phối hợp
|
43
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Về việc quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/3/2015
|
Phối hợp
|
44
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/3/2015
|
Chủ trì
|
45
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/5/2015
|
Chủ trì
|
46
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
25/5/2015
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
17/8/2015
|
Phối hợp
|
48
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với các phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên.
|
12/10/2015
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn liền với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
6/12/2015
|
Phối hợp
|
50
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Ban hành quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
7/12/2015
|
Phối hợp
|
51
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
03/03/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục X, Phụ lục II Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/4/2016
|
Chủ trì
|
53
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định về mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/8/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 21/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức chi đoán tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trân Tổ quốc tỉnh và Ủy ban mặt trận tổ quốc các huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh.
|
01/9/2016
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020.
|
01/01/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
01/01/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/01/2016
|
Chủ trì
|
58
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
28/01/2017
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017
|
Về việc ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Điện Biên.
|
28/01/2017
|
Chủ trì
|
60
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 5/8/2017
|
Về việc phân cấp quy định giá, cước vận chuyển hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quy định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
15/8/2017
|
|
61
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành danh mục, mức thu, miễm, giảm phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/8/2017
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang dịch vụ do Nhà ước định giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/01/2018
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/01/2018
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
|
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/01/2018
|
|
65
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
|
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/01/2018
|
|
66
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018
|
Quy định nội dung chi,mức chi, nguồn kinh phí thực hiện, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/01/2018
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Về phân chia nguồn thi tiến chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020.
|
15/01/2018
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện một số nội dung theo Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
06/4/2018
|
|
69
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 5/4/2018
|
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Luật ngân sách Nhà nước về chấp hành và quyết toán ngân sách trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/4/2018
|
|
70
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
Ban hành quy định về định mức hoạt động; nội dung chi và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động, thành viên Đội nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/4/2018
|
Phối hợp
|
71
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
Về việc quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/8/2018
|
|
72
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng máy móc thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/10/2018
|
|
73
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018.
|
23/10/2018
|
|
74
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018
|
Quy định mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
|
30/11/2018
|
|
75
|
Quyết định
|
Số 44/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
18/12/2018
|
|
XIII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 192/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2015 có xét đến 2020.
|
19/7/2010
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 353/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2015 đển ngày 31/12/2019.
|
20/12/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 388/2015/NQ-HĐND ngày 10/11/2015
|
Quy định mức thi phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Điện Biên.
|
20/11/2015
|
Phối hợp
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
Phối hợp
|
5
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND
ngày 30/6/2008
|
Bổ sung mục 7, Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/04/2008 của UBND tỉnh Điện Biên
|
10/7/2008
|
Chủ trì
|
6
|
Quyết định
|
Số 16/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008
|
Về việc Bổ sung mục 7, Điều 1 Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
29/11/2008
|
Chủ trì
|
7
|
Quyết định
|
Số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/02/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn xã Nà Tấu, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
|
06/02/2009
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009;
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số: 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ và quy định đơn giá vận chuyển di dân tái định cư thủy điện Sơn La tới một số khu điểm trên địa bàn tỉnh Điện Biên và tỉnh Lai Châu.
|
24/02/2009
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04/03/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên từ ngày 01/01/2009.
|
04/03/2009
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định hỗ trợ thuê phương tiện vận chuyển tài sản Dự án tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên tại Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 24/02/2009.
|
20/8/2010
|
Chủ trì
|
11
|
Quyết định
|
Số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành các quy định cụ thể hoá một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/01/2011
|
Chủ trì
|
12
|
Quyết định
|
Số 40/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Về việc tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/01/2012
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 5/9/2012
|
Bổ sung khoản 1 điều 2 Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số điều quy định bồi thường,hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên theo Quyết định số 02/2007QĐ-TTg ngày 09/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ và trình tự lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi thực hiện di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La.
|
15/9/2012
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND ngày 23/1/2013
|
Điều chỉnh quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực các phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay.
|
2/2/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 8/8/2013
|
Ban hành bộ đơn giá đo đạc, thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
12/8/2013
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
9/9/2013
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014
|
Bổ sung tiết m vào Khoản 3 Điều 5 quy định cụ thể một số Điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
29/3/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tách tối thiểu được phép tách thửa và mức xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên.
|
24/10/2014
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
|
06/01/2015
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015
|
Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/3/2015
|
Phối hợp
|
21
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Ban hành quy chế sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
13/6/2015
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/8/2015
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
29/10/2015
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015
|
Ban hành quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
7/12/2015
|
Chủ trì
|
25
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Mục X, Phụ lục II Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16/4/2016
|
Phối hợp
|
26
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
|
01/9/2016
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/4/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
28/6/2018
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
23/10/2018
|
Phối hợp
|
31
|
Quyết định
|
Số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018
|
Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
29/11/2018
|
|
XIV.TƯ PHÁP (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 258/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
08/01/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 365/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015
|
Định hướng nội dung quy ước thôn, bản đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
18/7/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 396/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
21/12/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 4/11/2011
|
Ban hành Quy định mẫu về vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Phòng Tư pháp.
|
14/11/2011
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 37/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh.
|
9/01/2012
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
7/9/2012
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 15/1/2013
|
Về quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bản đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
25/1/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, rà soát thông tin Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
4/11/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/9/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
06/10/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
|
Ban hành quy ước mẫu thôn, bản đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
06/8/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
28/12/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Quy định việc lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/01/2016
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 28/03/2016
|
Quy chế phối hợp thực hiện Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
07/4/2016
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
26/5/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 8/6/2017
|
Quy định mức hỗ trợ cho người được phân công giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/6/2017
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
|
Quy định mức phân bổ, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
25/8/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 5/10/2017
|
Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/10/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
20/10/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Điện Biên Về việc ban hành Quy chế bán quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15/11/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh.
|
20/11/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
25/11/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
Ban hành Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
6/4/2018
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
26/4/2018
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Bãi bỏ khoản 2, khoản 3 Điều 10 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
23/10/2018
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
30/10/2018
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Điện Biên.
|
02/11/2018
|
|
XV. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016
|
Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/8/2016
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 1942/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
12/12/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 20/07/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
30/07/2010
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
|
Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/11/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
Ban hành quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/8/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018
|
Quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/4/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
27/5/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang.
|
20/8/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018
|
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/11/2018
|
|
XVI. VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 270/2012/NQ-HĐND ngày 24/5/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức cho đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
28/5/2012
|
Chủ trì
|
2
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
Quy định một số chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với các giải thi đấu thể theo trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/6/2012
|
Chủ trì
|
3
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Về việc đổi tên Đường 7/5 thành đường Võ Nguyên Giáp trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
|
25/4/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014
|
Về việc đổi tên Quảng trường Trung tâm Hội nghị văn hóa tỉnh thành Quảng trường 7/5.
|
25/4/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14/10/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/4/2018
|
Ban hành quy định về định mức hoạt động; nội dung chi và mức chi đặc thù của đội tuyên truyền lưu động, thành viên Đội nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/4/2018
|
|
XVII. XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 25/2004/NQ-HĐND ngày 14/12/2004
|
Về thực hiện chương trình di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
Không
quy định
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 152/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ tỉnh Điện Biên đến năm 2030, tầm nhìn 2050.
|
16/12/2008
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 24/01/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/2/2007
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 10/2008/QĐ-UBND ngày 03/6/2008
|
Về việc ban hành bổ sung đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư tại điểm TĐC Tà Huổi Tráng – Tà Si Láng huyện Tủa Chùa thuộc dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên.
|
13/6/2008
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định của UBND tỉnh Điện Biên ban hành quy định cụ thể hoá và một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
9/9/2013
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010
|
Ban hành đơn giá và mức hỗ trợ công trình phụ đối với che hộ tái định cư tại các khu, điểm tái định cư tập trung khu vực nông thôn thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/4/2010
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 8/7/2010
|
Điều chỉnh đơn giá xây dựng nhà ở đối với các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên.
|
17/07/2010
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và duy tu, bảo trì các công trình hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
02/10/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014
|
Ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì công sở các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội, chính trị xã hội nghề nghiệp hình thành từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
07/12/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/10/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017
|
Ban hành quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/4/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
5/5/2017
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
Ban hành quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
8/5/2017
|
Chưa có bản mềm quy định
|
15
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/9/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
29/3/2018
|
|
XVIII. Y TẾ (Đã rà soát xong)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 14/7/2008
|
Phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành Y tế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 – 2010 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
20/7/2008
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 333/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên.
|
11/4/2014
|
Chủ trì
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11/10/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
21/10/2016
|
Chủ trì
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 68/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng BHYT và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
23/7/2017
|
Chủ trì
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Chủ trì
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt BHYT) trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
19/12/2017
|
Chủ trì
|
7
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Phê duyệt điều chỉnh mức phụ cấp cho nhân viên Y tế thôn, bản và hỗ trợ tiền thuốc cho hoạt động của y tế thôn bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/01/2008
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 1941/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Phê duyệt danh mục các lĩnh vực công việc thực hiện cải cách hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
|
12/12/2008
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 17/2010/QĐ-UBND ngày 07/9/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
|
07/9/2010
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong khu điều trị K10 Nậm Zin thuộc trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên.
|
02/5/2014
|
Chủ trì
|
11
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015
|
Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
09/3/2015
|
Chủ trì
|
12
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
19/6/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
21/11/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm Y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với nhiễm HIV/AIĐS trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/10/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
10/02/2018
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 08/2/2018
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
18/02/2018
|
|
XIX. VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 335/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
04/4/2014
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
20/12/2016
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 28/2005/QĐ-UBND ngày 28/11/2005
|
Ban hành quy định sử dụng hệ thống thư điện tử của tỉnh Điện Biên.
|
08/12/2005
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 15/05/2006
|
Về việc thống nhất sử dụng bộ mã các ký tự chữ Việt theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 trong trao đổi thông tin điện tử giữa các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên.
|
25/5/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/5/2014
|
Quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
01/6/2014
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Điện Biên.
|
15/6/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
|
01/10/2015
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên.
|
10/11/2015
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
11/8/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021.
|
08/9/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 9/5/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện.
|
20/5/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018
|
Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
22/10/2018
|
|
Tổng số: 310 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|